intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. PHÒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 GD&ĐT MÔN GDCD - LỚP 9 BẮC TRÀ (Đề chính thức) MY Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU CẤP ĐỘ VẬN NHẬN THÔNG VẬN DỤNG TỔNG BIẾT HIỂU DỤNG CHỦ ĐỀ CAO CỘNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Bài 12: - Biết nội . Quyền và dung thể nghĩa vụ hiện quyền công dân bình đẳng trong hôn trong hôn nhân nhân. - Biết độ tuổi kết hôn của nam nữ theo quy định của Pháp luật. Số câu: 2 2TN Số điểm: 0.66 0.66 2. Bài 13: - Biết khái - Hiểu hành - Liên hệ Quyền tự niệm thuế. vi vi phạm thực tế, xử do kinh - Biết mức quyền tự do lí tình doanh và phạt đối kinh doanh. huống liên nghĩa vụ với người quan đến
  2. đóng thuế sản xuất, kinh doanh. buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm. - Biết mức đóng thuế đối với một sản phẩm. Số câu: 3 1 1 5TN Số điểm: 1.0 0.33 0.33 1.66 3. Bài 14: - Hiểu hành - Liên hệ Quyền và vi vi phạm thực tế, xử nghĩa vụ quy định về lí tình lao động lao động và huống liên của công sử dụng lao quan đến dân động trẻ quyền của em. người lao động. Số câu: ½ ½ 1TL Số điểm: 1.0 1.0 2.0 4. Bài 15: - Biết phân - Hiểu - Liên hệ Vi phạm biệt các hành vi vi thực tế, bày pháp luật loại vi phạm pháp tỏ ý kiến và trách phạm pháp luật. liên quan nhiệm luật và đến thực pháp lí của trách nhiệm hiện trách công dân pháp lí. nhiệm pháp lí. Số câu: 1 ½ ½ 2TL Số điểm: 1.0 1.0 1.0 3.0
  3. 5. Bài 16: - Biết độ - Hiểu hành - Liên hệ Quyền tuổi tham vi việc làm thực tế, xử tham gia gia bầu cử, thực hiện lí tình quản lí ứng cử theo quyền quản huống tham Nhà nước, quy định lí nhà nước gia quản lí quản lí xã của Hiến và xã hội. nhà nước hội của pháp. và xã hội. công dân - Biết các hình thức thực hiện quyền quản lí nhà nước và xã hội. Số câu: 2 1 1 4TN Số điểm: 0.66 0.33 0.33 1.33 6. Bài 17: - Biết mức - Hiểu hành - Liên hệ Nghĩa vụ phạt đối vi, việc làm thực tế, xử bảo vệ Tổ với hành vi không phải lí tình quốc trốn tránh bảo vệ Tổ huống góp NVQS. quốc. phần bảo - Biết hành vệ Tổ quốc. vi việc làm thể hiện quyền của người lao động. Số câu: 2 1 1 4TN, Số điểm: 0.66 0.33 0.33 1.33 Tổng số 6TN, 1TL 6TN, 1TL 3TN, 1/2TL 18
  4. câu: 4,0 3,0 1/2TL 1,0 10 Tổng số 40 30 2,0 10 100 điểm: 20 Tỉ lệ:
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN GDCD - LỚP 9 (Đề chính thức) Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) TT CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Bài 12: Quyền và nghĩa vụ công dân Nhận biết - TN: Biết nội dung thể hiện quyền bình trong hôn nhân đẳng trong hôn nhân. - TN: Biết độ tuổi kết hôn của nam nữ theo quy định của Pháp luật. 1 Thông hiểu / Vận dụng / Vận dụng cao / Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và Nhận biết - TN: Biết khái niệm thuế. nghĩa vụ đóng thuế - TN: Biết mức phạt đối với người sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm. - TN: Biết mức đóng thuế đối với một số 2 sản phẩm. Thông hiểu - TN: Hiểu hành vi vi phạm quyền tự do kinh doanh. Vận dụng - TN: Liên hệ thực tế, xử lí tình huống liên quan đến kinh doanh. Vận dụng cao / Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của Nhận biết / công dân Thông hiểu - TL: Hiểu hành vi vi phạm quy định về lao động và sử dụng lao động trẻ em. 3 Vận dụng - TL: Liên hệ thực tế, xử lí tình huống liên quan đến quyền của người lao động. Vận dụng cao / Bài 15: Vi phạm pháp luật và trách Nhận biết - TL: Biết phân biệt các loại vi phạm pháp nhiệm pháp lí của công dân luật và trách nhiệm pháp lí. Thông hiểu - TL: Hiểu hành vi vi phạm pháp luật. 4 Vận dụng / Vận dụng cao - TL: Liên hệ thực tế, bày tỏ ý kiến liên quan đến thực hiện trách nhiệm pháp lí.
  6. Bài 16: Quyền tham gia quản lí Nhà Nhận biết - TN: Biết độ tuổi tham gia bầu cử, ứng cử nước, quản lí xã hội của công dân theo quy định của Hiến pháp. - TN: Biết các hình thức thực hiện quyền quản lí nhà nước và xã hội. 5 Thông hiểu - TN: Hiểu hành vi việc làm thực hiện quyền quản lí nhà nước và xã hội. Vận dụng - TN: Liên hệ thực tế, xử lí tình huống tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Vận dụng cao / Bài 14: Bài 17: Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc Nhận biết - TN: Biết mức phạt đối với hành vi trốn tránh NVQS. - TN: Biết hành vi việc làm thể hiện quyền của người lao động. 6 Thông hiểu - TN: Hiểu hành vi, việc làm không phải bảo vệ Tổ quốc. Vận dụng - TN: Liên hệ thực tế, xử lí tình huống góp phần bảo vệ Tổ quốc. Vận dụng cao / TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Giáo dục công dân lớp 9 Họ và tên:………………………… Lớp: ……… Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình? A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình. B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình. C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động. D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
  7. Câu 2. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là? A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên. C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên. D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi. Câu 3. Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung được gọi là? A. Tiền. C. Sản phẩm. B. Sản vật. D. Thuế. Câu 4. Cửa hàng D bán thuốc chữa bệnh cho người dân thấy có nhân viên tiếp thị tại 1 nơi khác đến tiếp thị thuốc giả nhưng mẫu mã như thuốc thật, thấy vậy bà chủ cửa hàng D đã mua số thuốc giả đó về bán cho người dân nhằm thu lợi nhuận cao. Việc làm của bà D vi phạm điều gì? A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ. Câu 5. Người sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm thì bị phạt tù bao nhiêu năm? A. Từ 1 – 2 năm. C. Từ 2 – 5 năm. B. Từ 2 – 3 năm. D. Từ 2 – 7 năm. Câu 6. Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân? A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử. B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử. C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử. D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử. Câu 7. Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền ứng cử. B. Quyền kiểm tra, giám sát. C. Quyền đóng góp ý kiến. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
  8. Câu 8. "Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước." là? A. Hình thức dân chủ trực tiếp. C. Hình thức dân chủ tập trung. B. Hình thức dân chủ gián tiếp. D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa. Câu 9. Có một số thanh niên phát tán các tài liệu nói xấu Đảng và Nhà nước và kích động người dân đi biểu tình. Hành vi đó là? A. Phá hoại nhà nước. C. Hành động yêu nước. B. Bảo vệ nhà nước. D. Hành động khiêu khích chính quyền. Câu 10. Trên các trang facebook xuất hiện các đoạn clip nói không đúng sự thật về Chủ tịch Hồ Chí Minh, trong tình huống đó em sẽ làm gì? A. Kêu gọi mọi người chia sẻ bài. B. Kêu gọi mọi người không chia sẻ bài vì đó là những tin phản động. C. Coi như không biết gì. D. Tham gia các nhóm phản động đó. Câu 11. Mức hình phạt cao nhất khi công dân trốn tránh nghĩa vụ quân sự là? A. Phạt tiền. C. Kỉ luật. B. Truy cứu trách nhiệm hình sự. D. Cảnh cáo. Câu 12. Hành vi nào dưới đây không góp phần bảo vệ tổ quốc ? A. Tham gia nghĩa vụ quân sự đúng kỳ hạn. B. Bảo vệ an ninh trật tự thôn, xóm. C. Vận động bạn bè tham gia thực hiện nghĩa vụ quân sự. D. Kích động người dân biểu tình. Câu 13. Trong các loại mặt hàng sau, mặt hàng nào phải đóng thuế nhiều nhất: Thuốc lá điếu, xăng, vàng mã, nước sạch, phân bón? A. Thuốc lá điếu. C. Nước sạch. B. Xăng. D. Phân bón. Câu 14. Nhà em bán tạp hoá, cuối năm mẹ em định lấy thêm một số mặt hàng pháo nổ về bán vì nhu cầu của người mua rất cao, em sẽ làm gì? A. Ủng hộ mẹ bán vì sẽ đem lại lợi nhuận cao. B. Khuyên mẹ không bán vì có thể vi phạm pháp luật. C. Xin mẹ đem đến lớp bán cho các bạn. D. Mặc kệ vì đó không phải việc của mình.
  9. Câu 15. Ông T là một hộ khá giả trong tổ dân phố, mỗi lần tổ trưởng tổ dân phổ đến mời ông tham gia các cuộc họp để bàn bạc những công việc chung ông đều từ chối vì ông cho tham gia những cuộc họp như vậy đều rất mất thời gian. Nếu em là hàng xóm gần nhà ông T em sẽ làm gì? A. Mặc kệ vì đó là việc của ông. B. Khuyên ông T nên đi họp vì đó là quyền và nghĩa vụ của công dân. C. Ở nhà như ông vì ông nói cũng có lí. D. Mắng ông T là người vô trách nhiệm.
  10. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Phân biệt vi phạm pháp luật hình sự và vi phạm pháp luật hành chính. Câu 2. (2.0 điểm) T (15 tuổi) vì muộn học nên tự ý lấy xe gắn máy của anh trai để đi học. Vì muộn nên A vượt đèn đỏ và chẳng may va vào ông A đang qua đường và làm ông A bị gãy tay. a) Nêu các vi phạm pháp luật mà T đã mắc và trách nhiệm của T trong sự việc này. b) Theo em trách nhiệm pháp lí có vai trò như thế nào đối với đời sống xã hội? Câu 3. (2.0 điểm) Ông L có mở một xưởng sản xuất đồ mỹ nghệ, xưởng ngày càng phát triển nên cần thêm nhiều nhân công. Ông D là bạn ông L, cũng mở xưởng như ông, một lần đến chơi, thăm xưởng đã gợi ý với ông L là tuyển thêm một số trẻ em bỏ học giữa chừng trên địa bàn vào làm và không cần kí kết hợp đồng, thường xuyên cho tăng ca mà chỉ cần trả lương giống như công nhân bình thường thì sẽ đỡ chi phí, đem lại lợi nhuận cho xưởng. a) Em có nhận xét gì về góp ý của ông D? b) Nếu em là ông L, em sẽ làm gì?
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ CHÍNH THỨC) KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I GDCD 9 - NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái nội dung đúng trong các câu dưới đây ( Mỗi câu đúng 0.33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A D C C D D A A B B D A B B II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn đáp án Điểm Phân biệt vi phạm pháp luật hình sự và vi phạm pháp luật hành chính. 1.0 Câu 1 - Vi phạm pháp luật hình sự (tội phạm) là hành vi nguy hiểm cho xã hội, (1.0 đ) được quy định trong bộ luật hình sự. Khi vi phạm pháp luật hình sự sẽ phải 0.5 chịu trách nhiệm hình sự: Người phạm tội phải chịu hình phạt và các biện pháp được quy định trong Bộ luật Hình sự. Ví dụ: Tội giết người, hiếp dâm… - Vi phạm pháp luật hành chính: Là hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí của nhà nước mà không phải là tội phạm Khi vi phạm pháp luật hành chính 0.5
  12. sẽ phải chịu trách nhiệm hành chính: Các cá nhân, tổ chức, cơ quan vi phạm các nguyên tắc quản lí nhà nước phải chịu hình phạt xử lí hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng. Ví dụ: Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông, chở quá số người quy định sẽ bị phạt tiền. Xử lí tình huống Câu 2 (2.0 đ) 1.0 - Hành vi của T là sai trái đối với quy định của pháp luật và vi phạm kỉ luật 0.25 nhà trường. - Các vi phạm pháp luật mà T mắc phải: + Đi xe máy khi chưa đủ tuổi quy định; 0.25 + Vượt đèn đỏ → gây hậu quả: ông B bị thương nặng. - Trách nhiệm của T trong sự việc này: + T và gia đình T phải xin lỗi ông B và có trách nhiệm bồi dưỡng, chăm 0.25 sóc ông A; + Bị xử phạt hành chính theo quy định của pháp luật. 0.25 + Bị kỉ luật theo quy định của nhà trường.
  13. - Vai trò của trách nhiệm pháp lí: + Trách nhiệm pháp lý giúp ngăn ngừa, giáo dục và cải tạo những hành vi vi phạm pháp luật, chủ thể phải chịu hậu quả về trách nhiệm hình sự, trách nhiệm dân sự, trách nhiệm hành chính, trách nhiệm kỉ luật trước pháp luật. + Trách nhiệm pháp lý sẽ giáo dục mọi người có ý thức tôn trọng, chấp hành đúng theo quy định pháp luật. + Từ những quy định của pháp luật về trách nhiệm pháp lý, mọi người dân có lòng tin và tin tưởng pháp luật. -> Xã hội công bằng, văn minh, giữ vững được an ninh trật tự xã hội. Câu 3 Xử lý tình huống : 1.0 (2.0 đ) a) Suy nghĩ của ông B như thế là sai vì sẽ vi phạm nghiêm trọng quyền và 1.0 nghĩa vụ lao động của công dân, không kí hợp đồng lao động, sử dụng lao động khi chưa đủ độ tuổi. b) Nếu là ông L khi được ông B chia sẻ kinh nghiệm tuyển lao động như vậy, em sẽ: - Nói cho ông B biết đó là việc làm trái pháp luật, quyền trẻ em. 0.33 - Không áp dụng cách làm của ông B và vẫn tìm kiếm người lao động hợp 0.33 pháp, kí kết họp đồng lao động, bảo vệ người lao động. - Đây là cách ưng xử phù hợp nhất vừa khiến bản thân vi phạm pháp luật, 0.33 vừa giúp cho ông B nhận ra được sự sai trái trong hành vi của mình.
  14. ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) Trà My, ngày 24 tháng 4 năm 2023 Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề
  15. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Giáo dục công dân lớp 9 Họ và tên:………………………… Lớp: ……… Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề) Đọc và chép lại cho đúng (10.0 điểm) Câu 1: Thế nào là vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí? * Vi phạm pháp luật - Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. * Trách nhiệm pháp lí - Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước quy định. Câu 2. Nội dung cơ bản các quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. - Quyền: Công dân tự do được sử dụng sức lao động của mình để làm những công việc có ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình. - Nghĩa vụ: Mỗi người phải có nghĩa vụ lao động để nuôi sống bản thân, gia đình, tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội, duy trì sự phát triển đất nước. Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................ .................................................................................................................................................
  16. ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ... ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ----------------------------Hết---------------------------
  17. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 2) KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II GDCD 9 - NĂM HỌC 2022-2023 - Học sinh chép đủ, đúng : 10 điểm - Còn lại tùy mức độ học sinh chép mà gv cho điểm phù hợp. -------------------- Hết -------------------- Trà My, ngày 24 tháng 04 năm 2023 Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2