Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 CÔNG DÂN 8 – NĂM HỌC: 2022- 2023 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao độ Cộng Bài học/ TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1.Bài 13. / / / / Qua tình / / Phòng, huống, HS chống tệ biết được nạn xã hội cách ứng xử về tệ nạn xã hội Số câu C6(TN) C3(TL) 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15% 2.Bài 14. / / Nhận xét / / / Học sinh xử Phòng, hành vi lý tình chống huống. nhiễm HIV/AIDS Số câu C2a(TL) C2b(TL) 1 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ 10% 10% 20% 4.Bài 15. / / Ý kiến đúng / / / / / Phòng về phòng ngừa tai ngừa tai nạn nạn vũ khí, vũ khí, cháy, nổ và cháy, nổ và các chất các chất độc độc hại hại Số câu C1(TN) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5%
- 4.Bài 16. / / / / / / / / Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác Số câu Số điểm Tỉ lệ 5.Bài 17. / / Nghĩa vụ / / / / / Nghĩa vụ tôn trọng tài tôn trọng, sản của nhà bảo vệ tài nước sản nhà nước và lợi ích công cộng Số câu C2(TN) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% 6.Bài 18. / - Quyền / / Qua tình / / / Quyền khiếu nại huống, HS khiếu nại, - Quyền tố biết được tố cáo của cáo cách ứng xử công dân - Điểm giống và khác của quyền khiếu nại và tố cáo Số câu C1a, b, C4(TN) 2 Số điểm c(TL) 0,5 3,5 Tỉ lệ 3,0 5% 35% 30%
- 7.Bài 19. / / Hành vi về / / / / / Quyền tự quyền tự do do ngôn ngôn luận luận Số câu C8(TN) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% 8.Bài 20. Hiến pháp / Hiến pháp / / / / / Hiến pháp nước nước nước cộng CHXHCNV CHXHCNV hòa xã hội N N chủ nghĩa Việt Nam Số câu C3, C7(TN) C5(TN) 3 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ 10% 5% 15% Tổng số 2 1 4 1/2 3 1/2 11 câu Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ CÔNG DÂN 8 HỌC KỲ II NĂM 2022 – 2023 I. Trắc nghiệm Mã đề 001: Câu 1. (H) Ý kiến đúng về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại Câu 2. (H) Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của nhà nước Câu 3. (B) Biết một số luật trong Hiến pháp nước CHXHCNVN Câu 4. (VDT) HS biết được cách ứng xử về quyền khiếu nại, tố cáo Câu 5. (H) Hiểu một số điều luật trong Hiến pháp nước CHXHCNVN Câu 6. (VDT) HS biết được cách ứng xử về tệ nạn xã hội Câu 7. (B) Biết thông tin cơ bản về Hiến pháp nước CHXHCNVN Câu 8. (H) Hiểu một số hành vi về quyền tự do ngôn luận Mã đề 002: Câu 1. (H) Hiểu một số điều luật trong Hiến pháp nước CHXHCNVN Câu 2. (VDT) HS biết được cách ứng xử về tệ nạn xã hội Câu 3. (H) Ý kiến đúng về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại Câu 4. (H) Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của nhà nước Câu 5. (B) Biết thông tin cơ bản về Hiến pháp nước CHXHCNVN Câu 6. (H) Hiểu một số hành vi về quyền tự do ngôn luận Câu 7. (B) Biết một số luật trong Hiến pháp nước CHXHCNVN Câu 8. (VDT) HS biết được cách ứng xử về quyền khiếu nại, tố cáo II. Tự luận: Câu 1. (3đ) (B) Biết về quyền khiếu nại và quyền tố cáo. Câu 2. a. (1đ) (H) Nhận xét hành vi phòng, chống nhiễm HIV/AIDS b. (1đ) (VDC) Học sinh xử lý tình huống về hành vi phòng, chống nhiễm HIV/AIDS Câu 3. (1đ) (VDT) HS biết được cách ứng xử về tệ nạn xã hội
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO - 2023 MÔN CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 11 câu) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Bất cứ người nào cũng có thể sử dụng vũ khí. B. Công dân từ 16 tuổi trở lên được dùng súng săn. C. Vũ khí là tài sản quốc gia, không ai có quyền chế tạo, tàng trữ, mua bán, sử dụng. D. Mọi người được quyền đốt pháo, bắn pháo hoa để đón năm mới. Câu 2. Việc làm nào sau đây của công dân không thể hiện nghĩa vụ tôn trọng tài sản của nhà nước? A. Không lấn chiếm, phá hoại. B. Bảo quản, sử dụng để tăng thu nhập cá nhân. C. Không tham ô, lãng phí. D. Sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả. Câu 3. Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi Hiến pháp được quy định bởi cơ quan nào? A. Chính phủ. B. Tòa án nhân dân. C. Quốc hội. D. Viện kiểm sát. Câu 4. Công ty X ở gần một khu dân cư, nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường. Theo em, người dân nơi đó cần làm gì? A. Làm đơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. B. Làm đơn khiếu nại gửi cơ quan chức năng. C. Mặc kệ coi như không biết. D. Nhắc nhở công ty X. Câu 5. Nhà nước ta là “Nhà nước của dân, do nhân dân và vì nhân dân” thể hiện điều gì? A. Chế độ chính trị. B. Chế độ kinh tế. C. Bản chất của nhà nước ta. D. Quyền và nghĩa vụ của công dân. Câu 6. Nếu tình cờ phát hiện có kẻ buôn ma túy, em sẽ làm gì? A. Lờ đi coi như không biết vì sợ bị trả thù. B. Phân tích cho người đó hiểu việc làm đó là vi phạm pháp luật và tội ác. C. Bí mật theo dõi, khi phát hiện ra chứng cứ sẽ báo công an. D. Báo ngay cho thầy, cô hoặc người có trách nhiệm biết. Câu 7. Từ khi giành được độc lập đến nay, Nhà nước ta đã ban hành mấy văn bản Hiến pháp? A. 2 văn bản. B. 3 văn bản. C. 4 văn bản. D. 5 văn bản. Câu 8. Hành vi nào thể hiện không đúng quyền tự do ngôn luận? A. Làm đơn tố cáo cán bộ nhà nước vi phạm pháp luật. B. Các đại biểu chất vấn các Bộ trưởng tại Quốc hội. C. Góp ý trực tiếp với người xâm phạm tài sản nhà nước. D. Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình. II. Tự luân (6,0 điểm): Câu 1. (3 điểm) a. Thế nào là quyền khiếu nại? b. Thế nào là quyền tố cáo?
- c. Nêu điểm giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo. Câu 2. (2 điểm) Hiền rủ Thuỷ đến nhà Huệ chơi nhân ngày sinh nhật của Huệ. Thuỷ nói: “Cậu không biết là chị của Huệ bị ốm à? Người ta nói chị ấy bị AIDS. Tớ sợ lắm, lỡ bị lây thì chết, tớ không đến đâu !”. a. Em có đồng tình với Thuỷ không? Vì sao? b. Nếu em là Hiền, trong trường hợp đó, em sẽ làm gì? Câu 3: (1 điểm) Theo em tệ nạn xã hội nào là nguy hiểm nhất ? Vì sao ? ------ HẾT ------ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO - 2023 MÔN CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 11 câu) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Nhà nước ta là “Nhà nước của dân, do nhân dân và vì nhân dân” thể hiện điều gì? A. Chế độ chính trị. B. Chế độ kinh tế. C. Bản chất của nhà nước ta. D. Quyền và nghĩa vụ của công dân. Câu 2. Nếu tình cờ phát hiện có kẻ buôn ma túy, em sẽ làm gì? A. Lờ đi coi như không biết vì sợ bị trả thù. B. Phân tích cho người đó hiểu việc làm đó là vi phạm pháp luật và tội ác. C. Bí mật theo dõi, khi phát hiện ra chứng cứ sẽ báo công an. D. Báo ngay cho thầy, cô hoặc người có trách nhiệm biết. Câu 3. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Bất cứ người nào cũng có thể sử dụng vũ khí. B. Công dân từ 16 tuổi trở lên được dùng súng săn. C. Vũ khí là tài sản quốc gia, không ai có quyền chế tạo, tàng trữ, mua bán, sử dụng. D. Mọi người được quyền đốt pháo, bắn pháo hoa để đón năm mới. Câu 4. Việc làm nào sau đây của công dân không thể hiện nghĩa vụ tôn trọng tài sản của nhà nước? A. Không lấn chiếm, phá hoại. B. Bảo quản, sử dụng để tăng thu nhập cá nhân. C. Không tham ô, lãng phí. D. Sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả. Câu 5. Từ khi giành được độc lập đến nay, Nhà nước ta đã ban hành mấy văn bản Hiến pháp? A. 2 văn bản. B. 3 văn bản. C. 4 văn bản. D. 5 văn bản. Câu 6. Hành vi nào thể hiện không đúng quyền tự do ngôn luận? A. Làm đơn tố cáo cán bộ nhà nước vi phạm pháp luật. B. Các đại biểu chất vấn các Bộ trưởng tại Quốc hội. C. Góp ý trực tiếp với người xâm phạm tài sản nhà nước. D. Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình. Câu 7. Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi Hiến pháp được quy định bởi cơ quan nào? A. Chính phủ. B. Tòa án nhân dân. C. Quốc hội. D. Viện kiểm sát. Câu 8. Công ty X ở gần một khu dân cư, nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường. Theo em, người dân nơi đó cần làm gì? B. Làm đơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. B. Làm đơn khiếu nại gửi cơ quan chức năng. C. Mặc kệ coi như không biết. D. Nhắc nhở công ty X.
- II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (3 điểm) a. Thế nào là quyền khiếu nại? b. Thế nào là quyền tố cáo? c. Nêu điểm giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo. Câu 2. (2 điểm) Hiền rủ Thuỷ đến nhà Huệ chơi nhân ngày sinh nhật của Huệ. Thuỷ nói: “Cậu không biết là chị của Huệ bị ốm à? Người ta nói chị ấy bị AIDS. Tớ sợ lắm, lỡ bị lây thì chết, tớ không đến đâu !”. a. Em có đồng tình với Thuỷ không? Vì sao? b. Nếu em là Hiền, trong trường hợp đó, em sẽ làm gì? Câu 3: (1 điểm) Theo em tệ nạn xã hội nào là nguy hiểm nhất ? Vì sao ? ------ HẾT ------ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG MÔN CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 8 ĐẠO Thời gian làm bài : 45 Phút HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu đúng 0.5đ 001 002 1 C C 2 B D 3 C C 4 A B 5 C D 6 D D 7 D C 8 D A II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. Quyền khiếu nại là quyền của công dân đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại các quyết định, việc làm khi có căn cứ cho rằng quyết định, hành vi đó trái pháp luật, xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.(1,0) b. Quyền tố cáo là quyền của công dân báo cho cơ quan tổ chức cá nhân có thẩm quyền biết về một việc vi phạm pháp luật.(1,0) c. * Giống: - Là quyền của công dân được quy định trong hiến pháp. - Là công cụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. - Là phương tiện công dân tham gia quản lý nhà nước và xã hội. - Cách thực hiện giống nhau.(0,5 điểm) * Khác: - Người khiếu nại là người trực tiếp bị xâm hại, nhằm khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của bản thân người bị xâm hại. - Người tố cáo là mọi công dân, nhằm ngăn chặn hành vi xâm phạm lợi ích nhà nước, tổ chức, cơ quan và công dân.(0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) a. Không đồng tình. Vì AIDS không lây truyền qua con đường tiếp xúc, thái độ của Thuỷ là kì thị, không thông cảm với người bị bệnh.(1 điểm) b. Nếu em là Hiền, em sẽ giải thích cho Thuỷ hiểu AIDS không lây truyền qua tiếp xúc thăm hỏi mà mình thận trọng an toàn khi tiếp xúc là được. Mình không nên có thái độ kì thị và xa lánh những người bị nhiễm HIV/AIDS.(1 điểm) Câu 3: (1 điểm) Tệ nạn xã hội mà em biết là : ma túy, cờ bạc, mại dâm (0,25 điểm)
- Tệ nạn xã hội ma túy là nguy hiểm nhất. (0,25 điểm) Vì: (0,5 điểm) _ Là một trong những con đường ngắn nhất dẫn tới lây nhiễm HIV/AIDS. _ Khiến nhiều gia đình rơi vào cảnh khánh kiệt, bần cùng, gây bất hoà trong gia đình _ Nguyên nhân dẫn đến phạm tội và gây mất trật tự, an toàn xã hội _ Huỷ hoại sức khoẻ con người
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn