Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An (HSKT)
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC2023 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 45Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) DÀNH CHO HSKT I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Quyền nào dưới đây của công dân không thuộc nhóm quyền dân sự theo Hiến pháp năm 2013? A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. B. Quyền tự do kết hôn và li hôn. C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. D. Quyền tự do đi lại và cư trú. Câu 2: Sống tiết kiệm sẽ mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Trở nên ích kỉ, bủn xỉn và bị bạn bè xa lánh. B. Không được thỏa mãn hết nhu cầu vật chất và tinh thần. C. Biết quý trọng công sức của bản thân và người khác. D. Không có động lực để chăm chỉ làm việc. Câu 3: “Quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại” thuộc nhóm quyền nào của trẻ em ? A. Tham gia. B. Bảo vệ. C. Phát triển. D. Sống còn. Câu 4: Tình huống nào dưới đây được coi là tình huống nguy hiểm? A. Đi chơi công viên cùng gia đình. B. Ở trong nhà khi trời mưa giông. C. Thả diều dưới đường dây điện. D. Đi cùng bố mẹqua đoạn đường vắng. Câu 5: Ngạt và nhiễm độc khí dẫn tới tử vong là hậu quả của tình huống nguy hiểm nào dưới đây? A. Hoả hoạn. B. Đuối nước. C. Điện giật. D. Sét đánh. Câu 6: Khi đang trên đường từ trường học về nhà, H thấy có người đàn ông lạ mặt, nhờ H chuyển đồ giúp và hứa cho em một khoản tiền. Trong trường hợp này, nếu là H em sẽ làm như thế nào? A. Từ chối không giúp. B. Vui vẻ, nhận lời. C. Phân vân, lưỡng lựa. D. Trả nhiều tiền thì giúp. Câu 7: Trường hợp nào dưới đây là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Bố mẹ A là người Nga đến Việt Nam làm ăn sinh sống. B. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai. C. Ông X là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam. D. Con của bà Z có quốc tịch Mĩ sống ở Việt Nam, bố chưa rõ là ai. Câu 8: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được……….quy định”. A. xã hội. B. pháp luật. C. thế giới. D. người dân. Câu 9: Để tiết kiệm thời gian, vào những lúc rảnh rỗi em sẽ làm gì? A. Chơi nhiều thể loại game, đọc truyện. B. Rủ bạn bè tụ tập nơi quán xá để ăn uống. C. Lên Facebook nói chuyện với mọi người. D. Học bài, đọc sách, giúp bố mẹ việc nhà. Câu 10:Khi đang trên đường đi học về, hai bạn T và H gặp cơn mưa dông lớn, sấm sét ầm ầm. H giục T mặc áo mưa và chạy thật nhanh về nhà. Trong trường hợp này, nếu là T em sẽ làm gì? A. Rủ H cùng mình tìm nơi trú ẩn an toàn. B. Mặc áo mưa và chạy thật nhanh về nhà.
- C. Tìm gốc cây to có tán rộng để trú tạm. D. Rủ H ở lại tắm mưa cùng cho vui. Câu 11: Trường hợp nào dưới đây không phải là công dân Việt Nam? A. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng chưa đủ 18 tuổi. B. Trẻ em bị bỏ rơi tại Việt Nam nhưng không rõ cha mẹ là ai. C. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam nhưng có cha mẹ là người nước ngoài. D. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng học tậpở nước ngoài. Câu 12: Mẹ của S là người không có quốc tịch, còn cha không rõ là ai. S được sinh ra ở Việt Nam. S và mẹ thường trú ở Việt Nam. Theo em, S là người có quốc tịch nước nào? A. S không có quốc tịch. B. S có quốc tịch nước ngoài. C. S có quốc tịch Việt Nam. D. S có nhiều quốc tịch khác nhau. II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu 1 (3 điểm).Tiết kiệm là gì? Em hãy nêu 2 biểu hiện tiết kiệm của bản thân em. Câu 2 (3 điểm). a/ Thế nào là quyền cơ bản của công dân? Theo Hiến pháp năm 2013, quyền cơ bản của công dân được chia thành mấy nhóm? Em hãy kể tên các nhóm quyền đó. b/ Em hãy nêu 4 nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013. Bài làm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn