intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT T.P TAM KÌ TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KHUNG MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 9 Năm học: 2023-2024 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: - Kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ II lớp 9 từ tuần 19-tuần 31 - Giúp GVBM nắm được tình hình học tập của học sinh. Từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. - Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực đạo đức của bản thân, của người khác. - HS có thái độ học tập đúng đắn môn GDCD. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kiểm tra tập trung. - Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm với tự luận theo tỷ lệ (50TN/50TL) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Nhận biết: 2TN 1TN 1/2 TL Vi Hành vi/ 1/2 TL phạ Biểu hiện của m vi phạm pháp PL luật/ trách và nhiệm pháp trác lí. h Thông nhiệ hiểu://////////// m ////////////// phá Vận dụng p lí thấp: Tán của thành/không CD tán thành ý kiến liên quan đến nội dung. - Nhận xét hành vi/ biểu hiện.
  2. Vận dụng cao: Xử lí tình huống. Quy Nhận biết: ền Khái niệm/ tha Hành vi/ biểu m hiện về gia quyền tham quả gia quản lí n lí nhà nước, NN, quản lí xã quả hội. n lí Thông hiểu: xã Hiểu được hội một số biểu của hiện/ hành vi côn thực tế liên g quan về dân quyền tham 1TN 2TN 2TN gia quản lí NN, quản lí XH của công dân . Vận dụng thấp: - Nhận xét hành vi/ hành động liên quan đến quyền tham gia quản lí NN, quản lí XH. Vận dụng cao: Ng Nhận biết: 1/2 TL 1TN 1TN hĩa Nghĩa vụ bảo 1/2 TL vụ vệ tổ quốc. bảo Nội dung bảo vệ vệ tổ quốc. Tổ Thông hiểu: quố Trách nhiệm c của học sinh trong việc bảo vệ Tổ quốc. Vận dụng thấp: Tán thành/ không tán thành/
  3. nhận xét về hành vi, biểu hiện của bảo vệ TQ. Vận dụng cao:///////////// ///////////// Nhận biết: Sống tuân thủ Khái niệm: theo đạo đức Sống có đạo và pháp luật đức và pháp luật là gì? Thông hiểu: Hiểu được những hành vi/ biểu hiện thực tế về 2TN 3TN sống có đạo đức và tuân thủ pháp luật. Vận dụng thấp://///////// ////////////// Vận dụng cao:///////////// ///////////// 6 câu TN 1/2 câu TL 6 câu TN 3 câu TN 1/2 câu TL 1/2 câu TL 1/2 câu TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30%
  4. THIẾT LẬP MA TRẬN Cá N Thông Vận Vận Cộng c hận hiểu dụng dụ cấp biết Thấp ng đ ca ộ o tư TNKQ TL TNKQ TL TL TN TL duy KQ Tên chủ đề/bài học 1.Vi phạm PL và trách nhiệm pháp lí của CD Số câu 2 11/2 1/2 4 Số điểm 0,6 01.0 1.0 30%3. Tỉ lệ 6.6 . 10% 10% 0 3 3 3 .
  5. 3 % 2. Quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,66 0,66 0 1.66 Tỉ lệ 6,6% 6,6% . 16.6% 3 3 3 . 3 % 3.Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc Số câu 1/2 1 1/2 1 3 Số điểm 2 0,33 1.0 0, 3,66 Tỉ lệ 20% 0,33% 10% 33 36.6 % 0 , 3 3 % 4. Sống tuân thủ theo đạo đức và pháp luật. Số câu 2 3 5 Số điểm 0,66 1 1,66 Tỉ lệ 1.0 16,6% 6,6% 10% Tổng số câu 6 1/2 6 1/2 3 1/2 1/2 17 Tổng số điểm 2 2 2 1 1 1 1 10 Tỉ lệ 20% 20% 20% 10% 1 10% 10% 100% 0 % Nhóm GDCD TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: GDCD – Lớp 9 Họ và tên HS: .......................................................... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 9 /............
  6. ĐIỂM Lời phê: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1. Hành vi vi phạm pháp luật nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong Bộ luật Hình sự là vi phạm pháp luật nào? A. Vi phạm pháp luật hình sự B. Vi phạm pháp luật dân sự C. Vi phạm kỉ luật D. Vi phạm pháp luật hành chính Câu 2. Vi phạm pháp luật hình sự là cơ sở để xác định trách nhiệm nào? A.Trách nhiệm hình sự B. Trách nhiệm hành chính C. Trách nhiệm dân sự D. Trách nhiệm kỉ luật Câu 3.Có bạn thắc mắc rằng: " Người bị bệnh tâm thần có hành vi trái pháp luật có được xem là vi phạm pháp luật không?". Em tán thành với câu trả lời nào? A. Có vi phạm B. Không vi phạm C. Tùy từng trường hợp. D. Có thể không vi phạm. Câu 4. Công dân tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội bằng phương thức A. tự do hoặc gián tiếp B. trực tiếp hoặc gián tiếp C. gián tiếp D. ép buộc hoặc trực tiếp Câu 5. Việc làm nào dưới đây không phải là tham gia quyền quản lý Nhà nước, quản lý xã hội của công dân? A. Đăng ký sở hữu tài sản cá nhân. B. Biểu quyết khi được nhà nước trưng cầu ý dân. C. Bầu cử đại biểu Quốc hội. D. Khiếu nại việc làm trái pháp luật của cán bộ nhà nước. Câu 6. Người trong độ tuổi nào sau đây mới đủ quyền tham gia bầu cử Quốc hội, bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp? A. Đủ 16 tuổi trở lên B. Đủ 20 tuổi trở lên C. Đủ 18 tuổi trở lên D. Đủ 21 tuổi trở Câu 7. Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lí xã hội của công dân? A. Học tập. B. Khiếu nại, tố cáo C. Kinh doanh. D. Mua bảo hiểm y tế. Câu 8. Trong cuộc họp tổ dân phố, chị Lan yêu cầu ông tổ trưởng dân phố công khai các khoản đã chi tiêu về việc làm đường của phố để mọi người được biết. Hành động của chị Lan thể hiện quyền gì của công dân? A. Quyền tố cáo của công dân. B. Quyền kiểm tra, giám sát của công dân C. Quyền khiếu nại của công dân. D. Quyền tham gia bàn bạc và thực hiện của công dân Câu 9. Tham gia hoạt động đền ơn đáp nghĩa, các gia đình thương binh liệt sĩ là thể hiện nội dung nào sau đây trong nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc? A. Bảo vệ trật tự an ninh xã hội. B. Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân C. thực hiện nghĩa vụ quân sự. D.Thực hiện chính sách hậu phương quân đội Câu 10. Nam cho rằng: “Thời bình chỉ cần cố gắng làm ăn phát triển kinh tế là đủ còn việc thực hiện nghĩa vụ quân sự tham gia thì tốt, không tham gia thì cũng chẳng ảnh hưởng gì đến an ninh tổ quốc ”. Em thấy ý kiến của Nam như thế nào? A. Ý kiến của Nam là đúng vì thời bình cần tập trung phát triển kinh tế góp phần xây dựng quê hương đất nước. B. Ý kiến của Nam thể hiện được suy nghĩ của thanh niên hiện nay. C. Ý kiến của Nam là sai vì thực hiện nghĩa vụ quân sự là nhiệm vụ thiêng liêng của thanh niên Việt nam được ghi nhận trong Hiến Pháp và pháp luật. D. Ý kiến của Nam có lí vì phát triển kinh tế góp phần làm đất nước giàu mạnh cũng là góp phần bảo vệ an ninh tổ quốc. Câu 11. Sống có đạo đức là A. hành động, hưởng ứng theo những chuẩn mực đạo đức xã hội. B. suy nghĩ, hưởng ứng theo những chuẩn mực đạo đức xã hội. C. suy nghĩ, hành động theo những chuẩn mực đạo đức xã hội. D. làm theo, hưởng ứng những chuẩn mực đạo đức xã hội. Câu 12. Câu thành ngữ: “Thương người như thể thương thân” nói về A. sống có đạo đức. B. sống có trách nhiệm.
  7. C. sống có kỉ luật. D. sống có ý thức. Câu 13. Buôn bán chất ma túy, buôn pháo nổ, đua xe trái phép là A. thực hiện pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. vi phạm pháp luật. D. sử dụng pháp luật. Câu 14. Các việc làm: Giúp đỡ gia đình khó khăn, ủng hộ trẻ em vùng sâu vùng sa được gọi là gì? A. Sống có văn hóa B. Sống có kỉ luật. C. Sống có trách nhiệm. D. Sống có đạo đức Câu 15. Luôn sống và hành động theo những qui định của pháp luật được gọi là A. tuân theo pháp luật. B. pháp luật. C. sống có đạo đức. D. đạo đức. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Thế nào là bảo vệ Tổ quốc? Nội dung bảo vệ Tổ quốc gồm những gì? Trách nhiệm của học sinh trong việc bảo vệ Tổ Quốc. (3.0 điểm) Câu 2. Cho tình huống: Ông B là cán bộ kiểm lâm, ông đã nhận số tiền 10 triệu đồng của lái xe và cho xe chở gỗ lậu đi qua trạm kiểm soát do ông phụ trách. Câu hỏi: a. Nhận xét hành vi của ông B. (1.0 điểm) b. Theo em ông B nên làm gì khi gặp tình huống trên?(1.0 điểm) Bài làm I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án Đc Đ/a II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ......................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................
  8. ............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: GDCD – Lớp 9 Họ và tên HS: .......................................................... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 9 /............ ĐIỂM Lời phê: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1. Các việc làm: Giúp đỡ gia đình khó khăn, ủng hộ trẻ em vùng sâu vùng sa được gọi là gì? A. Sống có đạo đức. B. Sống có kỉ luật. C. Sống có trách nhiệm. D. Sống có văn hóa Câu 2. Việc làm nào dưới đây không phải là tham gia quyền quản lý Nhà nước, quản lý xã hội của công dân? A. Đăng ký sở hữu tài sản cá nhân. B. Biểu quyết khi được nhà nước trưng cầu ý dân. C. Bầu cử đại biểu Quốc hội. D. Khiếu nại việc làm trái pháp luật của cán bộ nhà nước. Câu 3. Trong cuộc họp tổ dân phố, chị Lan yêu cầu ông tổ trưởng dân phố công khai các khoản đã chi tiêu về việc làm đường của phố để mọi người được biết. Hành động của chị Lan thể hiện quyền gì của công dân? A. Quyền tố cáo của công dân. B. Quyền kiểm tra, giám sát của công dân C. Quyền khiếu nại của công dân. D. Quyền tham gia bàn bạc và thực hiện của công dân Câu 4. Buôn bán chất ma túy, buôn pháo nổ, đua xe trái phép là A. thực hiện pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. vi phạm pháp luật . D. sử dụng pháp luật. Câu 5. Tham gia hoạt động đền ơn đáp nghĩa, các gia đình thương binh liệt sĩ là thể hiện nội dung nào sau đây trong nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc? A. Bảo vệ trật tự an ninh xã hội. B. Thực hiện chính sách hậu phương quân đội. C. thực hiện nghĩa vụ quân sự. D. Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân. Câu 6. Nam cho rằng: “Thời bình chỉ cần cố gắng làm ăn phát triển kinh tế là đủ còn việc thực hiện nghĩa vụ quân sự tham gia thì tốt, không tham gia thì cũng chẳng ảnh hưởng gì đến an ninh tổ quốc ”. Em thấy ý kiến của Nam như thế nào? A. Ý kiến của Nam là đúng vì thời bình cần tập trung phát triển kinh tế góp phần xây dựng quê hương đất nước. B. Ý kiến của Nam thể hiện được suy nghĩ của thanh niên hiện nay. C. Ý kiến của Nam có lí vì phát triển kinh tế góp phần làm đất nước giàu mạnh cũng là góp phần bảo vệ an ninh tổ quốc. D. Ý kiến của Nam là sai vì thực hiện nghĩa vụ quân sự là nhiệm vụ thiêng liêng của thanh niên Việt nam được ghi nhận trong Hiến Pháp và pháp luật. Câu 7. Câu thành ngữ: “Thương người như thể thương thân” nói về A. sống có đạo đức. B. sống có trách nhiệm. C. sống có kỉ luật. D. sống có ý thức. Câu 8. Luôn sống và hành động theo những qui định của pháp luật được gọi là A. tuân theo pháp luật. B. pháp luật. C. sống có đạo đức. D. đạo đức. Câu 9. Hành vi vi phạm pháp luật nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong Bộ luật Hình sự là vi phạm pháp luật nào? A. Vi phạm kỉ luật B. Vi phạm pháp luật dân sự C. Vi phạm pháp luật hình sự D. Vi phạm pháp luật hành chính Câu 10. Sống có đạo đức là A. hành động, hưởng ứng theo những chuẩn mực đạo đức xã hội. B. suy nghĩ, hưởng ứng theo những chuẩn mực đạo đức xã hội. C. suy nghĩ, hành động theo những chuẩn mực đạo đức xã hội.
  9. D. làm theo, hưởng ứng những chuẩn mực đạo đức xã hội. Câu 11. Vi phạm pháp luật hình sự là cơ sở để xác định trách nhiệm nào? A.Trách nhiệm hình sự B. Trách nhiệm hành chính C. Trách nhiệm dân sự D. Trách nhiệm kỉ luật Câu 12 Công dân tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội bằng phương thức A. tự do hoặc gián tiếp B. trực tiếp hoặc gián tiếp C. gián tiếp D. ép buộc hoặc trực tiếp Câu 13. Người trong độ tuổi nào sau đây mới đủ quyền tham gia bầu cử Quốc hội, bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp? A. Đủ 16 tuổi trở lên B. Đủ 18 tuổi trở lên C. Đủ 20 tuổi trở lên D. Đủ 21 tuổi trở Câu 14. Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lí xã hội của công dân? A. Học tập. B. Mua bảo hiểm y tế C. Kinh doanh. D. Khiếu nại, tố cáo Câu 15.Có bạn thắc mắc rằng: " Người bị bệnh tâm thần có hành vi trái pháp luật có được xem là vi phạm pháp luật không?". Em đồng ý với câu trả lời nào? A. Có vi phạm B. Không vi phạm C. Tùy từng trường hợp. D. Có thể không vi phạm. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Thế nào là bảo vệ Tổ quốc? Nội dung bảo vệ Tổ quốc gồm những gì? Trách nhiệm của học sinh trong việc bảo vệ Tổ Quốc. (3.0 điểm) Câu 2. Cho tình huống: Chú của Ân buôn bán hêrôin, chú trao đổi và nhờ Ân làm công việc canh gác ở cổng, khi thấy người lạ đáng ngờ thì báo cho chú và hứa sẽ mua cho Ân một chiếc xe đạp thật đẹp theo ý Ân. Câu hỏi: a. Nhận xét hành vi chú của Ân. (1.0 điểm) b.Nếu là Ân, em sẽ ứng xử thế nào? (1.0 điểm) Bài làm I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án Đc Đ/á II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  10. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................. ............................................................................................... ............................................................................................................................................................. ...................................... TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: GDCD– Lớp 9 A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Ghi vào (phần) bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm; 3 câu đúng đạt 1.0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A B B A C B B D C C A C D A án B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm (Điểm con) - Bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh 1 thổ của tổ quốc, bảo vệ chế độ XHCN và nhà nước CHXHCN Việt Nam. 1.0 (3.0đ )
  11. - Nội dung bảo vệ Tổ quốc: + Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân 0,25 + Thực hiện nghĩa vụ quân sự 0,25 + Thực hiện chính sách hậu phương quân đội 0,25 + Bảo vệ trật tự an ninh xã hội 0,25 - Trách nhiệm của học sinh: + Ra sức học tập tu dưỡng đạo đức 0,25 + Rèn luyện sức khỏe, luyện tập quân sự 0,25 + Tích cực tham gia phong trào bảo vệ trật tự an ninh trong trường học và nơi cư trú. 0,25 + Sẵn sàng tham gia nghĩa vụ quân sự, vận động người khác làm nghĩa vụ quân sự. 0,25 2 a. Hành vi của ông B là sai, là hành vi vi phạm pháp luật hình sự khi đã nhận hối 1,0 (2.0đ lộ và bao che chở gỗ lậu. ) b. Gặp tình huống trên, ông B phải cho dừng, giữ xe; kiểm tra và lập biên bản đầy 1,0 đủ tang, vật chứng về hành vi chở gỗ lậu và đưa hối lộ của lái xe để xử lí theo pháp luật. ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) ----------------------------------HẾT------------------------------------- TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: GDCD– Lớp 9 A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Ghi vào (phần) bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:
  12. (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm; 3 câu đúng đạt 1.0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A B C B D A A C C A B B D B án B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm (Điểm con) - Bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn 1 lãnh thổ của tổ quốc, bảo vệ chế độ XHCN và nhà nước CHXHCN Việt 1.0 (3.0đ) Nam. - Nội dung bảo vệ Tổ quốc: + Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân 0,25 + Thực hiện nghĩa vụ quân sự 0,25 + Thực hiện chính sách hậu phương quân đội 0,25 + Bảo vệ trật tự an ninh xã hội 0,25 - Trách nhiệm của học sinh: + Ra sức học tập tu dưỡng đạo đức 0,25 + Rèn luyện sức khỏe, luyện tập quân sự 0,25 + Tích cực tham gia phong trào bảo vệ trật tự an ninh trong trường học và nơi cư trú. 0,25 + Sẵn sàng tham gia nghĩa vụ quân sự, vận động người khác làm nghĩa vụ quân sự. 0,25 2 a. Hành vi chú của Ân là vi phạm pháp luật hình sự với tội danh buôn bán 1,0 hêrôin, nặng hơn khi đã dụ dỗ, lôi kéo Ân tham gia cùng. (2.0đ )
  13. b. Nếu là Ân em sẽ từ chối việc làm đó, không để bị dụ dỗi, lôi kéo như 1,0 trên. Em sẽ tố giác hành vi của chú cho chính quyền giải quyết. (Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) ----------------------------------HẾT-------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2