intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

  1. BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II MÔN: GDCD LỚP 9 Năm học 2023-2024 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 1.Về mục tiêu: - Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài học kỳ II lớp 9; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình - Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. -Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân. - Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực đạo đức của bản thân, của người khác, - HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình. 2. Năng lực cần hướng tới : - Năng lực chung: + Tự chủ và tự học để bổ sung kịp thời các kiến thức cơ bản phục vụ việc kiểm tra đánh giá. Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra + Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được phân công. + Giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua việc chủ động xây dựng những kế hoạch ôn tập hiệu quả để hoàn thành nhiệm vụ đặt ra. - Năng lực đặc thù: Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những kỹ năng cơ bản để phòng chống bạo lực học đường và biết quản lý tiền hiệu quả, từng bước lập được kế hoạch tài chính cá nhân trong việc chi tiêu hợp lý Năng lực phát triển bản thân: Có những kiến thức cơ bản về phòng chống bạo lực học đường và quản lý tiền hiệu quả 3. Phẩm chất: Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kết cao Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra. II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 2 gồm các bài và chủ đề sau Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân Bài 15: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân Bài 16: Quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân Bài 17: Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kiểm tra tập trung tại lớp ( Theo kế hoạch kiểm tra của nhà trường)
  2. - Kiểm tra theo hình thức kết hợp giữa trắc nghiệm ( 50%) và tự luận (50%) - Kiêm tra theo ma trận và đặc tả - Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề A và đề B) IV.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9 Mạc Nội dung/chủ đề/bài Mức độ nhận biết Tổng cộng h nội Nhậ Thô Vận Vận dung n ng dụng dung biết hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài Số 3 3 12: câu GD Quyề pháp n và Điể 1 1 luật nghĩa m vụ của công dân trong hôn nhân Bài Số 2 1 3 14: câu Quyề n và Điể 0,67 0,33 1 nghĩa m vụ lao động của công dân Bài Số 2 1 3 15: câu Vi phạm Điể 0,67 0,33 1 pháp m luật và trách nhiệ m pháp lí của công dân Bài Số 5 1 6 16: câu Quyề n Điể 1,67 0,33 2 tham m 2
  3. gia quản lí Nhà nước, quản Bài ½ ½ 1 13: Quyề n tự do kinh doan h và nghĩa vụ đóng thuế Điể 2 1 3 m Bài ½ ½ 1 17: Nghĩ a vụ bảo vệ Tổ quốc Điể 1 1 2 m Số 12 1 3 1 ½ 15 2 câu Điể 4 3 1 1 1 5 5 Tổn m g TL 40% 30% 20% 10% 50% 50%
  4. V.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ Nội năng dung Nhận Thông Vận cần Vận dụng cao TT kiến biết hiểu dụng kiểm thức tra, đánh TN TL TN TL TN TL TN TL giá Nhận biết - Biết được hôn nhân là gì. - Biết Bài 12: được tác Quyền hại của và nghĩa việc kết 3 vụ của hôn 1 công dân sớm. trong - Tán hôn thành/K nhân hông tán thành ý kiến liên quan đến chủ đề. Điểm 1 2 Bài 14: Nhận 2 1 Quyền biết: và nghĩa - Biết vụ lao được nội động của dung cơ công dân bản các quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. Vận dụng: -Giải thích 4
  5. được các quy định của pháp luật về sử dụng lao động trẻ em. Điểm 0,67 0,33 Nhận biết: - Phân biệt các loại vi phạm pháp luật. - Bày tỏ thái độ đúng/sai với các Bài 15: hành vi Vi phạm vi phạm pháp pháp 2 1 luật và luật. trách Vận 3 nhiệm dụng: pháp lí Liên hệ của công các ngày dân kỉ niệm, các sự kiện liên quan đến ngày phps luật Việt Nam Điểm 0,67 0,33 4 Bài 16: Nhận 5 1 Quyền biết: tham gia -Nêu quản lí được thế Nhà nào là nước, quyền quản lí tham gia xã hội quản lí của công nhà dân nước, quản lí xã hội của công dân. - Nêu được các hình thức tham gia
  6. quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân. - Trách nhiệm của Nhà nước và công dân. Vận dụng: Tích cực thực hiện quyền và trách nhiệm quản lí nhà nước và quản lí xã hội phù hợp với lứa tuổi. Điểm 1,67 0,33 Bài 13: Hiểu: ½ Quyền - Thế tự do nào là kinh quyền tự doanh và do kinh nghĩa vụ doanh đóng - Một số thuế loại thuế hiện nay của nước ta. ½ - Hiểu được vai trò của thuế đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. - Nêu được nghĩa vụ đóng thuế của công dân Vận dụng cao: 6
  7. - Nhận xét, đánh giá hành vi liên quan đến chủ đề bài học. Điểm 2 1 Hiểu - Hiểu được thế nào là bảo vệ Tổ quốc và nội dung nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc. Bài 17: Vận Nghĩa dụng vụ bảo - Nêu ½ ½ vệ Tổ các hoạt quốc động bảo vệ trật tự an ninh ở trường học và nơi cư trú mà học sinh có thể tham gia. Điểm 1 1 Số câu 12 0 1 3 ½ 0 ½ Tổng Điểm 4 3 1 1 1 TỶ LỆ 40% 30% 20% 10%
  8. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Trường THCS lý Thường Kiệt MÔN GDCD LỚP 9 ( Thời gian 45 phút) Họ tên: ………………………….. (ĐỀ A) Lớp: 9/………….. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B; C;D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tác hại của việc kết hôn sớm đối với trẻ em? A.Ảnh hưởng đến sự phát triển của xã hội. B. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và học tập bản thân. C. Ảnh hưởng đến chất lượng dân số. D. Tăng nguy cơ đói nghèo, lạc hậu cho xã hội. Câu 2. Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên cơ sở A. tự nguyện, do Nhà nước quyết định. B. bình đẳng, do ba mẹ quyết định. C. bình đẳng, tự nguyện được pháp luật thừa nhận. D. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau. Câu 3. Hiện nay, một số gia đình có tình trạng chồng ngược đãi, đánh đập hành hạ vợ. Có nhiều ý kiến khác nhau về tình trạng này. Em tán thành với quan điểm nào dưới đây? A. Đó là việc của gia đình người ta không nên can thiệp. B. Vợ, chồng xô xát là việc bình thường. C. Cần can thiệp vì đánh người là vi phạm pháp luật. D. Việc này không trái với pháp luật. Câu 4. Nội dung nào dưới đây thể hiện Nhà nước ta bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? A. Tạo điều kiện cho các cá nhân, tổ chức mở trường nghề trục lợi. B. Tạo điều kiện giúp đỡ cho bất cứ hoạt động lao động bị thua lỗ. C. Tạo điều kiện giúp đỡ bất cứ hoạt động nào thu hút người lao động. D. Tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức ngoài nước đầu tư kinh doanh đúng luật. Câu 5. Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động của công dân? A. Quyền sở hữu tài sản. B. Quyền tự do kinh doanh . C. Quyền dược tuyển dụng lao động. D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Câu 6. Việc làm nào dưới đây vi phạm qui định pháp luật của người sử dụng lao động? A. Nhận trẻ em đủ 15 tuổi vào làm việc. B. Không sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm việc nặng nhọc. C. Tạo cơ hội để trẻ em tham gia lao động được học văn hóa. D. Lạm dụng sức lao động của người lao động dưới 18 tuổi. Câu 7. Trường hợp nào dưới đây không bị coi là vi phạm pháp luật? A. Anh T uống rượu say điều khiển xe máy. B. A đến trường bằng xe đạp điện quên đội mũ bảo hiểm. 8
  9. C. Ông H đốt lá khô sơ ý làm cháy nhà bên. D. Anh M có ý định sẽ trộm cắp tài sản của anh K. Câu 8. Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật dân sự? A. Học sinh chưa đủ tuổi điều khiển xe máy điện. B. Thực hiện không đúng các điều khoản trong hợp đồng thuê nhà. C. Buôn bán, tàng trữ, sử dụng chất ma túy. D. Buôn bán hàng giả, hàng nhái. Câu 9. Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hằng năm là ngày, tháng nào dưới đây? A. Ngày 02 tháng 9 B. Ngày 09 tháng 11 C. Ngày 05 tháng 6 D. Ngày 28 tháng 11 Câu 10. Tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội vừa là quyền vừa là A. khát vọng cao đẹp của mọi công dân. B. nhiệm vụ bắt buộc đối với mọi công dân. C. trách nhiệm của công dân đối với nhà nước và xã hội. D. mong muốn của công dân đối với nhà nước và xã hội. Câu 11. Công dân tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội bằng hình thức A. theo dõi, quan sát và góp ý. B. đặc biệt và thông thường. C. bàn bạc và trao đổi. D. trực tiếp và gián tiếp. Câu 12. Trong các hình thức thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội dưới đây, hình thức nào là trực tiếp? A. Tham gia ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân địa phương khi đến tuổi. B. Kiến nghị với các đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân. C. Viết đơn tố cáo gửi cơ quan có thẩm quyền. D. Góp ý cho hoạt động của cán bộ, công chức trên báo đài. Câu 13. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tổ chức xã hội; tham gia bàn bạc; tổ chức thực hiện, giám sát và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của Nhà nước và xã hội được gọi là quyền A. lãnh đạo nhà nước, lãnh đạo xã hội của công dân. B. tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội của công dân. C. giám sát hoạt động nhà nước của công dân. D. bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của công dân. Câu 14. Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội bằng cách A. trì hoãn việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân. B. bỏ qua những ý kiến thắc mắc, kiến nghị của công dân. C. công khai, minh bạch trong tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân. D. thiếu minh bạch trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân. Câu 15. Học sinh có quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội về các vấn đề nào sau đây? A. Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình. B. Xây dựng và bảo đảm môi trường trường học "Xanh - sạch - đẹp". C. Xây dựng và phát triển kinh tế địa phương. D. Xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng địa phương. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) 1.1 Thế nào là quyền tự do kinh doanh? Em hãy kể tên 2 loại thuế hiện nay ở nước ta? Thuế có vai trò như thế nào đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước? 1.2 Tình huống: Cha, mẹ A đăng ký kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống, giải khát và đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh, nhưng thực chất nhà hàng của gia đình A là tụ điểm buôn bán động vật hoang dã quý hiếm theo danh mục quy định của Nhà nước. Em hãy nhận xét việc làm của cha, mẹ A trong tình huống trên? Câu 2. (2,0 điểm) 2.1 Thế nào là bảo vệ Tổ quốc?
  10. 2.2 Nhà nước ta quy định nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc bao gồm những nội dung nào? -Hết- ( Lưu ý: Học sinh không làm bài vào đề thi nầymà làm bài vào giấy làm bài riêng ) UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ Trường THCS lý Thường Kiệt MÔN GDCD LỚP Họ tên: ………………………….. Lớp: 9/………….. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tác hại của việc kết hôn sớm đối với xã hội? A. Ảnh hưởng đến nòi giống dân tộc và sự phát triển của đất nước. B. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và việc học tập của bản thân. C. Tăng nguy cơ bệnh tật cho mẹ và em bé. D. Ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân và gia đình. Câu 2. Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên cơ sở A. bình đẳng, tự nguyện được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thừa nhận. B. bình đẳng, do đôi nam nữ tự quyết định. C. bình đẳng, tự nguyện dựa trên cơ sở tình yêu chân chính. D. kết hôn đúng độ tuổi theo qui định pháp luật. Câu 3. Hiện nay ở một số gia đình có tình trạng người chồng quyết định mọi việc. Có nhiều ý kiến khác nhau về tình trạng này. Em tán thành với quan điểm nào dưới đây? A. Đây là chuyện của người lớn, con cái không có quyền can thiệp. B. Con cái nên động viên, an ủi mẹ nghe theo quyết định của cha để gia đình êm ấm. C. Trong gia đình, vợ chồng bình đẳng, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt. D. Người chồng là trụ cột nên có quyền quyết định mọi việc trong gia đình. Câu 4. Nội dung nào dưới đây thể hiện nhà nước ta bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? A. Khuyến khích tổ chức, cá nhân mở trường dạy nghề trục lợi. B. Khuyến khích mọi hoạt động nhằm giải quyết việc làm cho người lao động. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức trong nước đầu tư kinh doanh đúng luật. D. Đầu tư cho mọi lĩnh vực kinh doanh của các tổ chức, cá nhân. Câu 5. Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động của công dân? A. Quyền sở hữu tài sản. B. Quyền được thành lập cơ sở sản xuất. C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. D. Quyền tự do ngôn luận. Câu 6. Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng qui định của pháp luật về sử dụng lao động trẻ em? A. Nhận trẻ em đủ 15 tuổi vào làm việc. B. Sử dụng người lao động dưới 18 tuổi làm những công việc nặng nhọc. C. Lạm dụng sức lao động của người lao động chưa thành niên. 10
  11. D. Cưỡng bức, ngược đãi người lao động. Câu 7. Trường hợp nào dưới đây không bị coi là vi phạm pháp luật? A. Chị H sản xuất, buôn bán lương thực, thực phẩm kém chất lượng. B. A và B là hàng xóm láng giềng, do mâu thuẩn nên A có ý định đánh B. C. Bạn T 16 tuổi sử dụng xe máy phân khối lớn để tham gia giao thông. D. Cơ sở sản xuất A thải chất thải quá giới hạn ra môi trường. Câu 8. Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật hành chính? A. Xây dựng nhà ở, các công trình, cơ sở sản xuất trái phép. B. Thực hiện không đúng các điều khoản trong hợp đồng mua bán hàng hóa. C. Buôn bán, tàng trữ chất cháy, nổ, pháo. D. Xem tài liệu trong kiểm tra, thi cử. Câu 9. Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hằng năm là ngày, tháng nào dưới đây? A. Ngày 09 tháng 11 B. Ngày 02 tháng 9 C. Ngày 02 tháng 7 D. Ngày 30 tháng 4 Câu 10. Tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội vừa là quyền vừa là A. lý tưởng cao đẹp của mọi công dân. B. nghĩa vụ bắt buộc của mọi công dân đối với nhà nước và xã hội. C. trách nhiệm của mọi công dân đối với nhà nước và xã hội. D. mong muốn của công dân đối với nhà nước và xã hội. Câu 11. Công dân tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội bằng cách A. theo dõi, giám sát và góp ý. B. tự mình trực tiếp tham gia và gián tiếp thông qua đại biểu của nhân dân. C. bàn bạc và trao đổi ý kiến. D. đóng góp ý kiến cho cá nhân, cán bộ, công chức nhà nước. Câu 12. Trong các hình thức thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội dưới đây, hình thức nào là gián tiếp? A. Tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội. B. Tham gia ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân địa phương khi đến tuổi. C. Biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân. D. Viết đơn tố cáo gửi cơ quan có thẩm quyền. Câu 13. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tổ chức xã hội; tham gia bàn bạc; tổ chức thực hiện, giám sát và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của Nhà nước và xã hội được gọi là quyền A. lãnh đạo nhà nước, lãnh đạo xã hội của công dân. B. tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội của công dân. C. giám sát hoạt động nhà nước của công dân. D. bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của công dân. Câu 14. Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội bằng cách A. bỏ qua những ý kiến thắc mắc, kiến nghị của công dân. B. trì hoãn việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân. C. thiếu minh bạch trong việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân. D. công khai, minh bạch trong tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân. Câu 15. Học sinh có quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội về các vấn đề nào sau đây? A. Xây dựng và phát triển kinh tế địa phương. B. Xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng địa phương. C. Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình. D. Xây dựng và bảo đảm môi trường trường học an toàn, hạnh phúc. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm)
  12. 1.1 Thuế có vai trò như thế nào đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước? Em hãy kể tên 2 loại thuế hiện nay ở nước ta? Nghĩa vụ đóng thuế của công dân được thể hiện như thế nào? 1.2 Tình huống: Anh, chị của H mở dịch vụ nhà trọ đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh. Dịch vụ của anh, chị gần khu công nghiệp nên rất thuận lợi trong việc làm ăn. Nghỉ hè, H lên nhà anh, chị phụ giúp công việc, H tò mò và phát hiện anh, chị mình đã có hành vi cung cấp ma túy cho một số người sử dụng. Em hãy nhận xét hành vi của anh, chị H trong tình huống trên? Câu 2. (2,0 điểm) 2.1 Thế nào là bảo vệ Tổ quốc? 2.2 Nhà nước ta quy định nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc bao gồm những nội dung nào? -Hết- ( Lưu ý: Học sinh không làm bài vào đề thi nầymà làm bài vào giấy làm bài riêng ) UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Trường THCS lý Thường Kiệt MÔN GDCD LỚP 9 ( Thời gian 45 phút) Họ tên: ĐỀ A ………………………….. Lớp: 9/………….. BÀI LÀM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Á n PHẦN II: TỰ LUẬN 5 điểm ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… 12
  13. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 9 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. 3 câu đúng được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C C D C D D B B C D A B C B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
  14. Câu Đáp án Biểu điểm 1.1 0,75 * Quyền tự do kinh doanh: Là quyền được lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế (0,25), ngành nghề (0,25) và quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật và sự quản lí của Nhà nước (0,25). Câu 1. * Kể tên 2 loại thuế hiện nay ở nước ta: (HS kể đúng tên mỗi loại thuế ghi 0,25đ) 0,5 (3,0 điểm) Gợi ý: Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế thu nhập cá nhân, … * Vai trò của thuế đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước: (HS nêu 0,75 đúng mỗi ý ghi 0,25đ) - Có tác dụng ổn định thị trường; - Điều chỉnh cơ cấu kinh tế; - Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng của Nhà nước. 1.2 1,0 Nhận xét việc làm của cha, mẹ A trong tình huống: - Việc làm của cha, mẹ A trong tình huống trên là sai (0,25đ); - Vì việc làm này của cha mẹ A là vi phạm pháp luật về quyền tự do kinh doanh của công dân (0,25đ); - Cụ thể là kinh doanh không đúng dịch vụ đã đăng ký trong giấy phép kinh doanh. (0,25đ) và kinh doanh lĩnh vực Nhà nước cấm (động vật hoang dã quí hiếm) (0,25đ). 2.1 Bảo vệ Tổ quốc: 1,0 Câu 2. - Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc (0,5đ); (2,0 điểm) - Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam (0,5đ). 2.2 Nhà nước ta quy định nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc bao gồm những nội dung: (HS 1,0 trình bày đúng mỗi mỗi dung ghi 0,25đ) - Xây dựng quốc phòng toàn dân; - Thực hiện nghĩa vụ quân sự; - Bảo vệ trật tự an ninh xã hội; - Thực hiện chính sách hậu phương quân đội. * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích khác phù hợp. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 9 14
  15. MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. 3 câu đúng được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A C C B A B A A C B D B D D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1.1 0,75 * Vai trò của thuế đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước: (HS nêu Câu 1. đúng mỗi ý ghi 0,25đ) - Có tác dụng ổn định thị trường; (3,0 điểm) - Điều chỉnh cơ cấu kinh tế; - Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng của Nhà nước. * Kể tên 2 loại thuế hiện nay ở nước ta: (HS kể đúng tên mỗi loại thuế ghi 0,25đ) 0,5 Gợi ý: Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế thu nhập cá nhân, … * Nghĩa vụ đóng thuế của công dân được thể hiện: (HS nêu đúng mỗi ý ghi 0,25đ) 0,75 - Phải kê khai, đăng ký với cơ quan thuế; - Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ sổ sách, kế toán; - Đóng thuế đủ và đúng kì hạn. 1.2 Nhận xét hành vi của anh, chị H trong tình huống: 1,0 - Hành vi của anh, chị H trong tình huống trên là sai (0,25đ) - Vì hành vi này của anh, chị H là vi phạm pháp luật về quyền tự do kinh doanh của công dân.(0,25đ). - Cụ thể là kinh doanh không đúng mặt hàng (dịch vụ) đã đăng ký trong giấy phép kinh doanh (0,25đ) và kinh doanh lĩnh vực Nhà nước cấm (ma túy) (0,25đ)
  16. 2.1 Bảo vệ Tổ quốc: 1,0 Câu 2. - Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc (0,5đ); (2,0 điểm) - Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam (0,5đ). 2.2 Nhà nước ta quy định nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc bao gồm những nội dung: (HS 1,0 trình bày đúng mỗi mỗi dung ghi 0,25đ) - Xây dựng quốc phòng toàn dân; - Thực hiện nghĩa vụ quân sự; - Bảo vệ trật tự an ninh xã hội; - Thực hiện chính sách hậu phương quân đội. * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích khác phù hợp. 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2