
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
lượt xem 0
download

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 6 Mức độ Tô Chủ đề nhận thức TT Vận Nhận Thông Vận Mạch nội dung dụng Tỉ lệ Tổng điểm biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo Ứng dục phó KNS với 2 câu 2 câu tình 0,6 huống nguy hiểm. 2 Giáo Tiết 2 câu 1 câu 3 câu 1 câu 2,9 dục 1 câu kiệm. kinh tế 3 Giáo Công dục dân pháp nước luật Cộng hoà xã 4 câu 1 5 câu 1 câu 1 câu 3,6 hội câu chủ nghĩa Việt Nam. Quyề 4 câu 1 câu 1 câu 5 câu 1 câu n trẻ 2,6 em. Tổng 12 3 1 1 1 15 3 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 70% 30% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN- LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội Mức độ TT Chủ đề Nhận Thông Vận dụng dung đánh giá Vận dụng biết hiểu cao Nhận biết - Nhận biết được 1. Ứng các tình phó với huống Giáo dục tình nguy 1 2 TN KNS huống hiểm đối nguy với trẻ em hiểm - Nhận biết hậu quả của bom mìn gây ra.
- Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội Mức độ TT Chủ đề Nhận Thông Vận dụng dung đánh giá Vận dụng biết hiểu cao Nhận biết - Nêu được khái niệm của tiết kiệm - Nêu được biểu hiện của tiết kiệm (thời gian, tiền bạc, đồ dùng, điện, nước, ...) Thông hiểu - Giải thích Giáo dục 2. Tiết 2 được ý 2 TN 1TN 1TL kinh tế kiệm nghĩa của tiết kiệm. Vận dụng - Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống, học tập. - Phê phán những biểu hiện lãng phí thời gian, tiền bạc, đồ dùng.
- Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội Mức độ TT Chủ đề Nhận Thông Vận dụng dung đánh giá Vận dụng biết hiểu cao 3 Giáo dục 3. Công Nhận 4 TN 1 TN pháp luật dân nước biết 1TL Cộng hoà - Biết xã hội được khái chủ nghĩa niệm Việt Nam công dân. - Biết được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Thông hiểu - Trình bày được căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam, công dân Việt Nam.
- Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội Mức độ TT Chủ đề Nhận Thông Vận dụng dung đánh giá Vận dụng biết hiểu cao Nhận biết - Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em. - Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường, xã hội trong việc thực hiện quyền trẻ em. Thông hiểu - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của bản thân, gia đình, nhà trương, ̀ cộng 4. Quyền đồng; 4 TN 1TN 1 TL trẻ em. - Hiểu được ý nghĩa của quyền trẻ em và việc thực hiện quyền trẻ em. - Phân
- Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội Mức độ TT Chủ đề Nhận Thông Vận dụng dung đánh giá Vận dụng biết hiểu cao 12TN 3TN Tổng 1 TL 1 TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ 70% 30% chung
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên :.................................. Môn: GDCD 6 Lớp: 6/.... Thời gian 45 phút (không tính thời gian giao đề ) Điểm Nhận xét I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Những sự việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Tình huống nguy hiểm. B. Ô nhiễm môi trường. C. Nguy hiểm tự nhiên. D. Nguy hiểm từ xã hội. Câu 2. Các loại bom mìn, vật nổ do chiến tranh để lại đã cũ kỹ, rỉ sét có thể: A. Không gây nguy hiểm đến tính mạng con người. B. Làm chết người hoặc thương tật suốt đời nếu tác động vào nó. C. Có nguy hiểm nhưng không đáng kể. D. Gây thương tích ở mức độ nhẹ. Câu 3. Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lý, đúng mức A. tiền bạc, thời gian, sức lực của mình và của người khác. B. của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác. C. nguồn điện năng, nước ngọt, thời gian, sức lực của mình và của người khác. D. các đồ vật quý hiếm, thời gian, sức lực của mình và của người khác. Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của tiết kiệm? A. Tập trung cất giữ tiền mà không chi tiêu. B. Sử dụng đồ vật của người khác, bảo quản đồ vật của mình. C. Tiết kiệm tiền, phung phí sức khoẻ và thời gian. D. Tận dụng thời gian để học tập và hoàn thiện bản thân. Câu 5. Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của tiết kiệm? A. Luôn tắt điện và khoá vòi nước khi không dùng đến. B. Quần áo mặc liên tục một đến hai tuần mới giặt để tiết kiệm nước. C. Chỉ mua sắm những vật dụng thật sự cần thiết. D. Lấy đồ ăn ở chỗ công cộng, chỉ lấy vừa đủ dùng. Câu 6. Công dân là cá nhân, con người cụ thể, có năng lực pháp luật và năng lực hành vi, có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của A. một quốc gia. B. nhiều quốc gia. C. một số quốc gia lớn. D. toàn thế giới. Câu 7. Việc xác định công dân của một nước được căn cứ vào yếu tố nào dưới đây? A. Màu da. B. Ngôn ngữ. C. Quốc tịch. D. Nơi cư trú. Câu 8. Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có quyền nào dưới đây? A. Có nơi ở hợp pháp. B. Tự do đi lại và cư trú trong nước. C. Tiếp cận mọi thông tin liên quan đến bí mật quốc gia. D. Tự do ngôn luận. Câu 9. Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam có nghĩa vụ nào dưới đây?
- A. Có nghĩa vụ tuyệt đối trung thành với luật pháp quốc tế. B. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật của nước ngoài. C. Tham gia bảo vệ an ninh của các Quốc gia lân cận. D. Thực hiện nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân. Câu 10. Trường hợp nào dưới đây không phải là công dân Việt Nam? A. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài. B. Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài. C. Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam. D. Người Việt Nam dưới 18 tuổi. Câu 11. Quyền nào dưới đây thuộc quyền cơ bản của trẻ em? A Quyền tự do vui chơi, giải trí thoả thích. B. Quyền được tự do kinh doanh. C. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể. D. Quyền được tham gia bầu cử, ứng cử. Câu 12. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự thiếu trách nhiệm của gia đình đối với việc thực hiện quyền trẻ em? A. Nuôi ăn mặc đầy đủ nhưng luôn để các em ở nhà một mình. B. Lắng nghe ý kiến cá nhân của các em. C. Đưa đi kiểm tra và khám sức khoẻ định kì. D. Không cho phép các em bỏ học để đi làm. Câu 13. Hành vi nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của Nhà nước và xã hội đối việc thực hiện quyền trẻ em? A. Tiến hành phổ cập giáo dục đối với học sinh Trung học cơ sở. B. Thu hẹp các khu vui chơi giải trí của trẻ em để xây dựng nhà ở. C. Xét xử qua loa với những vụ bạo hành trẻ em. D. Yêu cầu trẻ phải vâng lời người lớn một cách vô điều kiện. Câu 14. Việc làm nào dưới đây, thực hiện đúng quyền trẻ em? A. Chú H nhận M làm con nuôi nhưng bắt em phải làm việc nặng nhọc. B. Bố mẹ bắt M nghỉ học để phụ giúp làm việc nhà giúp gia đình. C. Bố bạn A không cho bạn đi học, vì bạn bị khuyết tật từ nhỏ. D. H có năng khiếu hội họa nên mẹ H đã cho bạn đi học thêm môn vẽ. Câu 15. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền sống còn của trẻ em? A. Trẻ em đến tuổi đi học được tới trường. B. Trẻ em có quyền có quốc tịch. C. Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến. D. Trẻ em có quyền tham gia các hoạt động văn hoá. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm). Hoa sinh ra và lớn lên tại Việt Nam. Mẹ Hoa là người Việt Nam còn bố Hoa không rõ quốc tịch. Vậy Hoa có mang quốc tịch Việt Nam không? Vì sao? Câu 2 (2.0 điểm). Em hãy chia sẻ những việc làm của em để góp phần thực hiện tiết kiệm điện trong cuộc sống hằng ngày. Câu 3 (1.0 điểm). Bố mẹ lo sợ S bị bạn xấu lôi kéo rủ rê nên đã kiểm soát bạn S rất chặt chẽ. Hằng ngày, bố mẹ luôn tự đưa đón S đi học dù nhà gần trường. Bố mẹ còn không cho S tham gia bất cứ hoạt động ngoại khoá nào do lớp hoặc trường tổ chức.
- Thậm chí có lần, S còn bắt gặp mẹ đang đọc nhật kí của mình. S rất buồn nhưng chỉ im lặng không dám nói gì. Nếu em là S, em sẽ làm gì để bảo vệ các quyền cơ bản của mình? -------------HẾT ----------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GDCD 6 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,33 điểm, 3 câu 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B D B A C C D A C A A D B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Hoa mang quốc tịch Việt Nam 0.5 Câu 1 - Vì trẻ em sinh ra trong, ngoài lãnh thổ Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người 1.5 (2.0 điểm) Việt Nam còn người kia không có quốc tịch thì có quốc tịch Việt Nam. Em hãy chia sẻ những việc làm của em để góp phần thực hiện tiết kiệm điện trong cuộc sống hằng ngày. 2.0 - Nêu được từ 04 việc trở lên đạt điểm tối đa. + Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng. Câu 2 + Sử dụng tấm năng lượng mặt trời. (2.0 điểm) + Sử dụng bóng đèn LED. + Không bật các thiết bị điện khi không cần thiết … - Học sinh có nhiều cách thuyết phục nhưng câu trả lời cần nói được quyền 1.0 cơ bản của mình và lợi ích của các hoạt động ngoại khoá,…. Câu trả lời đảm bảo tính đạo đức và pháp luật. * Gợi ý: Câu 3 - Thảo luận trực tiếp với bố mẹ về cách họ kiểm soát và giới hạn quyền tự (1.0 điểm) do của S, với lý do rõ ràng và cụ thể. - Sẽ cố gắng học thật tốt để mẹ tin tưởng mình, thuyết phục mẹ rằng trẻ em có quyền tham gia các hoạt động văn hóa xã hội phù hợp với độ tuổi, năng lực của trẻ em để phát triển toàn diện về thể chất và trí tuệ. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Đỗ Thị Bích Thăng

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1264 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
489 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
339 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
547 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
995 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
324 |
9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p |
145 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
96 |
8
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
107 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
208 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
77 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
114 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
60 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
289 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
100 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
126 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
73 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
255 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
