Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Các cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao độ tư duy Tên TN TL TN TL TN TL TN TL chủ đề /bài học Quyền tự - Nhận Hiểu do kinh biết khái được doanh và niệm nghĩa vụ nghĩa vụ thuế; của đóng thuế kinh người doanh. kinh doanh. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,66 0,33 1.0 Tỉ lệ 6,6 % 3,3 % 10 % Vi phạm pháp luật Nhận biết khái niệm Hiểu được trách và trách nhiệm vi phạm pháp luật. nhiệm pháp lý đối pháp lí của công với người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi. dân. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0,66 Tỉ lệ 3,3 % 3,3 % 6,6 % Nghĩa vụ Nhận Hiểu bảo vệ biết nội được Tổ quốc. dung bảo việc bảo vệ Tổ vệ Tổ quốc. quốc thì
- chúng ta cần phải xây dựng Tổ quốc. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0,66 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 6,6 % Quyền và Nhận Nhận Hiểu bài nghĩa vụ biết độ biết khái ca dao của CD tuổi niệm về lên án hủ trong hôn được hôn nhân tục tảo nhân phép kết hôn và quyền hôn. theo và nghĩa quy vụ cơ định bản của của công dân pháp trong luật hôn hiện hành nhân. đối với nam, nữ. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,33 2.0 0,33 2,66 Tỉ lệ 3,3% 20 % 3,3% 26,6 % Quyền Nhận Hiểu hànhVận Vận và nghĩa biết ành dụng dụng vụ lao quyền vi nào kiến thức vi kiến thức phạm động của lao động để nhận để xử lí nguyên tắc công . xét hành tình dân. dụng lao vi vi huống về động phạm về quyền và là người quyền và nghĩa vụ chưa nghĩa vụ lao động
- thành niên.ao động l của công của công dân dân trong trong tình tình huống. huống. Số câu 1 1 1/2 1/2 3 Số điểm 0,33 0,33 1.0 1.0 2,66 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 10 % 10 % 26,6 % Quyền Nhận tham gia biết quản lí quyền tham gia nhà quản lý nước, nhà quản lí nước, xã hội quản lý của CD xã hội; hình thức dân chủ trực tiếp. Số câu 2 2 Số điểm 0,66 0,66 Tỉ lệ 6,6% 6,6% Sống có Nhận Hiểu Hiểu đạo đức biết nghĩa sống có và tuân việc câu đạo đức làm thể thành và tuân theo hiện ngữ theo pháp luật sống có “Thương pháp luật đạo người có mối
- đức. như thể quan hệ thương với nhau. thân” nói về sống có đạo đức. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,33 0,33 1.0 1,66 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 10 % 16,6% Tổng số câu 10 7 1/2 1/2 18 Tổng số điểm 5.0 3.0 1.0 1.0 10.0 Tỉ lệ 50 % 30 % 10 % 10 % 100 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021-2022 Môn: GDCD – Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM Mức Nhật biết Câu Điểm 1 0,33 Nhận biết khái niệm thuế 2 0,33 Nhận biết kinh doanh 4 0,33 Nhận biết khái niệm vi phạm kỉ luật 6 0,33 Nhận biết nội dung bảo vệ Tổ quốc. 8 0,33 Nhận biết độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ.
- 10 0,33 Nhận biết quyền lao động . 12 0,33 Nhận biết quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội 13 0,33 Nhận biết hình thức dân chủ trực tiếp. 14 0,33 Nhận biết việc làm thể hiện sống có đạo đức. Mức Thông hiểu Câu Điểm 3 0,33 Hiểu được nghĩa vụ của người kinh doanh. 5 0,33 Hiểu được trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi. 7 0,33 Hiểu được việc bảo vệ Tổ quốc thì chúng ta cần phải xây dựng Tổ quốc. 9 0,33 Hiểu bài ca dao lên án hủ tục tảo hôn. 11 0,33 Hiểu hành vi hành vi nào vi phạm nguyên tắc sử dụng lao động là người chưa thành niên. 15 0,33 Hiểu nghĩa câu thành ngữ “Thương người như thể thương thân” nói về sống có đạo đức. II.TỰ LUẬN Mức Nhận biết Câu Điểm 1 2 Nhận biết khái niệm về hôn nhân và quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân. Mức Thông hiểu Câu Điểm 2 1 Hiểu sống có đạo đức và tuân theo pháp luật có mối quan hệ với nhau. Mức Vận dụng thấp Câu Điểm 3a 1 Vận dụng kiến thức để nhận xét hành vi vi phạm về quyền và nghĩa vụ
- lao động của công dân trong tình huống. Mức Vận dụng cao Câu Điểm 3b 1 Vận dụng kiến thức để xử lí tình huống về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân trong tình huống. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS 19. 8 NĂM HỌC 2021-2022 Họ và tên :.................................. Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Lớp: 9 Thời gian 45 phút (không tính thời gian giao đề ) Điểm Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. (0,33 điểm) Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là: A. tiền. B. sản vật. C. sản phẩm. D. thuế. Câu 2. (0,33 điểm) Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm
- A. làm từ thiện. B. sở hữu tài sản. C. thu lợi nhuận. D. giải trí. Câu 3. (0,33 điểm) Người kinh doanh có nghĩa vụ nào? A. Nộp thuế theo luật định. B. Sản xuất, buôn bán hàng giả. C. Kinh danh mặt hàng Nhà nước cấm. D. Kê khai thiếu trung thực để trốn thuế. Câu 4. (0,33 điểm) Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là khái niệm: A. vi phạm kỉ luật. B. vi phạm pháp luật. C. vi phạm nội quy. D. vi phạm điều lệ. Câu 5. (0,33 điểm) Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi là: A. có thể bị phạt tù. B. giáo dục, răn đe là chính. C. buộc phải cách li với xã hội và không có điều kiện tái hòa nhập cộng đồng. D. chủ yếu là đưa ra lời khuyên. Câu 6. (0,33 điểm) Bảo vệ Tổ quốc bao gồm nội dung nào? A. Kích động người dân biểu tình. B. Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân; Thực hiện nghĩa vụ quân sự; Thực hiện chính sách hậu phương quân đội; Bảo vệ trật tự, an ninh xã hội. C. Đập phá tại các cơ quan hành chính. D. Lừa đảo chiếm đoạt tiền của dân nghèo. Câu 7. (0,33 điểm) Cùng với việc bảo vệ Tổ quốc chúng ta cần phải làm gì? A. Ngoại giao với các nước khác. B. Phá hoại Tổ quốc. C. Xây dựng Tổ quốc. D. Trang bị vũ khí hiện đại. Câu 8. (0,33 điểm) Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là: A. nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi. B. nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên C. nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên D. nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 9. (0,33 điểm) Bài ca dao sau lên án hủ tục nào dưới đây?
- “Thân em mười sáu tuổi đầu, Cha mẹ ép gả làm dâu nhà người. Nói ra sợ chị em cười, Năm ba chuyện thảm, chín mười chuyện cay.” A. Cướp vợ. B. Trọng nam khinh nữ. C. Tảo hôn. D. Mê tín dị đoan. Câu 10. (0,33 điểm) Trong các quyền dưới đây, quyền nào là quyền lao động? A. Quyền tự do kinh doanh. B. Quyền sở hữu tài sản. C. Quyền được tuyển dụng lao động. D. Quyền bóc lột sức lao động. Câu 11.( 0,33 điểm) Hành vi nào dưới đây vi phạm nguyên tắc sử dụng lao động là người chưa thành niên? A. Sử dụng lao động chưa thành niên làm những công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiêm. B. Thời gian làm việc của người lao động chưa thành niên không được quá 08 giờ/ 01 ngày và 40 giờ/ 01 tuần. C. Không sử dụng người chưa thành niên sản xuất, kinh doanh côn, rượu, bia, thuốc lá. D. Tạo cơ hội để người lao động chưa thành niên và người dưới 15 tuổi tham gia lao động được học văn hoá. Câu 12. (0,33 điểm) Quyền tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tổ chức xã hội; tham gia bàn bạc; tổ chức thực hiện, giám sát và đánh giá các hoạt động các công việc chung của nhà nước và xã hội là nội dung của quyền nào dưới đây? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền khiếu nại, tố cáo. C. Quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội. D. Quyền tự do dân chủ của nhân dân. Câu 13. (0,33 điểm) “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước.” là: A. hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa. B. hình thức dân chủ gián tiếp. C. hình thức dân chủ tập trung. D. hình thức dân chủ trực tiếp. Câu 14. (0,33 điểm) Các việc làm: Giúp đỡ gia đình khó khăn, ủng hộ trẻ em vùng sâu vùng sa được gọi là:
- A. sống có đạo đức. B. sống có kỉ luật. C. sống có trách nhiệm. D. sống có văn hóa. Câu 15. (0,33 điểm) Câu thành ngữ: “Thương người như thể thương thân” nói về A. sống có ý thức. B. sống có trách nhiệm. C. sống có kỉ luật. D. sống có đạo đức. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hôn nhân là gì? Nêu quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân. Câu 2. (1 điểm) Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật có mối quan hệ với nhau như thế nào? Câu 3. (2 điểm) Đọc tình huống sau và trả lời các câu hỏi bên dưới. Hàng cơm gần nhà chị H có một cô bé làm thuê mới 14 tuổi nhưng ngày nào cũng phải gánh thùng nước to, nặng quá sức mình và còn hay bị bà chủ đánh đập, chửi mắng. Câu hỏi: a) Bà chủ hàng cơm đã có những hành vi sai phạm gì? b) Nếu là người chứng kiến, em sẽ ứng xử như thế nào? - Hết - CM DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Hồ Thị Minh Tri
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A A B B C D C C A C D A D I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu 0,33 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Hôn nhân: Là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên 1.0 nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được Nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hạnh phúc; Tình yêu chân chính là cơ sở của hôn nhân. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân: 1.0 - Nam đủ từ 20 tuổi, nữ đủ từ 18 tuổi trở lên. - Kết hôn tự nguyện và phải đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm
- quyền. - Cấm kết hôn trong các trường hợp: người đang có vợ hoặc chồng; mất năng lực hành vi dân sự; cùng dòng máu về trực hệ; có họ trong phạm vi ba đời; giữa cha mẹ nuôi với con nuôi; bố chồng với con dâu; mẹ vợ với con rể; bố mẹ kế với con riêng; giữa những người cùng giới tính… - Vợ chồng phải bình đẳng, tôn trọng danh dự, nhân phẩm và nghề nghiệp của nhau. 2 Quan hệ giữa sống có đạo đức và tuân theo pháp luật: 1.0 - Đạo đức là những phẩm chất bến vững của mỗi cá nhân, nó là động lực điều chỉnh nhận thức, thái độ và hành vi của mỗi người, trong đó có hành vi pháp luật. - Người có đạo đức thì biết thực hiện những quy định của pháp luật. 3 a) Bà chủ hàng cơm có những sai phạm sau: 1.0 - Sử dụng trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc - Bắt trẻ em làm những việc nặng nhọc, qua sức. - Ngược đãi người lao động. b) Nếu là người chứng kiến, em sẽ: 1.0 - Góp ý để bà chủ quán biết những vi phạm của bà ta. - Báo cho người có trách nhiệm biết nếu bà ta không sửa chữa những việc làm sai trái của mình.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn