intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN:GDCD 8 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN Cấp độ Mức độ Tổng nhận thức Chủ đề Nhận Thông VD VD cao biết hiểu thấp TN TL TN TL TN TL TL TN TL 1.Phòng, chống Biết về Trách Xử Xử lí TH tệ nạn xã hội việc làm nhiệm HS xấu trở thành tệ nạn xã hội,nguyên nhân gây ra tệ nạn xã hội 3 1 1 3 2 1,2 1 1 1,2 2 2. Phòng ngừa Nhận biết tai nạn vũ khí, được hậu quả của tai cháy , nổ và các nạn vũ chất độc hại khi,cháy nổ... 1 1 0,4 0,4 3. Quyền sở Nhận biết Hiểu được hữu tài sản và được quyền nghĩa vụ tôn trọng quyền và và nghĩa tài sản của người nghĩa vụ vụ quyết khác tôn trọng định về tài sản của tài sản mình và của người mình khác 3 5 8 1,2 2 3,2 4. Quyền khiếu Nhận biết Chỉ ra nại, tố cáo của công được điểm dân quyền giống khiếu nại và và tố cáo khác của cd nhau
  2. của quyền khiếu nại và tố cáo của cd 1 1 1 1 0,4 2 0,4 2 Nhận biết các con 5. Phòng chống đđường lây HIV/AIDS truyền 1 1 0,4 0,4 Nhận biết 6.Quyền tự do k/n Ngôn luận 1 1 0,4 0,4 Tg số câu 10 5 1 1 1 15 3 Tg số điểm 4 2 1 2 1 6 4 Tỉ lệ % 40% 20% 10% 20% 10% 60% 40%
  3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN :GDCD 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) I.Trắc nghiệm ( 6 đ): Chọn đáp án đúng nhất viết vào bài làm Câu 1. Các tệ nạn xã hội nguy hiểm là A.ma túy, cờ bạc, chơi cờ. B.ma túy, mại dâm, cờ bạc. C.ma túy, mại dâm, chọi gà D.Cờ bạc, chơi bóng. Câu 2. Đối với tài sản nhà nước và lợi ích công cộng, công dân có nghĩa vụ A.khai thác và bảo vệ. B.tôn trọng và sử dụng. C.tôn trọng và bảo vệ. D. sử dụng và bảo vệ. Câu 3.Theo em nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân chính khiến con người sa vào tệ nạn xã hội? A.Cha mẹ mải làm ăn, không quản lý con cái. B. Gia đình nghèo túng phải làm nhiều nghề để kiếm sống. C. Bản thân lười lao động thích hưởng thụ. D. Xã hội còn nhiều tiêu cực. Câu 4. Hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu gọi là A.tệ nạn xã hội. B.hành vi nguy hiểm. C.hành vi cố ý. D.hành vi không cố ý. Câu 5. Tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại có thể gây hậu quả như thế nào? A. Ảnh hưởng đến tinh thần con người. B. Ảnh hưởng đến truyền thống dân tộc. C. Gây tổn thất to lớn cả về người và tài sản cho cá nhân, gia đình và xã hội. D. Ảnh hưởng đến đạo đức con người. Câu 6. HIV lây truyền qua mấy con đường? A. Hai. B.Ba. C. Bốn. D. Năm. Câu 7. Quyền tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến đối với những vấn đề chung của đất nước, xã hội gọi là A.quyền tự do ngôn luận. B.quyền khiếu nại. C.quyền tố cáo. D.quyền tự do kinh doanh. Câu 8. Hành vi nào sau đây là chiếm đoạt tài sản của công dân ? A.chủ nhà đi thu tiền thuê nhà. B. sử dụng nhà được thừa kế làm cửa hàng kinh doanh riêng. C. mượn xe của người khác đem đi bán. D.phá nhà cũ để làm nhà mới Câu 9. Hành vi thiếu tôn trọng tài sản của mình và của người khác là A. sử dụng tài sản công vào việc riêng nhưng bảo quản cẩn thận. B. sử dụng tiết kiệm điện, nước tại cơ quan, công sở. C.giữ gìn trường, lớp sạch đẹp. D. tài sản tổ tiên để lại được con cháu sử dụng cẩn thận. Câu 10. Quyền định đoạt tài sản của công dân là quyền A.trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản.
  4. B. quyết định đối với tài sản như: mua, bán, tặng, cho, để lại thừa kế, phá huỷ, vứt bỏ... C. không khai thác giá trị sử dụng của tài sản và hưởng lợi từ các giá trị sử dụng tài sản đó. D.không được quản lí và trực tiếp khai thác tài sản Câu 11. Người coi xe có quyền gì đối với chiếc xe mình đang giữ? A.Giữ gìn, bảo quản. B. Sử dụng để đi. C. Bán,tặng, cho. D.Cho người khác thuê mướn. Câu 12. Những tài sản nào không phải tài sản của nhà nước? A.Vườn hoa, công viên. B.Trường học, bệnh viện.. C.Nhà ở và các tư liệu sinh hoạt. D.Sân bay, bến cảng. Câu 13. Những tài sản nào sau đây thuộc quyền sở hữu của công dân ? A.Tư liệu sản xuất của hợp tác xã. B.Tài sản được thừa thừa kế. C.Vốn và tài sản mà nhà nước đầu tư vào các công ty. D.Các nguồn lợi ở thềm lục địa. Câu 14. Tài sản nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lí của nhà nước? A. Phần vốn do cá nhân đầu tư vào doanh nghiệp. B. Phần vốn do các doanh nghiệp nhà nước đầu tư ở nước ngoài. . C. Tiền gửi tiết kiệm của cá nhân trong ngân hàng. D.Phần vốn do cá nhân đầu tư kinh doanh ở nước ngoài. Câu 15. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân được qui định tại A. Điều 30- Hiến pháp 2013. B. Điều 31- Hiến pháp 2013. C. Điều 32- Hiến pháp 2013. D. Điều 33- Hiến pháp 2013. II. Tự luận (4đ): Câu 1: (1đ) Là công dân, học sinh em cần làm gì để phòng chống tệ nạn xã hội? Câu 2:(2đ) So sánh giữa 2 quyền khiếu nại và quyền tố cáo có gì giống và khác nhau? Câu 3.(1,0 điểm): Tình huống. Sơn sinh ra trong một gia đình giàu có và là con một nên bố mẹ rất chiều chuộng và thỏa mãn mọi đòi hỏi của Sơn. Sơn đua đòi ăn chơi, hút thuốc lá rồi bị nghiện ma túy. Theo em, ai là người có lỗi trong việc này? Vì sao?
  5. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRACUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN:GDCD 8 I. Trắc nghiệm ( 6 đ):mỗi đáp án đúng được( 0,4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án B B C A C D D C A B A B C B D II. Tự luận (4đ): Câu Đáp án Điểm - Sống giản dị, lành mạnh, tích cực rèn luyện thể dục thể thao. 0,25đ - Không uống rượu, đánh bạc,đua xe, sử dụng ma túy , xem phim Câu 1 ảnh đồi trụy, bạo lực. 0,25đ (1 điểm) - Biết tự bảo vệ mình và người thân không sa vào tệ nạn xã hội. 0,25đ - Tích cực tham gia các hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội do 0,25đ nhà trường và địa phương tổ chức. Câu 2 * Giống nhau: (2điểm) + Đều là những quyền chính trị cơ bản của công dân được quy định 0,25đ trong Hiến pháp 2013. + Là công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của Nhà nước, 0,25đ của tập thể và của cá nhân. + Là phương tiện để công dân tham gia quản lí nhà nước, xã hội. 0,25đ * Khác nhau: - Đối tượng: + Đối tượng của khiếu nại là các quyết định hành chính, hành vi 0,25đ hành chính. + Đối tượng của tố cáo là hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại đến lợi ích nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của công dân, cơ quan, tổ chức. - Cơ sở: + Cơ sở của khiếu nại là quyền, lợi ích hợp pháp của bản thân người khiếu nại khi bị xâm phạm. 0,25đ + Cơ sở của tô cáo là tất cả các hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại đến lợi ích nhà nước, quyền, lợi ích hợp 0,25đ pháp của công dân, cơ quan, tổ chức. - Mục đích: + Mục đích của khiếu nại là để khôi phục quyền và lợi ích hợp 0,25đ
  6. pháp của người khiếu nại. + Mục đích của tố cáo là nhằm phát giác, ngăn chặn, hạn chế kịp thời mọi hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm đến lợi ích nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của công dân, cơ quan, tổ chức. 0,25đ - Theo em cả Sơn và mẹ Sơn đều có lỗi trong việc này. 0,5 Câu 3 - Bởi vì Sơn đua đòi ăn chơi không làm đúng nghiã vụ của một người ( 1 điểm) con trong gia đình là phải học hành chăm ngoan, hiếu thảo với cha mẹ. 0,25 -Cha mẹ Sơn quá nuông chiều con, buông lỏng việc quản lí con, giáo dục con không đến nơi đến chốn, cho nên Sơn sa vào nghiện ngập. 0,25 Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa KÝ DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Quyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1