intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Điện Bàn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT T.X ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: Địa lí – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. Trắc nghiệm: (5 điểm)Chọn phương án đúng và ghi vào giấy bài làm: Câu 1. Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên bán đảo Trung Ấn vì nằm giữa hai nước A. Việt Nam và Lào. B. Ấn Độ và Lào. C. Trung Quốc và Ấn Độ. D. Trung Quốc và Việt Nam. Câu 2. Ngành kinh tế đang có xu hướng giảm dần tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á là A. dịch vụ. B. xây dựng. C. nông nghiệp. D. công nghiệp. Câu 3. Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là: A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Nê-gr ô-it C. Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 4. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều A. bắc - nam. B. đông - tây. C. tây bắc - đông nam. D. đông bắc - tây nam. Câu 5. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 1 triệu km2 B. 2 triệu km2 C. 3 triệu km2 D. 4 triệu km2 Câu 6. Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là A. tây bắc-đông nam. B. vòng cung. C. tây-đông. D. đông bắc-tây nam. Câu 7. Bờ biển nước ta dài trên A. 2260 km. B. 3260 km. C. 4260 km. D. 5260 km. Câu 8. Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự đa dạng sinh học ở nước ta? A. Vị trí nội chí tuyến. B. Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. Là cầu nối giữa đất liền và biển. D. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật. Câu 9. Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là đồng bằng A. sông Cửu Long. B. sông Hồng. C. Thanh Hóa. D. duyên hải Trung Bộ. Câu 10. Có mùa lũ tập trung từ tháng 9 đến tháng 12 là đặc điểm của sông ngòi A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 11. Đường bờ biển Việt Nam có dạng hình chữ A. N. B. L. C. S. D. M. Câu 12. Việc hình thành các đặc điểm tự nhiên độc đáo của nước ta không phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. Vị trí nội chí tuyến. B. Lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài. C. Kích thước lãnh thổ. D. Nước ta nằm trong múi giờ thứ 7. Câu 13.Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào? A. Cà Mau. B. Điện Biên. C. Hà Giang. D. Khánh Hòa Câu 14. Ở các tỉnh duyên hải Bắc Bộ và Trung Bộ do ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới nên có A. mưa đá. B. mưa phùn. C. sương muối. D. Mưa rất lớn. Câu 15. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chủ yếu là A. tây - đông và bắc - nam. B. Vòng cung và tây - đông. C. tây bắc - đông nam và tây - đông. D. tây bắc - đông nam và vòng cung. Trang 1/2
  2. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học em hãy: a. Chứng minh rằng khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm ? b. Giải thích tại sao nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm ? Câu 2.(2,0 điểm)Cho bảng số liệu sau:Cơ cấu các nhóm đất chính của nước ta. (Đơn vị: %) Nhóm đất Tỉ lệ Đất feralit đồi núi thấp 65 Đất mùn núi cao 11 Đất phù sa 24 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu các nhóm đất chính của nước ta. Qua biểu đồ, rút ra nhận xét cần thiết.Giải thích tại sao đất feralit đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích? Câu 3.(1,0 điểm)Muốn khai thác lâu bền và bảo vệ tốt môi trường biển Việt Nam, chúng ta cần phải làm gì? Hết (Lưu ý : Học sinh được sử dụng Atlát địa lí Việt Nam) Trang 2/2
  3. MA TRẬN MÔN GDCD 8 - HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng thấp cao Chủ đề Phòng, chống - Biết hành vi, vi nhiễm rút gây nhiễm HIV/AIDS HIV/ AIDS Số câu: 2 2 Số điểm: 0.5 0,5 Phòng chống tệ - Biết hành vi vi nạn xã hội phạm tệ nạn xã hội Số câu: 2 2 Số điểm: 0.5 0.5 Hiến pháp, Biết các nội dung Hiểu HP, PL là Vận dụng pháp luật Việt liên quan đến gì? Nam Hiến pháp, pháp luật Số câu: 4 2 1 7 Số điểm: 1.5 2 1 4 Tài sản nhà Biết TSNN, LICC Hiểu trách nước, lợi ích nhiệm của công cộng công dân đối với TSNN và LICC Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,5 1 2 Quyền tự do Nhận biết quyền ngôn luận tự do ngôn luận Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Phòng ngừa tai Biết phòng ngừa nạn vũ khí, các tai nạn cháy nổ, độc hại Số câu: 3 3 Số điểm: 0,75 0,75 Quyền sở hữu Vận dụng bài học xử của công dân lý tình huống Số câu: 1 2 3 Số điểm: 1 1 2 Tổng số câu: Số câu: 14 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu:2 Số câu: 21 Tổngsốđiểm: Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: Sốđiểm: Số điểm:10 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% 2 1 Tỉ lệ: 100% TL: 20 % Tỉlệ:10 % Trang 3/2
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (3 điểm - Mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án d b c a d a a d II/ Ghép hành vi ở cột A sao cho phù hợp với hậu quả ở cột B (1 đ) Hành vi ( A ) Hậu quả ( B ) A+B 1. Tàng trữ, sử dụng vũ khí, chất nổ trái phép a. Nhiễm HIV/ AIDS 1. d 2. Sử dụng chất dễ gây cháy nổ không an b. Ngộ độc thực phẩm 2. c toàn 3. Sử dụng thuốc trừ sâu quá liều hoặc những c. Xảy ra hoả hoạn, thiệt 3. b loại không được sử dụng hại tài sản 4. Sử dụng ma tuý, sống không lành mạnh d. Tàn tật, chết người… 4. a III/ Đánh dấu X vào các cơ quan nhà nước thích hợp (1 đ) Cơ quan Cơ quan Cơ quan Cơ Cơ quan quyền lực quản lý quan kiểm sát nhà nước nhà nước xét xử 1. Viện kiểm sát nhân dân các cấp x 2. Toà án nhân dân các cấp x 3. Chính phủ, UBND các cấp x 4. Quốc hội, HĐND các cấp x IV/ Điền vào chỗ trống: (1 điểm - Mỗi ý đúng 0.25 điểm) luật, hiệu lực, cao nhất, pháp luật B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. Trách nhiệm của công dân: (1,0đ): - Công dân có nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng - Không được xâm phạm, lấn chiếm tài sản nhà nước và lợi ích công cộng - Khi được Nhà nước giao nhiệm vụ phải bảo quản, giữ gìn cẩn thận, sử dụng tiết kiệm, không tham ô, lãng phí… Câu 2: (2 điểm) - Nêu khái niệm của pháp luật: (1 điểm) - Giải thích được vì sao công dân phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật? (1 điểm) Câu 3. (2đ) HS có thể có nhiều cách trả lời nhưng phải đảm bảo: a. Ông Mạnh có quyền cho bà Mai thuê ngôi nhà đó, vì ông Mạnh là chủ sở hữu ngôi nhà. Là chủ sở hữu nên ông có các quyền: chiếm hữu, sử dụng, định đoạt (1đ) b. Bà Mai không có quyền gán nợ ngôi nhà đó cho ông Hùng. Vì bà Mai chỉ là người thuê nhà nên bà chỉ có quyền: chiếm hữu, sử dụng. Bà Mai không có quyền định đoạt tài sản đó (0,5đ) c. Ông Hùng không có quyền sử dụng ngôi nhà đó, vì người gán nợ ngôi nhà cho ông Hùng không phải là chủ sở hữu ngôi nhà.(0,5đ) …………….Hết……………. Trang 4/2
  5. ---- HẾT ---- Trang 5/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2