intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: GDCD 9. NĂM HỌC: 2023-2024 - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Tổng Mức độ đánh Nội giá dung/ Nhận Thôn Vận Vận Số Tổng điểm Chủ biết g dụng dụng câu đề/Bà hiểu cao i TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Quyề 2 2 0,6 n và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân Quyề 1 1 2 3 1 2,0 n tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế Quyề 1 1 1 2 1 2,6 n và nghĩa vụ lao động của công
  2. dân Vi 1 1 1 2 1 1,6 phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân Quyề 1 1 2 0,6 n tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của CD Nghĩa 3 1 1 4 1 2,3 vụ bảo vệ Tổ quốc Tổng 9 1 6 1 1 1 15 4 19 số câu Tỉ lệ 30% 10% 20% 10% 20% 10% 50% 50% 100% % Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50 50 100% chung % %
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD 9 (Thời gian: 45 phút) Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/chủ đánh giá TT đề/bài Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Quyền và Nhận biết 1 nghĩa vụ - Hiểu của công được hôn dân trong nhân là hôn nhân gì? 1 - Kể được C2 các quyền và nghĩa 1 vụ cơ bản C1 của công dân trong hôn nhân. - Biết cơ sở của hôn nhân. Thông hiểu - Nêu được các quan điển, nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta. Vận dụng - Giải thích được việc kết hôn không đúng và trái pháp
  4. luật. - Tác hại của việc kết hôn sớm. Quyền tự Nhận biết 2 do kinh - Nêu 1 doanh và được thế C16 nghĩa vụ nào là đóng thuế quyền tự do kinh doanh. - Nêu 1 được nội C5 dung các quyền của công dân trong việc tự do kinh doanh. - Nêu được thế 2 nào là C6;C13 thuế và vai trò của thuế trong việc phát triển kinh tế đất nước. - Nêu được nghĩa vụ đóng thuế của công dân. Thông hiểu - Hiểu được các quyền của công dân
  5. trong việc tự do kinh doanh. Vận dụng Giải thích được quy định nhà nước về quyền tự do kinh doanh Quyền và Nhận biết 3 nghĩa vụ - Nêu lao động được của công trách dân nhiệm của nhà nước trong việc 1 đảm bảo 1 C4 quyền và C3 nghĩa vụ lao động của công dân - Biết được quy 1 định của C19 pháp luật trong việc bảo vệ và sử dụng lao động là trẻ em. Thông hiểu Hiểu được nghĩa vụ của người lao động. Vận dụng:
  6. Đề xuất cách ứng xử tình huống về lao động của công dân. 4 Vi phạm Nhận biết pháp luật - Nêu 1 và trách được thế C7 nhiệm nào là vi pháp lí phạm của công pháp luật. dân -Kể được các loại vi phạm 1 pháp luật. C8 -Nêu 1 được thế C17 nào là trách nhiệm pháp lí. -Kể được các loại trách nhiệm pháp lí. Thông hiểu: - Nêu được ví dụ về trường hợp vi phạm pháp luật. - Nêu được hành vi vi phạm pháp luật
  7. và trách nhiệm pháp lý 5 Quyền Nhận biết tham gia - Nêu quản lí được thế nhà nước, nào là quản lí xã quyền hội của tham gia CD quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân. 1 - Nêu C9 được các hình thức tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân. - Biết thực hiện quyền tham gia 1 quản lí C15 nhà nước, quản lí xã hội phù hợp với lứa tuổi. Thông hiểu - Nêu được trách nhiệm của Nhà nước và của công dân
  8. trong việc đảm bảo và thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân. - Nêu được ý nghĩa của quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân. - Hiểu được vì sao Hiến pháp quy định công dân có quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội Vận dụng: Giải quyết được một số tình huống trong
  9. cuộc sống 6 Nghĩa vụ Nhận biết bảo vệ Tổ - Biết thế 1 quốc nào là bảo C10 vệ Tổ 2 Quốc C11,C12 - Nêu được một số quy định trong Hiến pháp năm 1992 và Luật 1 Nghĩa vụ C14 quân sự sửa đổi năm 2005 về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc. Thông hiểu - Hiểu được thế nào là bảo 1 vệ Tổ C18 quốc và nội dung nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc. - Tham gia xây dựng quốc phòng toàn dân; thực hiện nghĩa vụ quân sự;
  10. bảo vệ trật tự an ninh xã hội; thực hiện chính sách hậu phương quân đội. Vận dụng cao: Giải quyết được một số tình huống trong cuộc sống TỔNG 10 7 1 1 40% 30% 20% 10% 70% 30% DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ Trần Thị Phương Thảo PHÒNG GD VÀ ĐT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC TRÀ MY NĂM HỌC: 2023 -2024 TRƯỜNG PTDT BT TH Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 9 THCS TRẦN PHÚ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên...................................... .................
  11. ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau. Câu 1. Hôn nhân hạnh phúc phải được xây dựng trên cơ sở quan trọng nào dưới đây? A. Hoàn cảnh gia đình tương xứng. B. Hợp nhau về gu thời trang. C. Tình yêu chân chính. D. Có việc làm ổn định. Câu 2. Ý kiến nào dưới đây không vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân? A. Kết hôn khi nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên, B. Cha mẹ có quyền quyết định về hôn nhân của con. C. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc. D. Kết hôn do nam nữ tự nguyện, trên cơ sở tình yêu chân chính. Câu 3. Người sử dụng lao động vi phạm pháp luật khi A. xử lí kỉ luật người vi phạm kỉ luật. B. không kí hợp đồng lao động khi hết hạn hợp đồng. C. tạo điều kiện cho người lao động nâng cao trình độ. D. thuê trẻ em 13 tuôi làm việc nặng nhọc, độc hại. Câu 4. Người lao động có nghĩa vụ A. chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động. B. tuân theo mọi sự phân công, điều động của cấp trên. C. không được nghỉ chế độ khi cơ sở lao động đang nhiều việc. D. làm việc trong điều kiện không bảo đảm an toàn do đặc thù công việc. Câu 5. Thuế nộp vào ngân sách nhà nước không dùng vào công việc A. chi trả lương cho công chức. B. tích luỹ cá nhân. C. làm đường sá, cầu cống. D. xây dựng trường học công. Câu 6. Cửa hàng X bán hàng tạp hóa với nhiều mặt hàng đa dạng, phong phú, tuy nhiên vào dịp Tết nguyên đán, nhu cầu tăng cao nên cửa hàng X đã bán thêm mặt hàng loa, đài. Được biết mặt hàng này không có tên trong các mặt hàng đăng kí kinh doanh của cửa hàng nhưng cửa hàng X vẫn lấy về bán. Cửa hàng X vi phạm quyền nào? A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình. B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín.
  12. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ. Câu 7. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đên các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là A. vi phạm kỉ luật. B. vi phạm pháp luật. C. vi phạm nội quy. D. vi phạm điều lệ. Câu 8. Trường hợp nào dưới đây không bị coi là vi phạm pháp luật? A. Anh T uống rượu say, đi xe máy gây tai nạn. B. Bạn M 16 tuổi đi xe đạp điện cô ý không đội mũ bảo hiểm. C. Do mẫu thuẫn cá nhân, P uống rượu và có ý định đánh G để trả thù. D. Chị H sản xuất, buôn bán lương thực, thực phẩm giả. Câu 9. Người trong độ tuổi nào dưới đây mới đủ quyền tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân? A. Đủ 16 tuổi trở lên. B. Đủ 18 tuổi trở lên. C. Đủ 20 tuổi trở lên. D. Đủ 21 tuổi trở lên. Câu 10. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. bảo vệ Tổ quốc. B. bảo vệ hoà bình. C. bảo vệ lợi ích quốc gia. D. bảo vệ nên độc lập. Câu 11. Theo Luật Nghĩa vụ quân sự (sửa đổi) năm 2015, đối tượng được gọi nhập ngũ ở nước ta là công dân từ đủ A. 17 tuổi đến hết 25 tuổi. B. 17 tuổi đến hết 27 tuổi. C. 18 tuổi đến hết 25 tuổi. D. 18 tuổi đến hết 27 tuổi. Câu 12: Theo Luật Nghĩa vụ quân sự (sửa đổi) năm 2015, công dân được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự vì lí do đang học đại học, cao đẳng thì độ tuổi tham gia nghĩa vụ quân sự từ A. đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi. B. đủ 18 tuổi đến hết 26 tuổi. C. đủ 18 tuổi đến hết 27 tuổi. D. đủ 18 tuổi đến hết 28 tuổi. Câu 13: Cửa hàng tạp hoá cạnh nhà em thường xuyên bán thuốc lá cho một nhóm học sinh để sử dụng. Là người hiểu về quyền tự do kinh doanh, em cần làm gì? A. Góp ý, phê bình nhắc nhở chủ cửa hàng. B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Giả vờ như không biết để tránh phiền phức. D. Nhờ bố mẹ báo với lực lượng chức năng để giải quyết. Câu 14. Học sinh lớp 9 có thể tham gia việc làm nào dưới đây đề góp phần bảo vệ Tổ quôc? A. Đăng kí tự nguyện tham gia nghĩa vụ quân sự. B. Thăm hỏi, tặng quà thương binh, gia đình chính sách.
  13. C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân hùng mạnh. D. Giáo dục quốc phòng và an ninh cho toàn dân. Câu 15. Vì sao Hiến pháp quy định công dân có quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội? A. Để không ai bị phân biệt đối xử trong xã hội. B. Để công dân bảo vệ lợi ích của riêng cá nhân mình. C. Để công dân toàn quyền quyết định công việc của Nhà nước và xã hội. D. Để đảm bảo cho công dân thực hiện quyền làm chủ, thực hiện trách nhiệm công dân đối với Nhà nước và xã hội. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16 (1,0 điểm). Thế nào là quyền tự do kinh doanh? Thuế có tác dụng như thế nào? Câu 17 (1,0 điểm) Vy (14 tuổi - Học sinh lớp 9) ngủ dậy muộn nên mượn xe máy của bố để đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ, Vy không dừng lại, phóng vụt qua và chẳng may va vào ông Ba - người đang đi đúng phần đường của mình, làm cả hai cùng ngã và ông Ba bị thương nặng. Nêu các vi phạm pháp luật mà Vy đã mắc và trách nhiệm của Vy trong sự việc này. Câu 18 (1,0 điểm). Tình huống : Nhà Hoà có hai anh em. Anh trai Hoà vừa có giấy gọi nhập ngũ đợt này. Hay tin, mẹ Hoà không muốn xa con nên buồn bã, khóc lóc và muốn tìm mọi cách để xin cho anh ở lại. Nếu em là bạn Hoà, em sẽ làm gì? Vì sao? Câu 19 (2,0 điểm). Tình huống: Hà 15 tuổi đang còn đi học lớp 9, do nhà đông em, gia đình khó khăn, Hà muốn cóviệc làm để giúp đỡ bố mẹ . a.Theo em, Hà có thể tìm việc bằng cách nào? (Em tìm ít nhất 4 cách) b. Trong các cách trên, em chọn cách nào là hợp lí nhất? Vì sao? - HẾT - ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  14. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  15. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 9 I/ Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá C D D A B C B C B A C C D B D p án II/ Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội Dung Điểm a. Khái niệm * Quyền tự do kinh doanh: (0,5đ )Công dân được lựa chọn hình 0,25đ thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và qui mô kinh doanh nhưng 16 (1,0đ) phải theo qui định của pháp luật và sự quản lý của nhà nước. * Tác dụng của thuế: - Ổn định thị trường 0,25đ - Điều chỉnh cơ cấu kinh tế. 0,25đ - Đầu tư phát triển kinh tế, văn hoá. 0,25đ - Các vi phạm pháp luật mà Vy mắc phải: 17 (1,0đ) 0,25đ
  16. + Đi xe máy khi chưa đủ tuổi quy định; 0,25đ + Vượt đèn đỏ → gây hậu quả: ông Ba bị thương nặng. - Trách nhiệm của Vy trong sự việc này: 0,25đ + Vy và gia đình Vyphải xin lỗi ông Ba và có trách nhiệm bồi dưỡng, chăm sóc ông Ba; 0,25đ + Bị xử phạt hành chính theo quy định của pháp luật. Nếu em là bạn Hoà, em sẽ nói với Hoà động viên an ủi mẹ để 0,5đ mẹ tự hào khi con trai mẹ lên đường nhập ngũ bảo vệ Tổ quốc, 0,5đ 18 (1,0đ) đó vừa là trách nhiệm, vừa là vinh dự cho gia đình Hoà 19 (1,0đ) a. Hà có thể tìm việc bằng cách: Cách 1: Xin làm hợp đồng tại các cơ sở sản xuất kinh doanh. 0,25đ Cách 2: Nhận hàng của cơ sở sản xuất về làm gia công. 0,25đ Cách 3: Vay tiền ngân hàng để lập cơ sở SX và thuê thêm lao 0,25đ động. Cách 4: Xin vào làm ở quán cơm, cà phê…. 0,25đ Lưu ý: HS có thể tìm cách khác nếu đúng 1 cách thì được 0,25 điểm. b.Cách 2 là đúng . 0,5đ Vì làm như vậy vừa làm vừa học để nuôi sống bản thân và giúp 0,5đ ích cho gia đình….. (Phần tự luận tùy theo cách giải quyết, trình bày của HS, GV thấy đúng linh hoạt ghi điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2