intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN: GDCD 9 Thời gian: 45 phút Năm học 2022- 2023 Cấ M p ức độ độ nh Tổng Ch ận ủ th đề ức Vậ Vậ Th Nh n n ôn ận dụ dụ g biế ng ng hiể t th ca u ấp o T T T T T T T T T TL N L N L N L N L N 1. Biể Biế Ng u t ười hiệ vận tiê n dụn u của g dù ng kiế ng ười n thô tiêu thứ ng dùn c mi g đã nh thô học ng xác mi địn nh h đư ợc việ c làm tiêu dùn g thô ng mi nh
  2. 0,5 1 2 0.8 0,5 1 2 0.8 1 2 2 Nh Nh Qu ận ận yền biết biết tự hàn hàn do h h kin vi vi h kin vi do h phạ an doa m h nh quy và ền ng tự hĩa do vụ kin đó h ng doa thu nh ế và ngh ĩa vụ đón g thu ế 1 0,4 2 0,8 3 1,2 3. Hiể Qu u yền hoạ và t ng độn hĩa g, vụ qua lao n độ niệ ng m của đún côn g g về dâ lao n độn g 1 0,4 1 0,4 4.V Nh Hiể Đư i ận u a ra ph biết thế các ạm hàn nào h ph h là xử áp vi trác lí luậ vi h tìn t phạ nhi h
  3. và m ệm trá phá phá ch p p lí nhi luật ệm , ph khá áp i lí niệ của m côn vi g phạ huố dâ m ng n phá của p bản luật thâ , độ n tuổ 5. i Qu chị yền u và trác ng h hĩa nhi vụ ệm của phá côn p lí g 5 2 2 0,8 1 2 7 2,8 1 2 dâ Nh n ận tro biết ng đư hô ợc n độ nh tuổ ân. i kết hôn và nh ữn g quy địn h của phá p luật về hôn nhâ n
  4. Tổ 40 30 20 10 60 ng 40% % % % % % UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022- TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ 2023 MÔN GDCD 9 (Thời gian làm bài:45 phút) I.Trắc nghiệm(6 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Theo quy định của pháp luật thì nam, nữ đủ bao nhiêu tuổi thì được phép kết hôn. A. Nam đủ 18 tuổi trở lên, nữ đủ 16 tuổi trở lên. B Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ đủ 16 tuổi trở lên. C. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên. D. Nam đủ 22 tuổi trở lên, nữ đủ 20 tuổi trở lên Câu 2. Trường hợp nào dưới đây không phải chịu trách nhiệm pháp lý? A.Em bé 5 tuổi nghịch lửa làm cháy gian bếp nhà hàng xóm. B.Người lái xe uống rượu say, đâm vào người đi đường. C.Trẻ em dưới 15 tuổi đá bóng dưới lòng đường gây tai nạn giao thông. D.Điều khiển xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm Câu 3.Một cửa hàng kinh doanh điện tử, điện lạnh phải đóng loại thuế nào sau đây: A. Thuế tài nguyên B. Thuế nhà đất. C. Thuế môn bài. D. Thuế xuất khẩu. Câu 4. Trong các quyền sau đây, quyền nào là quyền lao động? A. Quyền sở hữu tài sản. B. Quyền sử dụng đất. C. Quyền được thuê mướn người lao động. D. Quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh Câu 5. Theo em, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của mỗi người? A. Ý kiến của gia đình, bạn bè. B.Tuổi tác, nghề nghiệp C. Điều kiện kinh tế , lối sống D. Cả 3 phương án trên Câu 6 .Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi: A.tội phạm B. vi phạm pháp luật C. vi phạm kỉ luật D. vi phạm hình sự Câu 7.Hoạt động sản xuất, dịch vụ, trao đổi hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận được A. đầu cơ B. kinh doanh C. tổ chức kinh tế D. buôn bán. Câu 8. Những hành vi xâm phạm các quy tắc quản lý Nhà nước mà không phải tội phạm được gọi là vi phạm A.kỉ luật B.pháp luật hành chính. C. pháp luật dân sự. D. pháp luật hình sự. Câu 9. Năng lực trách nhiệm pháp lý là: A. khả năng nhận thức, điều khiển và chịu trách nhiệm về hành vi. B . khả năng nhận thức tự do lựa chọn cách xử sự. C. tự do lựa chọn cách xử sự và tự chịu trách nhiệm về mọi hành vi. D. tự chịu trách nhiệm về mọi hành vi vi phạm pháp luật của mình. Câu 10.Ý kiến nào sau đây đúng về kinh doanh? A.Công dân có quyền kinh doanh bất kì mặt hàng gì mình thích. B.Chỉ công ty lớn mới phải đóng thuế C.Kinh doanh không cần kê khai mặt hàn D.Kinh doanh phải đúng theo quy định của pháp luật Câu 11. Ý kiến nào sau đây đúng về quyền và nghĩa vụ lao động? A.Trẻ em chỉ cần học B.Trẻ em cần lao động kiếm tiền C.Không cần học, cứ kiếm nhiều tiền là tốt nhất D.Tuổi nhỏ làm việc nhỏ, tùy theo sức của mình Câu 12. Hành vi nào sau đây không phải là vi phạm pháp luật? A.Trộm cắp tài sản công dân B.Giở tài liệu xem trong giờ kiểm tra C.Đi xe đạp điện không đội mũ bảo hiểm D.Tự ý chấm dứt hợp đồng lao động Câu 13. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện là người tiêu dùng thông minh?
  5. A.Luôn mua những thứ cần thiết, có giá trị sử dụng cao B. Thích gì là sẵn sàng mua cho dù không dùng đến C. Mua hàng không có kế hoạch, mua theo tâm trạng D. Thấy chương trình khuyến mại hấp dẫn thì mua cho dù trong nhà đã có đồ dung đó. Câu 14. Trẻ em từ đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi vi phạm pháp luật của mình? A.Từ đủ 14 tuổi trở lên B.Từ đủ 15 tuổi trở lên C. Từ đủ 16 tuổi trở lên D.Từ đủ 17 tuổi trở lên Câu 15. Nam, nữ không đăng kí kết hôn mà chung sống với nhau như vợ chồng thì. A. Vẫn được pháp luật công nhận là vợ chồng. B. Vẫn được coi là vợ chồng và được pháp luật bảo vệ. C. Không được pháp luật công nhận là vợ chồng. D. Sẽ bị đặt ra ngoài vòng pháp luật. II. TỰ LUẬN (4điểm) Câu 1 (2 điểm) a. Thế nào là tiêu dùng, người tiêu dùng? Người tiêu dùng thông minh là người như thế nào? b. Nêu những biểu hiện của người tiêu dùng thông minh? Em đã là người tiêu dùng thông minh chưa? Biểu hiện cụ thể? Câu 2 (2 điểm): Nhà anh A được cấp phép kinh doanh mặt hàng thực phẩm. Trong quá trình kinh doanh, anh đã nhập thêm thuốc trừ sâu về bán. Hành vi của anh có được không ? Vì sao? Qua đó em hãy cho biết kinh doanh là gì? Nêu quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong kinh doanh? C. HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A C C D B B B A D D B A C C án II.TỰ LUẬN (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 0,75đ a.Khái niệm - Tiêu dùng: việc sử dụng những của cải vật chất (hàng hóa và dịch vụ) để ( 0,25 đ ) thoả mãn các nhu cầu của XH. - Người tiêu dùng: người mua sắm và sử dụng những sản phẩm dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu và ước muốn cá nhân, gia đình hoặc một nhóm ( 0,25 đ ) người. - Người tiêu dùng thông minh: biết trang bị cho mình cách chọn lọc, biết ( 0,25 đ ) đánh giá và sử dụng thông tin 1 cách hợp lí trong từng trường hợp tiêu dùng cụ thể. 1( 2đ) b. Biểu hiện tiêu dùng thông minh: (1,25 đ) - Luôn mua những thứ cần thiết, có giá trị sử dụng cao. - Thường tìm hiểu các thông tin về sản phẩm (chất lượng, cách sử dụng...) trước (02.5 đ ) khi mua. - Không bị tác động và quyết định vội vã bởi các thông tin quảng cáo, khuyến (02.5 đ ) mại. - Thường xem xét kĩ các điều khoản có liên quan trong việc mua và sử dụng sản (02.5 đ ) phẩm. - Luôn có kế hoạch chi tiêu một cách chủ động, phù hợp với điều kiện. (02.5 đ ) - Thường xuyên cập nhật thông tin về thị trường hàng hóa. (02.5 đ ) - Hành vi của anh A là vi phạm pháp luật kinh doanh. Vì đã
  6. không kinh doanh theo đúng mặt hàng trong giấy phép kinh doanh. 0,5đ 2(2đ) - Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ... nhằm mục đích thu lợi nhuận. 0,5đ - Quyền của công dân trong kinh doanh: + Công dân được tự do lựa chọn ngành nghề và quy mô kinh doanh. - Nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh: 0,25đ + Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng mặt hàng, số lượng và quy mô kinh doanh. 0,25đ +Công dân chỉ được kinh doanh các mặt hàng theo quy định. Không kinh doanh những mặt hàng cấm. 0,25đ +Nộp thuế đầy đủ theo quy định của Nhà nước. 0,25đ Tổng 10 điểm BAN GIÁM HIỆU DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Huệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2