Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn : GDCD 9 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Nội dung TN TL TN TL Thấp cao Bài 1: Chí - Biết phân công vô tư biệt việc làm chí công vô tư và trái với chí công Số câu: 2 vô tư. Sốđiểm:0,5 Số câu: 2 đ Số điểm: 5% 0,5đ Tỉ lệ: 5% Bài 2: Tự - Hiểu như Biết đưa ra chủ thế nào là tự cách ứng xử chủ. phù hợp trong tình huống cần thể hiện tính Số câu: 3 tự chủ Số điểm: Số câu: 2 Số câu: 1 2,5đ Số điểm:0,5 Số điểm:2đ 25% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ:2% Bài 3: Dân - Biết được chủ và kỉ các hành vi luật của tính dân chủ và chưa dân chủ. Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm: 0,5đ 0,5đ 5% Tỉ lệ: 5% Bài 4: Bảo - Hiểu lòng vệ hòa bình yêu hòa bình được thể hiện như thế nào. Số câu 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 0,25 0.25đ 0,25% Tỉ lệ: 2,5% Bài 8: Năng Nhận biết Nêu được Trình bày động, sáng năng động, khái niệm được cách tạo sáng tạo năng động, rèn luyện sáng tạo phẩm chất năng động, sáng tạo Số câu: 2 Số câu: 1 ½ Số câu: 1/2 Số điểm: Số 1đ Số điểm:2đ 3,25 điểm:0.25 Tỉ lệ: 10 Tỉ lệ:20 % 32,5% đ Tỉ lệ: 2,5% Bài 6: Hợp - Biết được tác cùng Việt Nam đã Số câu: 1 phát triển có quan hệ Số điểm:
- hợp tác với bao nhiêu quốc gia trên thế giới. Số câu: 1 0,25 Số điểm: 2,5% 0.25đ Tỉ lệ: 2,5% Kế thừa và Nêu được - Hiểu và Số câu: 2 phát huy khái niệm thực hiện Số truyền và ý nghĩa việc kế điểm:2,25 thống dân của kế thừa thừa, phát tộc và phát huy huy truyền 25% truyền thống dân thống tốt tộc. đẹp của dân tộc Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Số câu 1 Tỉ lệ: 2,5% Số điểm 2 Tỉ lê: 20 Làm việc - Hiểu trong Số câu: 1 có năng câu tục ngữ Số điểm:0,25 suất, chất lượng, hiệu 2,5% quả. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Lí tưởng Nhận biết Số câu: 1 sống của hành vi Số điểm:0,25 thanh niên. Số câu: 1 0,25% Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% TỔNG 8 +1/2: 4,75 điểm 5+1/2 câu: 3,25 điểm 1 câu: 2 điểm Số câu: 15 CỘNG Tỉ lệ :37,5% Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ 20% Sốđiểm: 10 100%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 9/........SBD:........... Môn: GDCD 9 Phòng thi số:............ Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Câu ca dao sau nói lên phẩm chất gì? “ Trống chùa ai vỗ thùng thùng Của công ai khéo vẫy vùng nên riêng” A.Chí công vô tư B. Tự chủ C. Không tự chủ D. Không chí công vô tư. Câu 2: Câu tục ngữ sau nói lên đức tính gì?“ Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ” A. Kỉ luật B. Chí công vô tư C. Dân chủ D. Tự chủ. Câu 3: Việc làm nào sau đây thể hiện tính dân chủ? A. Đi dự sinh nhật bạn. B. Bàn bạc ý kiến để xây dựng lớp. C. Đi đường đúng quy định. D. Chạy xe quá tốc độ. Câu 4: Hành vi nào sao đây thể hiện phẩm chất chí công vô tư? A. Là lớp trưởng, Quân thường bỏ qua khuyết điểm cho những bạn chơi thân với mình. B. Nhà bà Nga ở mặt phố, rất thuận lợi trong công việc kinh doanh, nhưng khi nhà nước có chủ trương về giải phóng mặt bằng để mở đường, bà Nga vui vẻ chấp hành. C. Là cán bộ lãnh đạo nhà máy, ông Lợi cho rằng chỉ nên đề bạt những người luôn ủng hộ mình. D. Mai không muốn tham gia các hoạt động tập thể vì sợ ảnh hưởng đến học tập của mình. Câu 5: Câu ca dao sau đây thể hiện đức tính gì? Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân A. Tự chủ B. Chí công vô tư C. Đoàn kết D. Hiếu thảo. Câu 6: Việc làm nào sau đây không thể hiện tính dân chủ? A. Trường tổ chức cho học sinh học tập nội quy, học sinh được thảo luận và thống nhất thực hiện. B. Nam đến trường dự sinh hoạt đoàn theo kế hoạch. C. Ông Bính-tổ trưởng tổ dân phố-quyết định mỗi gia đình nộp 5000 để làm quỹ. D. Thầy chủ nhiệm giao cho Hùng điều khiển buổi sinh hoạt, các bạn tích cực đóng góp ý kiến. Câu 7: Người luôn tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm là người: A. Năng động. B. Nhanh nhẹn. C. Chăm chỉ. D. Cần cù. Câu 8. Đề giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc chúng ta cần phải làm gì ? A. Cải tạo, thay thế. B. Kế thừa, bảo vệ và phát triển. C. Bảo tồn. D. Dựa vào các viện bảo tàng. Câu 9. Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện việc làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Công thì thưởng, tội thì trừng”. B.Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ. C. Một người lo bằng kho người làm. D. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm”. Câu 10. Hành vi nào thể hiện sống có lí tưởng? A. Sống ỷ lại, thực dụng. B. Sống vì ước mơ giàu có, nhiều tiền. C. Sống có ý chí nghị lực. D. Sống vì ước mơ quyền lực. Câu 11: Hành vi nào sau đây không thể hiện lòng yêu hòa bình trong cuộc sống hàng ngày? A. Dùng vũ lực giải quyết mâu thuẫn. B. Giao lưu với thanh thiếu niên quốc tế.
- C. Học hỏi những điều hay của người khác. D. Biết lắng nghe người khác. Câu 12: Tính đến tháng 12 năm 2002, Việt Nam có quan hệ thương mại với : A. 150 quốc gia B. 178 quốc gia C. 198 quốc gia D. Hơn 200 quốc gia II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2điểm) Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là gì? Vì sao cần phải kế thừa và và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? Câu 2: (3điểm) Thế nào là năng động, sáng tạo? Học sinh cần làm gì để trở thành người năng động, sáng tạo? Câu 3: (2 điểm) Tình huống: Tan học về, các bạn rủ Tuấn vào quán chơi điện tử để ăn tiền. Tuấn không muốn nhưng các bạn cứ nài ép và chê bai Tuấn là “quê” không biết ăn chơi sành điệu và “ki bo”, khiến bạn ấy lúng túng. a. Tuấn phải làm gì để thể hiện được tính tự chủ? b. Cách ứng xử nào là phù hợp nhất với Tuấn trong tình huống này? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN (7điểm) ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 9/........SBD:........... Môn: GDCD 9 Phòng thi số:............ Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Câu ca dao sau nói lên phẩm chất gì? “ Trống chùa ai vỗ thùng thùng Của công ai khéo vẫy vùng nên riêng” A.Chí công vô tư B. Tự chủ C. Không tự chủ D. Không chí công vô tư Câu 2: Việc làm nào sau đây thể hiện tính dân chủ? A. Đi dự sinh nhật bạn. B. Bàn bạc ý kiến để xây dựng lớp. C. Đi đường đúng quy định. D. Chạy xe quá tốc độ. Câu 3: Câu tục ngữ sau nói lên đức tính gì?“ Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ” A. Kỉ luật B. Chí công vô tư C. Dân chủ D. Tự chủ Câu 4: Hành vi nào sao đây thể hiện phẩm chất chí công vô tư? A. Là lớp trưởng, Quân thường bỏ qua khuyết điểm cho những bạn chơi thân với mình. B. Nhà bà Nga ở mặt phố, rất thuận lợi trong công việc kinh doanh, nhưng khi nhà nước có chủ trương về giải phóng mặt bằng để mở đường, bà Nga vui vẻ chấp hành. C. Là cán bộ lãnh đạo nhà máy, ông Lợi cho rằng chỉ nên đề bạt những người luôn ủng hộ mình. D. Mai không muốn tham gia các hoạt động tập thể vì sợ ảnh hưởng đến học tập của mình. Câu 5: Câu ca dao sau đây thể hiện đức tính gì? Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân A. Tự chủ B. Chí công vô tư C. Đoàn kết D. Hiếu thảo Câu 6: Người luôn tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm là người: A. Năng động B. Nhanh nhẹn C. Chăm chỉ D. Cần cù Câu 7: Việc làm nào sau đây không thể hiện tính dân chủ? A. Trường tổ chức cho học sinh học tập nội quy, học sinh được thảo luận và thống nhất thực hiện. B. Nam đến trường dự sinh hoạt đoàn theo kế hoạch C. Ông Bính-tổ trưởng tổ dân phố-quyết định mỗi gia đình nộp 5000 để làm quỹ. D. Thầy chủ nhiệm giao cho Hùng điều khiển buổi sinh hoạt, các bạn tích cực đóng góp ý kiến. Câu 8. Đề giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc chúng ta cần phải làm gì ? A. Cải tạo, thay thế B. Kế thừa, bảo vệ và phát triển C. Bảo tồn D. Dựa vào các viện bảo tàng Câu 9: Tính đến tháng 12 năm 2002, Việt Nam có quan hệ thương mại với : A. 150 quốc gia B. 178 quốc gia C. 198 quốc gia D. Hơn 200 quốc gia
- Câu 10. Hành vi nào thể hiện sống có lí tưởng? A. Sống ỷ lại, thực dụng B. Sống vì ước mơ giàu có, nhiều tiền C. Sống có ý chí nghị lực D. Sống vì ước mơ quyền lực. Câu 11. Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện việc làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Công thì thưởng, tội thì trừng”. B.Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ. C. Một người lo bằng kho người làm. D. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm”. Câu 12: Hành vi nào sau đây không thể hiện lòng yêu hòa bình trong cuộc sống hàng ngày? A. Dùng vũ lực giải quyết mâu thuẫn. B. Giao lưu với thanh thiếu niên quốc tế. C. Học hỏi những điều hay của người khác. D. Biết lắng nghe người khác. II. TỰ LUẬN ( điểm) Câu 1: (2điểm)Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là gì? Vì sao cần phải kế thừa và và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? Câu 2: (3điểm)Thế nào là năng động, sáng tạo? Học sinh cần làm gì để trở thành người năng động, sáng tạo? Câu 3: (2điểm) Tình huống : Tan học về, các bạn rủ Tuấn vào quán chơi điện tử để ăn tiền. Tuấn không muốn nhưng các bạn cứ nài ép và chê bai Tuấn là “quê” không biết ăn chơi sành điệu và “ki bo”, khiến bạn ấy lúng túng. a. Tuấn phải làm gì để thể hiện được tính tự chủ? b. Cách ứng xử nào là phù hợp nhất với Tuấn trong tình huống này? BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN (7điểm) ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi đáp án đúng: 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D B B A C A B C C A D II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu Nội dung *Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những giá trị tinh thần (những tư tưởng, đức tính, lối sống, cách ứng xử tốt đẹp…) hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. (1 điểm) 1 * Cần phải kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc vì đó là tài sản vô giá, góp phần tích cực vào sự phát triển của mỗi cá nhân và cả dân tộc; Vì đó là góp phần giữ gìn bản sắc dân tộc Việt Nam. (1 điểm) * Năng động, sáng tạo: Là tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm; say mê nghiên cứu, tìm tòi để tạo ra giá trị mới về vật chất, tinh thần hoặc tìm ra cái mới, cách giải quyết mới mà không bị lệ thuộc vào cái đã có.(1 điểm) * Cách rèn luyện: cần biết rằng phẩm chất năng động, sáng tạo không phải tự nhiên 2 có được mà cần phải tích cực, kiên trì rèn luyện trong cuộc sống. - Với học sinh, để trở thành người năng động sáng tạo trước hết phải có ý thức học tập tốt, có phương pháp học tập phù hợp và tích cực áp dụng những kiến thức, kĩ năng đã học vào trong cuộc sống thực tế.. . vd……(2 điểm) 3 Tình huống a - Tuấn phải nhanh chóng lấy lại bình tĩnh, sự tự tin. (0.5 điểm). b- Khéo léo nhưng kiên quyết từ chối. (0.5 điểm). - Giải thích cho các bạn hiểu: chơi điện tử ăn tiền không phải là sành điệu mà là hành
- vi vi phạm pháp luật và đạo đức….(0.5 điểm) Tuấn không chơi điện tử ăn tiền không phải là ki bo mà là tiết kiệm tiền của cha mẹ vào những trò chơi độc hại…(0.25 điểm). - Chủ động rủ các bạn chơi trò chơi khác lành mạnh hơn.(0.25 điểm) III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi đáp án đúng: 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B D B A A C B D C C A II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu Nội dung **Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những giá trị tinh thần (những tư tưởng, đức tính, lối sống, cách ứng xử tốt đẹp…) hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. (1 điểm) 1 * Cần phải kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc vì đó là tài sản vô giá, góp phần tích cực vào sự phát triển của mỗi cá nhân và cả dân tộc; Vì đó là góp phần giữ gìn bản sắc dân tộc Việt Nam. (1 điểm) * Năng động, sáng tạo: Là tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm; say mê nghiên cứu, tìm tòi để tạo ra giá trị mới về vật chất, tinh thần hoặc tìm ra cái mới, cách giải quyết mới mà không bị lệ thuộc vào cái đã có.(1 điểm) * Cách rèn luyện: cần biết rằng phẩm chất năng động, sáng tạo không phải tự nhiên 2 có được mà cần phải tích cực, kiên trì rèn luyện trong cuộc sống. - Với học sinh, để trở thành người năng động sáng tạo trước hết phải có ý thức học tập tốt, có phương pháp học tập phù hợp và tích cực áp dụng những kiến thức, kĩ năng đã học vào trong cuộc sống thực tế.. . vd……(2 điểm) Tình huống a - Tuấn phải nhanh chóng lấy lại bình tĩnh, sự tự tin. (0.5 điểm). b- Khéo léo nhưng kiên quyết từ chối. (0.5 điểm). 3 - Giải thích cho các bạn hiểu: chơi điện tử ăn tiền không phải là sành điệu mà là hành vi vi phạm pháp luật và đạo đức….(0.5 điểm) Tuấn không chơi điện tử ăn tiền không phải là ki bo mà là tiết kiệm tiền của cha mẹ vào những trò chơi độc hại…(0.25 điểm). - Chủ động rủ các bạn chơi trò chơi khác lành mạnh hơn.(0.25 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn