Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 1. KHUNG TR N Đ I TR GIỮ Ì II - N H C 2022-2023 ÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN- LỚP 8 độ n n t T n TT Chủ đề Nội dung N n t T n u V n ụn V n ụn o Tỉ lệ T n TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL đ m 1. P òn n ừa tai nạn vũ k í áy n và á 2 câu 1câu 3 câu 0,75 chất độc hại 2. Quyền sở hữu tà G áo ục 1 sản và n ĩ vụ t n đạo đ c trọn tà sản của n ườ k á ; N ĩ vụ 5 câu 1 câu 1 câu 6 câu 1 câu 3,25 t n trọng, bảo vệ tà sản n à nướ và lợi í n ộng. 2 G áo ục kỹ 3. P òn , ống tệ năn sống nạn xã ội; P òn ốn n ễm 6 câu 3 câu 1 câu 9 câu 1 câu 6.0 HIV/AIDS T n 13 5 1 1 18 2 10.0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 70% 30% đ m Tỉ lệ un 70% 30% 100%
- 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TR N Đ KI M TRA GIỮA Ì II- N H C: 2022- 2023 ÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN- LỚP 8 Số âu ỏi theo m độ đán á TT Chủ đề Nội dung M độ đán á Nh n bi t T n Vân V n hi u dụng dụng cao 1. P òn n ừa N n t: tai nạn vũ k í - Biết được các biểu hiện cháy nổ và 2 TN 1 TN áy n và á cách phòng, chống. ( C5,6) (C10) chất độc hại 2. Quyền sở N n t: hữu tà sản và - Biết được quyền sở hữu tài sản và n ĩ vụ t n nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người trọn tà sản khác; Nghĩa vụ tôn trọng bảo vệ tài G áo ụ đạo củ n ườ k ác; 1 đ sản của nhà nước và lợi ích công N ĩ vụ t n cộng. trọng, bảo vệ tà 5 TN 1 TN T n u: sản n à nướ và (C7,12,13,14,18) (C15) lợ í n - Xác định được tài sản nhà nước và cộng. lợi ích công cộng. V n ụn o: 1 TL - Biết vận dụng kiến thức để giải (C2) quyết vào tực tiễn. Nh n bi t: - Biết được biểu hiện của phòng, chống 3. P òn , tệ nạn xã hội. 6 TN 3 TN chống tệ nạn G áo ục kỹ T n u: (C1,2,8,9,11,16) (C3,4,17) 2 xã ội; P òn năn sống - Hiểu được mức độ nguy hiểm của ốn n ễm HIV/AIDS và cách phòng chống. HIV/AIDS - Hiểu được tệ nạn xã hội, hậu quả của tệ nạn xã hội.
- V n dụng - Giải thích được vì sao phải phòng, 1 TL chống nhiễm HIV/AIDS. (C1) T ng 20 âu 13 câu 5 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 100% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100% 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM Đ I TR GIỮ Ì II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO N H C 2022-2023 n: GDCD 8 Thời gian làm bài: 45 phút, (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………………….. ã đề 101 Lớp: ...…… Đ m Lờ p ê ủ áo v ên I. TRẮC NHIỆ : (7,0 điểm) A. Chọn đáp án đúng trong những câu sau: (4,0 điểm) Câu 1: Hành vi nào sau đây là hành vi đánh bạc? A. Cá độ bóng đá. B. Hút thuốc lá. C. Đua xe trái phép. D. Vứt rác bừa bãi. Câu 2: Hành vi nào dưới đây có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS? A. Dùng chung nhà vệ sinh. B. Cùng tắm trong bể bơi. C. Ho, hắt hơi. D. Dùng chung bơm, kim tiêm. Câu 3: Việc làm nào dưới đây là có tác dụng phòng, tránh nhiễm HIV/AIDS? A. Dùng chung dao cạo râu. B. Chung thủy một vợ, một chồng C. Dùng chung bơm, kim tiêm. D. Truyền máu. Câu 4: Ý kiến nào dưới đây là đúng? A. Chỉ những người hành nghề mại dâm mới bị nhiễm HIV/AIDS. B. Chỉ cần dùng thuốc tránh thai là có thể phòng, tránh được HIV trong sinh hoạt tình dục. C. Chỉ cần tránh xa ma túy là không bị HIV. D. Ai cũng có thể bị nhiễm HIV/AIDS nếu không biết phòng, tránh. Câu 5: Hành vi, vi phạm qui định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ là: A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. B. Cẩn thận khi sử dụng bếp ga, bếp điện. C. Cưa bom, mìn, đạn pháo chưa nổ để lấy thuốc nổ. D. Tắt đèn, tắt quạt ở lớp học trước khi ra về. Câu 6: Hành vi thể hiện ý thức phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại là: A. Tắt các thiết bị điện và ngắt cầu dao điện khi ra khỏi cơ quan, đơn vị, trường học. B. Sử dụng thuốc nổ đánh bắt cá. C. Sử dụng điện bẫy chuột bảo vệ lúa và hoa màu. D. Sử dụng các chất độc hại để bảo quản hoa quả nhằm mục đích để được tươi lâu hơn. Câu 7: Hành vi không tôn trọng quyền sở hữu tài sản của người khác là: A. Nhặt được của rơi trả cho người mất. B. Chiếm đoạt tài sản được giao trông giữ, quản lí. C. Giữ gìn tài sản của người khác khi mượn. D. Khai thác, sử dụng tài sản đúng mục đích, đúng qui định của hợp đồng thuê tài sản. Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây là đúng?
- A. Ma túy, mại dâm là con đường ngắn nhất dẫn tới HIV/AIDS. B. Hút thuốc lá không có hại đối với trẻ em. C. Không nói chuyện với người nghiện để tránh bị lây nhiễm. D. Pháp luật không xử lí người sử dụng ma túy vì đó là chỉ là vi phạm đạo đức. Câu 9: Tác hại của tệ nạn xã hội là: A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình. B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng, chống tệ nạn xã hội. C. Sống giản dị, lành mạnh. D. Tham gia tích cực các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội trong nhà trường và địa phương. Câu 10: Chất và loại nào sau đây có thể gây nguy hiểm cho con người? A. Kim loại thường. B. Lương thực, thực phẩm. C. Các chất phóng xạ, chất độc màu da cam. D. Nước uống bổ dưỡng. Câu 11: Phòng, chống nhiễm HIV/AIDS chỉ với: A. Các bác sĩ và cán bộ ngành y tế. B. Gia đình người nhiễm HIV/AIDS. C. Nhà nước. D. Mỗi cá nhân, mỗi gia đình và toàn xã hội. Câu 12: Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm những quyền: A. Quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt. B. Quyền đem tài sản tặng cho người khác. C. Quyền sử dụng, định đoạt tài sản. D. Quyền chiếm hữu đối với tài sản. Câu 13: Tài sản của nhà nước thuộc sở hữu của ai? A. Sở hữu tập thể người lao động B. Sở hữu chung của các cơ quan, tổ chức nhà nước. C. Sở hữu của các doanh nghiệp nhà nước. D. Sở hữu toàn dân. Câu 14: Việc làm thể hiện nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng: A. Lấn chiếm đất đai của các công trình công cộng như: khu vui chơi giải trí, trường học… B. Tự ý chặt cây lâu năm trên hè phố. C. Bảo vệ nguồn nước, trồng cây xanh, đấu tranh với các hành vi xả hóa chất độc hại vào nguồn nước, sông, hồ, ao… D. Lấn chiếm lồng lề đường để mua bán. Câu 15: Tài sản nào thuộc sở hữu của công dân? A. Nhà ở của dân. B. Rừng, tài nguyên rừng. C. Sông, hồ, nguồn nước. D. Khoáng sản và tài nguyên trong lòng đất. Câu 16: Tác hại lớn nhất đối với người nghiện ma túy là: A. Tiêu tốn nhiều tiền bạc, sa sút sức khỏe, có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS. B. Do nạn buôn bán ma túy còn tồn tại trong xã hội. C. Tránh xa ma túy và người nghiện ma túy. D. Hành vi xúc phạm danh dự người khác. B. Câu 17: (2,0 điểm) Em hãy điền vào chỗ…………các từ thích hợp hoàn chỉnh khái niệm về tệ nạn xã hội: Tệ nạn xã hội là (1)………………….bao gồm những hành vi(2)…………………………. xã hội, vi phạm(3)…………………..………..,gây hậu quả xấu(4)…….………………….đời sống xã hội. Có nhiều(5)………….……….…..,nhưng(6)………….nhất là (7)……………cờ bạc(8)…………. mại dâm. C. Câu 18: (1,0 điểm) Đánh dấu x vào ô tương ứng những hành vi dưới đây xác định đâu là tài sản nhà nước và đâu là lợi ích công cộng?
- Tên tà sản, n trìn Tà sản n à nướ Lợ í n ộn a. Trường học. b. Đất đai, sông, hồ, nguồn nước. c. Khu bảo tồn thiên nhiên. d. Khoáng sản và tài nguyên trong lòng đất. II. TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu 1:( 2,0 điểm) Theo em, vì sao phải phòng, chống nhiễm HIV/AIDS? Để phòng chống nhiễm HIV/AIDS, pháp luật nước ta qui định như thế nào? Câu 2: ( 1,0 điểm) Bình nhặt được một túi xách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh nhân dân mang tên Nguyễn Văn Hà và các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền học phí, Bình đã vứt giấy chứng minh nhân dân và các giấy tờ chỉ giữ lại tiền. a. Em có tán thành việc làm của Bình không? Vì sao ? b. Nếu em là Bình, em sẽ hành động như thế nào ? --------------------- HẾT --------------------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM Đ I TR GIỮ Ì II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO N H C 2022-2023 n: GDCD 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………………….. Lớp: ...…… ã đề 102 Đ m Lờ p ê ủ áo v ên I. TRẮC NHIỆ : (7,0 điểm) A. Chọn đáp án đúng trong những câu sau: (4,0 điểm) Câu 1: Tác hại lớn nhất đối với người nghiện ma túy là: A. Do nạn buôn bán ma túy còn tồn tại trong xã hội. B. Tiêu tốn nhiều tiền bạc, sa sút sức khỏe, có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS. C. Tránh xa ma túy và người nghiện ma túy. D. Hành vi xúc phạm danh dự người khác. Câu 2: Tài sản nào thuộc sở hữu của công dân? A. Sông, hồ, nguồn nước. B. Rừng, tài nguyên rừng. C. Nhà ở của dân. D. Khoáng sản và tài nguyên trong lòng đất. Câu 3: Việc làm thể hiện nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng: A. Lấn chiếm đất đai của các công trình công cộng như: khu vui chơi giải trí, trường học… B. Tự ý chặt cây lâu năm trên hè phố. C. Lấn chiếm lồng lề đường để mua bán. D. Bảo vệ nguồn nước, trồng cây xanh, đấu tranh với các hành vi xả hóa chất độc hại vào nguồn nước, sông, hồ, ao…. Câu 4: Tài sản của nhà nước thuộc sở hữu của ai? A. Sở hữu toàn dân. B. Sở hữu chung của các cơ quan, tổ chức nhà nước. C. Sở hữu của các doanh nghiệp nhà nước. D. Sở hữu tập thể người lao động Câu 5: Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm những quyền: A. Quyền đem tài sản tặng cho người khác. B. Quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt. C. Quyền sử dụng, định đoạt tài sản. D. Quyền chiếm hữu đối với tài sản Câu 6: Phòng, chống nhiễm HIV/AIDS chỉ với: A. Các bác sĩ và cán bộ ngành ytế. B. Gia đình người nhiễm HIV/AIDS. C. Mỗi cá nhân, mỗi gia đình và toàn xã hội. D. Nhà nước. Câu 7: Chất và loại nào sau đây có thể gây nguy hiểm cho con người? A. Kim loại thường. B. Lương thực, thực phẩm. C. Nước uống bổ dưỡng. D. Các chất phóng xạ, chất độc màu da cam. Câu 8: Tác hại của tệ nạn xã hội là: A. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng, chống tệ nạn xã hội.
- B. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình. C. Sống giản dị, lành mạnh. D. Tham gia tích cực các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội trong nhà trường và địa phương. Câu 9: Biểu hiện nào dưới đây là đúng? A. Ma túy, mại dâm là con đường ngắn nhất dẫn tới HIV/AIDS. B. Hút thuốc lá không có hại đối với trẻ em. C. Không nói chuyện với người nghiện để tránh bị lây nhiễm. D. Pháp luật không xử lí người sử dụng ma túy vì đó là chỉ là vi phạm đạo đức. . Câu 10: Hành vi không tôn trọng quyền sở hữu tài sản của người khác: A. Nhặt được của rơi trả cho người mất. B. Giữ gìn tài sản của người khác khi mượn. C. Chiếm đoạt tài sản được giao trông giữ, quản lí. D. Khai thác, sử dụng tài sản đúng mục đích, đúng qui định của hợp đồng thuê tài sản. Câu 11: Hành vi thể hiện ý thức phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại là: A. Sử dụng các chất độc hại để bảo quản hoa quả nhằm mục đích để được tươi lâu hơn. B. Sử dụng thuốc nổ đánh bắt cá. C. Sử dụng điện bẫy chuột bảo vệ lúa và hoa màu. D. Tắt các thiết bị điện và ngắt cầu dao điện khi ra khỏi cơ quan, đơn vị, trường học. Câu 12: Hành vi, vi phạm qui định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ là: A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. B. Cẩn thận khi sử dụng bếp ga, bếp điện. C. Cưa bom, mìn, đạn pháo chưa nổ để lấy thuốc nổ. D. Tắt đèn, tắt quạt ở lớp học trước khi ra về. Câu 13: Ý kiến nào dưới đây là đúng? A. Ai cũng có thể bị nhiễm HIV/AIDS nếu không biết phòng, tránh. B. Chỉ cần dùng thuốc tránh thai là có thể phòng, tránh được HIV trong sinh hoạt tình dục. C. Chỉ cần tránh xa ma túy là không bị HIV. D. Chỉ những người hành nghề mại dâm mới bị nhiễm HIV/AIDS. Câu 14: Việc làm nào dưới đây là có tác dụng phòng, tránh nhiễm HIV/AIDS? A. Dùng chung dao cạo râu. B. Truyền máu. C. Dùng chung bơm, kim tiêm. D. Chung thủy một vợ, một chồng. Câu 15: Hành vi nào sau đây là hành vi đánh bạc? A. Hút thuốc lá. B. Cá độ bóng đá. C. Đua xe trái phép. D. Vứt rác bừa bãi. Câu 16: Hành vi nào dưới đây có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS? A. Dùng chung nhà vệ sinh. B. Cùng tắm trong bể bơi. C. Ho, hắt hơi. D. Dùng chung bơm, kim tiêm. B. Câu 17: (2,0 điểm) Em hãy điền vào chỗ…………các từ thích hợp hoàn chỉnh khái niệm về tệ nạn xã hội: Tệ nạn xã hội là (1)…………………….bao gồm những hành vi(2)……………………… xã hội, vi phạm(3)…………………..………..,gây hậu quả xấu(4)…….………………….đời sống xã hội. Có nhiều(5)………….……….…..,nhưng(6)………….nhất là (7)……………cờ bạc(8)…………. mại dâm. C. Câu 18: (1,0 điểm) Đánh dấu x vào ô tương ứng những hành vi dưới đây xác định đâu là tài sản nhà nước và đâu là lợi ích công cộng?
- Tên tà sản, n trìn Tà sản n à nướ Lợ í n ộn a. Trường học. b. Đất đai, sông, hồ, nguồn nước. c. Khu bảo tồn thiên nhiên. d. Khoáng sản và tài nguyên trong lòng đất. II. TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu 1:( 2,0 điểm) Theo em, vì sao phải phòng, chống nhiễm HIV/AIDS? Để phòng chống nhiễm HIV/AIDS, pháp luật nước ta qui định như thế nào? Câu 2: ( 1,0 điểm) Bình nhặt được một túi xách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh nhân dân mang tên Nguyễn Văn Hà và các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền học phí, Bình đã vứt giấy chứng minh nhân dân và các giấy tờ chỉ giữ lại tiền. a. Em có tán thành việc làm của Bình không? Vì sao? b. Nếu em là Bình, em sẽ hành động như thế nào? --------------------- HẾT --------------------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM Đ I TR GIỮ Ì II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO N H C: 2022-2023 n: GDCD 8 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………………….. ã đề 103 Lớp: ...…… Đ m Lờ p ê ủ áo v ên I. TRẮC NHIỆ : (7,0 điểm) A. Chọn đáp án đúng trong những câu sau: (4,0 điểm) Câu 1: Tài sản của nhà nước thuộc sở hữu của ai? A. Sở hữu tập thể người lao động B. Sở hữu chung của các cơ quan, tổ chức nhà nước. C. Sở hữu của các doanh nghiệp nhà nước. D. Sở hữu toàn dân. Câu 2: Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm những quyền: A. Quyền chiếm hữu đối với tài sản. B. Quyền đem tài sản tặng cho người khác. C. Quyền sử dụng, định đoạt tài sản. D. Quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt. Câu 3: Phòng, chống nhiễm HIV/AIDS chỉ với: A. Các bác sĩ và cán bộ ngành ytế. B. Mỗi cá nhân, mỗi gia đình và toàn xã hội. C. Nhà nước. D. Gia đình người nhiễm HIV/AIDS. Câu 4: Chất và loại nào sau đây có thể gây nguy hiểm cho con người? A. Kim loại thường. B. Các chất phóng xạ, chất độc màu da cam. C. Lương thực, thực phẩm. D. Nước uống bổ dưỡng. Câu 5: Tác hại của tệ nạn xã hội là: A. Sống giản dị, lành mạnh. B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng, chống tệ nạn xã hội. C. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình. D. Tham gia tích cực các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội trong nhà trường và địa phương. Câu 6: Biểu hiện nào dưới đây là đúng? A. Pháp luật không xử lí người sử dụng ma túy vì đó là chỉ là vi phạm đạo đức. B. Hút thuốc lá không có hại đối với trẻ em. C. Không nói chuyện với người nghiện để tránh bị lây nhiễm. D. Ma túy, mại dâm là con đường ngắn nhất dẫn tới HIV/AIDS. . Câu 7: Hành vi không tôn trọng quyền sở hữu tài sản của người khác là: A. Chiếm đoạt tài sản được giao trông giữ, quản lí. B. Nhặt được của rơi trả cho người mất. C. Giữ gìn tài sản của người khác khi mượn.
- D. Khai thác, sử dụng tài sản đúng mục đích, đúng qui định của hợp đồng thuê tài sản. Câu 8: Hành vi thể hiện ý thức phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại là: A. Sử dụng điện bẫy chuột bảo vệ lúa và hoa màu. B. Sử dụng thuốc nổ đánh bắt cá. C. Tắt các thiết bị điện và ngắt cầu dao điện khi ra khỏi cơ quan, đơn vị, trường học. D. Sử dụng các chất độc hại để bảo quản hoa quả nhằm mục đích để được tươi lâu hơn. Câu 9: Tác hại lớn nhất đối với người nghiện ma túy là: A. Do nạn buôn bán ma túy còn tồn tại trong xã hội. B. Tiêu tốn nhiều tiền bạc, sa sút sức khỏe, có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS. C. Tránh xa ma túy và người nghiện ma túy. D. Hành vi xúc phạm danh dự người khác. Câu 10: Tài sản nào thuộc sở hữu của công dân? A. Nhà ở của dân. B. Rừng, tài nguyên rừng. C. Sông, hồ, nguồn nước. D. Khoáng sản và tài nguyên trong lòng đất. Câu 11: Việc làm thể hiện nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng: A. Lấn chiếm đất đai của các công trình công cộng như: khu vui chơi giải trí, trường học… B. Tự ý chặt cây lâu năm trên hè phố. C. Bảo vệ nguồn nước, trồng cây xanh, đấu tranh với các hành vi xả hóa chất độc hại vào nguồn nước, sông, hồ, ao… D. Lấn chiếm lồng lề đường để mua bán. Câu 12: Hành vi, vi phạm qui định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ là: A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. B. Cẩn thận khi sử dụng bếp ga, bếp điện. C. Tắt đèn, tắt quạt ở lớp học trước khi ra về. D. Cưa bom, mìn, đạn pháo chưa nổ để lấy thuốc nổ. Câu 13: Ý kiến nào dưới đây là đúng? A.Ai cũng có thể bị nhiễm HIV/AIDS nếu không biết phòng, tránh. B. Chỉ cần dùng thuốc tránh thai là có thể phòng, tránh được HIV trong sinh hoạt tình dục. C. Chỉ cần tránh xa ma túy là không bị HIV. D. Chỉ những người hành nghề mại dâm mới bị nhiễm HIV/AIDS. Câu 14: Việc làm nào dưới đây là có tác dụng phòng, tránh nhiễm HIV/AIDS? A. Dùng chung dao cạo râu. B. Truyền máu. C. Dùng chung bơm, kim tiêm. D. Chung thủy một vợ, một chồng Câu 15: Hành vi nào dưới đây có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS? A. Dùng chung bơm, kim tiêm. B. Cùng tắm trong bể bơi. C. Ho, hắt hơi. D. Dùng chung nhà vệ sinh. Câu 16: Hành vi nào sau đây là hành vi đánh bạc? A. Đua xe trái phép. B. Hút thuốc lá. C. Cá độ bóng đá. D. Vứt rác bừa bãi. B. Câu 17: (2,0 điểm) Em hãy điền vào chỗ…………các từ thích hợp hoàn chỉnh khái niệm về tệ nạn xã hội: Tệ nạn xã hội là (1)…………………….bao gồm những hành vi(2)……………………… xã hội, vi phạm(3)………………...……………..,gây hậu quả xấu(4)…………………….đời sống xã hội. Có nhiều(5)…………………..…..,nhưng(6)………….nhất là (7)……………cờ bạc(8)…………. mại dâm. C. Câu 18: (1,0 điểm) Đánh dấu x vào ô tương ứng những hành vi dưới đây xác định đâu là tài sản nhà nước và đâu là lợi ích công cộng?
- Tên tà sản, n trìn Tà sản n à nướ Lợ í n ộn a. Trường học. b. Đất đai, sông, hồ, nguồn nước. c. Khu bảo tồn thiên nhiên. d. Khoáng sản và tài nguyên trong lòng đất. II. TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu 1:( 2,0 điểm) Theo em, vì sao phải phòng, chống nhiễm HIV/AIDS? Để phòng chống nhiễm HIV/AIDS, pháp luật nước ta qui định như thế nào? Câu 2: ( 1,0 điểm) Bình nhặt được một túi xách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh nhân dân mang tên Nguyễn Văn Hà và các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền học phí, Bình đã vứt giấy chứng minh nhân dân và các giấy tờ chỉ giữ lại tiền. a. Em có tán thành việc làm của Bình không? Vì sao? b. Nếu em là Bình, em sẽ hành động như thế nào? --------------------- HẾT --------------------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM Đ I TR GIỮ Ì II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO N H C: 2022-2023 n: GDCD 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………………….. ã đề 104 Lớp: ...…… Đ m Lờ p ê ủ áo v ên I. TRẮC NHIỆ : (7,0 điểm) A. Chọn đáp án đúng trong những câu sau: (4,0 điểm) Câu 1: Hành vi thể hiện ý thức phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại là: A. Tắt các thiết bị điện và ngắt cầu dao điện khi ra khỏi cơ quan, đơn vị, trường học. B. Sử dụng thuốc nổ đánh bắt cá. C. Sử dụng điện bẫy chuột bảo vệ lúa và hoa màu. D. Sử dụng các chất độc hại để bảo quản hoa quả nhằm mục đích để được tươi lâu hơn. Câu 2: Tác hại lớn nhất đối với người nghiện ma túy là: A. Tiêu tốn nhiều tiền bạc, sa sút sức khỏe, có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS. B. Do nạn buôn bán ma túy còn tồn tại trong xã hội. C. Tránh xa ma túy và người nghiện ma túy. D. Hành vi xúc phạm danh dự người khác. Câu 3: Tài sản nào thuộc sở hữu của công dân? A. Nhà ở của dân. B. Rừng, tài nguyên rừng. C. Sông, hồ, nguồn nước. D. Khoáng sản và tài nguyên trong lòng đất. Câu 4: Việc làm thể hiện nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng: A. Lấn chiếm đất đai của các công trình công cộng như: khu vui chơi giải trí, trường học… B. Tự ý chặt cây lâu năm trên hè phố. C. Bảo vệ nguồn nước, trồng cây xanh, đấu tranh với các hành vi xả hóa chất độc hại vào nguồn nước, sông, hồ, ao… D. Lấn chiếm lồng lề đường để mua bán. Câu 5: Hành vi, vi phạm qui định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ là: A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. B. Cẩn thận khi sử dụng bếp ga, bếp điện. C. Cưa bom, mìn, đạn pháo chưa nổ để lấy thuốc nổ. D. Tắt đèn, tắt quạt ở lớp học trước khi ra về. Câu 6: Ý kiến nào dưới đây là đúng? A. Chỉ những người hành nghề mại dâm mới bị nhiễm HIV/AIDS. B. Chỉ cần dùng thuốc tránh thai là có thể phòng, tránh được HIV trong sinh hoạt tình dục. C. Chỉ cần tránh xa ma túy là không bị HIV. D. Ai cũng có thể bị nhiễm HIV/AIDS nếu không biết phòng, tránh.
- Câu 7: Việc làm nào dưới đây là có tác dụng phòng, tránh nhiễm HIV/AIDS? A. Dùng chung dao cạo râu. B. Chung thủy một vợ, một chồng C. Dùng chung bơm, kim tiêm. D. Truyền máu. Câu 8: Hành vi nào dưới đây có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS? A. Dùng chung nhà vệ sinh. B. Cùng tắm trong bể bơi. C. Ho, hắt hơi. D. Dùng chung bơm, kim tiêm. Câu 9: Hành vi nào sau đây là hành vi đánh bạc? A. Cá độ bóng đá. B. Hút thuốc lá. C. Đua xe trái phép. D. Vứt rác bừa bãi. Câu 10:Tài sản của nhà nước thuộc sở hữu của ai? A. Sở hữu tập thể người lao động B. Sở hữu chung của các cơ quan, tổ chức nhà nước. C. Sở hữu của các doanh nghiệp nhà nước. D. Sở hữu toàn dân. Câu 11: Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm những quyền: A. Quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt. B. Quyền đem tài sản tặng cho người khác. C. Quyền sử dụng, định đoạt tài sản. D. Quyền chiếm hữu đối với tài sản Câu 12: Phòng, chống nhiễm HIV/AIDS chỉ với: A. Các bác sĩ và cán bộ ngành ytế. B. Gia đình người nhiễm HIV/AIDS. C. Nhà nước. D. Mỗi cá nhân, mỗi gia đình và toàn xã hội. Câu 13: Chất và loại nào sau đây có thể gây nguy hiểm cho con người? A. Kim loại thường. B. Lương thực, thực phẩm. C. Các chất phóng xạ, chất độc màu da cam. D. Nước uống bổ dưỡng. Câu 14: Tác hại của tệ nạn xã hội là: A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình. B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng, chống tệ nạn xã hội. C. Sống giản dị, lành mạnh. D. Tham gia tích cực các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội trong nhà trường và địa phương. Câu 15: Biểu hiện nào dưới đây là đúng? A. Ma túy, mại dâm là con đường ngắn nhất dẫn tới HIV/AIDS. B. Hút thuốc lá không có hại đối với trẻ em. C. Không nói chuyện với người nghiện để tránh bị lây nhiễm. D. Pháp luật không xử lí người sử dụng ma túy vì đó là chỉ là vi phạm đạo đức. . Câu 16: Hành vi không tôn trọng quyền sở hữu tài sản của người khác là: A. Nhặt được của rơi trả cho người mất. B. Chiếm đoạt tài sản được giao trông giữ, quản lí. C. Giữ gìn tài sản của người khác khi mượn. D. Khai thác, sử dụng tài sản đúng mục đích, đúng qui định của hợp đồng thuê tài sản. B. Câu 17: (2,0 điểm) Em hãy điền vào chỗ…………các từ thích hợp hoàn chỉnh khái niệm về tệ nạn xã hội: Tệ nạn xã hội là (1)………….………….bao gồm những hành vi(2)……………………. xã hội, vi phạm(3)…………………………..,gây hậu quả xấu(4)………………..……….đời sống xã hội. Có nhiều(5)………………….…..,nhưng(6)……..….nhất là (7)……………cờ bạc(8)…………. mại dâm. C. Câu 18: (1,0 điểm) Đánh dấu x vào ô tương ứng những hành vi dưới đây xác định đâu là tài sản nhà nước và đâu là lợi ích công cộng?
- Tên tà sản, n trìn Tà sản n à nướ Lợ í n ộn a. Trường học. b. Đất đai, sông, hồ, nguồn nước. c. Khu bảo tồn thiên nhiên. d. Khoáng sản và tài nguyên trong lòng đất. II. TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu 1:( 2,0 điểm) Theo em, vì sao phải phòng, chống nhiễm HIV/AIDS? Để phòng chống nhiễm HIV/AIDS, pháp luật nước ta qui định như thế nào? Câu 2: ( 1,0 điểm) Bình nhặt được một túi xách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh nhân dân mang tên Nguyễn Văn Hà và các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền học phí, Bình đã vứt giấy chứng minh nhân dân và các giấy tờ chỉ giữ lại tiền. a. Em có tán thành việc làm của Bình không? Vì sao? b. Nếu em là Bình, em sẽ hành động như thế nào? ----------- HẾT ----------
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BI U ĐI VÀ HƯỚNG DẪN TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO CHẤ Đ KI M TRA GIỮ Ì II Năm ọc 2022-2023 n: GDCD 8 (Đáp án này gồm 02 trang) I. PhầnTrắc nghiệm ( 7,0 đ m ) . ( 4,0 đ m) Học sinh chọn đún đáp án, mỗ ý đún đượ 0,25 đ m. Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã đề A D B D C A B A A C D A D C A A 101 Mã đề B C D A B C D B A C D C A D B D 102 Mã đề D D B B C D A C B A C D A D A C 103 Mã đề A A A C C D B D A D A D C A A B 104 B. Câu 17: (2,0 đ m) Mỗ ý đún 0,25 đ m: (1) hiện tượng xã hội; (2) sai lệch chuẩn mực;(3) đạo đức và pháp luật;(4) về mọi mặt đối với(5) tệ nạn xã hội;(6) nguy hiểm; (7) các tệ nạn;(8) ma túy. C. Câu 18: (1,0 đ m) Mỗ ý đún 0,25 đ m Tên tà sản, n trìn Tà sản n à nướ Lợ í n ộng a. Trường học. X b. Đất đai, sông, hồ, nguồn nước. X c. Khu bảo tồn tiên nhiên. X d. Khoáng sản và tài nguyên trong lòng đất. X II. Phần Tự lu n: ( 3,0 đ m ) Câu Nội dung Đ m * Phải p òn , ống nhiễm HIV/AIDS, vì: HIV/AIDS là căn bệnh vô cùng nguy hiểm đối với sức khỏe, tính 0,5 mạng của con người và tương lai nòi giống của dân tộc, ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế - xã hội đất nước.
- * Đ p òn , ốn HIV/ IDS, p áp lu t nướ t qu định: - Mọi người có trách nhiệm thực hiện các biện pháp phòng, chống 0,5 Câu 1 việc lây truyền HIV/AIDS để bảo vệ cho mình, cho gia đình và xã hội. Tham gia các hoạt động phòng, chống nhiễm HIV/AIDS tại (2 đ m) gia đình và cộng đồng. - Nghiêm cấm các hành vi mua dâm, bán dâm, tiêm chích ma túy 0,5 và các hành vi lây truyền HIV/AIDS khác. - Người lây nhiễm HIV/AIDS có quyền được giữ bí mật về tình 0,5 trạng bị nhiễm HIV/AIDS của mình, không phân biệt đối xử nhưng phải thực hiện các biện pháp phòng, chống lây truyền bệnh để bảo vệ sức khoẻ cộng đồng. *Quyền sở hữu tà sản và n ĩ vụ t n trọn tà sản củ n ười k á : Câu 2 a. Em sẽ không tán thành với việc làm của bạn Bình. Bởi vì, túi 0,5 xách nhỏ là tài sản của Hà thuộc quyền sở hữu của Hà. Bình không (1 đ m) được xâm phạm tài sản của người khác, cũng như tôn trọng tài sản của người khác. b. Nếu là Bình em sẽ đến đồn công an hoặc cơ quan có thẩm quyền 0,5 gần nhất để trả lại túi xách đó. Vì túi xách đó không thuộc tài sản của Bình nên không được lấy và sử dụng. * Lưu ý: Câu hỏi mang tính mở, học sinh có nhiều cách diễn đạt khác nhau song cần đảm bảo các ý cơ bản trên. Kon Tum, ngày 08 tháng 03 năm 2023 Duyệt ủ BGH Duyệt ủ TPCM G áo v ên r đề Lâm Thị Thu Hà Lê Thị Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn