Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN GDCD - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 2 câu = 5,0 điểm Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Bài học/ Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Bài 12 5TN 2 / 3 / / / / / 16,7% 2. Bài 13 1TL / 1/3 / / / 1/3 / 1/3 30% 3. Bài 14 4TN 2 / 2 / / / / / 13,3% 4. Bài 15 3TN 3 2/3 / / / 1/3 / / 1TL 30,0% 5. Bài 16 3Tn 2 / 1 / / / / / 10,0% Tổng số câu 9,0 1 6 0 2/3 0 1/3 17 Tổng điểm 3,0 2,0 2,0 0 0 2,0 0 1,0 10,0
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN GDCD - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Bài 12 - Các nguyên tắc cơ bản của chế độ - Kể được các quyền và nghĩa Biết thực hiện được các hôn nhân và gia đình ở nước ta vụ cơ bản của công dân trong quyền và nghĩa vụ của - Biết thực hiện và chấp hành hôn nhân. bản thân trong việc / nghiêm chỉnh Luật hôn nhân và gia - Biết được tác hại của việc chấp hành Luật hôn đình. kết hôn sớm nhân và gia đình. 2. Bài 13 - Biết được quy định cơ bản của pháp luật về quyền tự do kinh - Phân tích, đánh giá doanh và nghĩa vụ đóng thuế - Hiểu và thực hiện tốt quyền được hậu quả của hành Giải thích được tình - Nhận biết được trách nhiệm công tự do kinh doanh và nghĩa vụ vi vi phạm pháp luật về huống. dân trong việc thực hiện quyền tự đóng thuế quyền tự do kinh doanh do kinh doanh và nghĩa vụ đóng và nghĩa vụ đóng thuế. thuế 3. Bài 14 - Biết được nội dung cơ bản các - Phân biệt những hành quyền và nghĩa vụ lao động của vi, việc làm đúng với công dân - Hiểu và tôn trọng quy định những hành vi việc làm - Nêu được trách nhiệm của Nhà của pháp luật về quyền và vi phạm quyền và / nước trong việc bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao động nghĩa vụ lao động của nghĩa vụ lao động của công dân công dân - Biết được quy định của pháp luật về sử dụng lao động trẻ em 4. Bài 15 - Biết được khái niệm vi phạm Phân tích, đánh giá - Hiểu được ý nghĩa của trách pháp luật và trách nhiệm pháp lí; được các hành vi vi nhiệm pháp lí các loại vi phạm pháp luật và trách phạm pháp luật và nhiệm pháp lí trách nhiệm pháp lí 5. Bài 16 - Nhận biết được thế nào là quyền - Hiểu được trách nhiệm và ý / tham gia quản lí nhà nước và quản nghĩa của nhà nước và công lí xã của công dân dân trong việc đảm bảo và - Biết được các hình thức tham gia thực hiện quyền tham gia
- quản lí nhà nước và quản lí xã của quản lí nhà nước và quản lí xã công dân của công dân Tỉ lệ 40 30 20 10
- PHÒNG GD – ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Luật Hôn nhân và gia đình nước ta quy định độ tuổi nào dưới đây được phép kết hôn? A. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. D. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. Câu 2. Người nào dưới đây, không thuộc những trường hợp cấm kết hôn theo quy định của pháp luật? A. Người mất năng lực hành vi dân sự. B. Người có họ hàng trong phạm vi ba đời. C. Người đang có vợ hoặc có chồng. D. Người đã từng có vợ hoặc có chồng. Câu 3. Để cuộc hôn nhân được pháp luật thừa nhận thì phải A. tổ chức cưới hỏi thật linh đình. B. đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. C. được sự đồng ý của hai bên gia đình. D. muôn đăng hộ đối. Câu 4. Ý nào dưới đây không thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam? A. Hôn nhân tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng. B. Vợ chồng thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. C. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc. D. Hôn nhân giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài được tôn trọng và pháp luật bảo vệ. Câu 5. Ý nào dưới đây đúng khi nói về tác hại của việc kết hôn sớm? A. Chứng tỏ được bản thân với bạn bè. B. Ảnh hưởng tới sức khỏe, việc học của bản thân, giống nòi của dân tộc. C. Làm tròn trách nhiệm với gia đình, dòng họ. D. Giúp bản thân có động lực để phát triển kinh tế. Câu 6. Hành vi nào dưới đây vi phạm Luật Lao động? A. Bắt trẻ dưới 15 tuổi làm việc nặng nhọc. B. Đi xuất khẩu lao động nước ngoài. C. Làm việc theo giờ giấc quy định của công ty. D. Nghỉ việc khi hết thời hạn hợp đồng. Câu 7. Vi phạm pháp luật là cơ sở để xác định A. tội phạm. B. tội danh. C. trách nhiệm pháp lí. D. trách nhiệm tội phạm. Câu 8. Người sử dụng lao động không vi phạm Luật lao động khi A. nhận trẻ em 14 tuổi vào làm việc tại công ty. B. không trả lương cho người lao động. C. chấm dứt hợp đồng khi chưa hết thời gian ký kết. D. kỉ luật người vi phạm nội quy lao động. Câu 9. Công dân có nghĩa vụ lao động để A. tự nuôi sống bản thân và nuôi sống gia đình. B. thể hiện với mọi người. C. không phải xấu hổ với bạn bè. D. chứng tỏ bản thân. Câu 10. Hoạt động nào dưới đây thể hiện quyền và trách nhiệm của công dân trong tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội? A. Chấp hành tốt nội quy công ty. B. Bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân. C. Nộp thuế theo đúng quy định. D. Gây rối trật tự công cộng. Câu 11. Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước quy định. Là nội dung của khái niệm nào? A. Tội phạm. B. Hình phạt. C. Trách nhiệm pháp lí. D. Vi phạm pháp luật. Câu 12. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là A. tội phạm. B. trách nhiệm pháp lí.
- C. vi phạm pháp luật. D. vi phạm kỉ luật. Câu 13. Ý nào dưới đây không thuộc quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Bất khả xâm phạm về thư tín, điện thoại, điện tín. B. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tổ chức xã hội. C. Giám sát và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của Nhà nước và xã hội. D. Tham gia bàn bạc, tổ chức thực hiện các công việc chung của Nhà nước và xã hội Câu 14. Công dân gián tiếp tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội thông qua quyền A. bầu cử đại biều Quốc hội. B. ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân. C. biểu quyết khi Nhà nước trưng câu ý dân. D. đóng góp ý kiến với Quốc hội trong những lần đại biểu Quốc hội tiếp xúc cử tri. Câu 15. Ý nào dưới đây đúng khi nói về quyền của người lao động? A. Được hưởng lương phù hợp năng lực. B. Được tự do làm những việc mình thích. C. Làm việc trong điều kiện không bảo đảm về an toàn lao động. D. Được tự ý nghỉ việc mà không phải báo trước. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) a. Thế nào là quyền tự do kinh doanh? Kể tên 2 hoạt động kinh doanh mà em biết? b. Tình huống: Trong giấy phép kinh doanh của bà T có 10 loại hàng hoá, nhưng Ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà có bán tới 15 loại hàng. Theo em, bà T có vi phạm quy định về kinh doanh không ? Nếu có thì đó là vi phạm gì? Câu 2. (3.0 điểm) Vi phạm pháp luật là gì? Trình bày các loại vi phạm pháp luật. Nêu 1 ví dụ cho mỗi loại vi phạm pháp luật. ------------ Hết ------------
- PHÒNG GD –ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 9 ĐA CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. 3 câu đúng được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D D C B A C D A B C D A D A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm a. Quyền tự do kinh doanh: là quyền được lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh theo qui định của pháp luật và sự quản lí của Nhà nước. 1,0 - Kể tên 2 hoạt động kinh doanh (kể được mỗi hoạt động kinh doanh đúng Câu 1. ghi 0,25 điểm) (2,0 điểm) b. Bà T đã vi phạm quy định về kinh doanh (0,5), bà T đã kinh doanh không đúng mặt hàng ghi trong giấy phép (0,5). Vì, trong giấy phép kinh doanh của mình bà đăng kí 10 mặt hàng nhưng thực tế khi kiểm tra Ban quản lí thị 1,0 trường phát hiện cửa hành bà có 15 mặt hàng, bà T kinh doanh quá số lượng mặt hàng kê khai (0,5) - Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp 1,0 luật bảo vệ. Có 4 loại: Câu 2. - Vi phạm pháp luật hình sự (3,0 điểm) - Vi phạm pháp luật hành chính 1,0 - Vi phạm pháp luật dân sự - Vi phạm kỉ luật Học sinh tự nêu ví dụ 1,0 * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích khác phù hợp.
- PHÒNG GD – ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ DÀNH CHO HSKT (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Luật Hôn nhân và gia đình nước ta quy định độ tuổi nào dưới đây được phép kết hôn? A. Nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Nam, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. D. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. Câu 2. Người nào dưới đây, không thuộc những trường hợp cấm kết hôn theo quy định của pháp luật? A. Người mất năng lực hành vi dân sự. B. Người có họ hàng trong phạm vi ba đời. C. Người đang có vợ hoặc có chồng. D. Người đã từng có vợ hoặc có chồng. Câu 3. Để cuộc hôn nhân được pháp luật thừa nhận thì phải A. tổ chức cưới hỏi thật linh đình. B. đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. C. được sự đồng ý của hai bên gia đình. D. muôn đăng hộ đối. Câu 4. Ý nào dưới đây không thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam? A. Hôn nhân tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng. B. Vợ chồng thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. C. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc. D. Hôn nhân giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài được tôn trọng và pháp luật bảo vệ. Câu 5. Ý nào dưới đây đúng khi nói về tác hại của việc kết hôn sớm? A. Chứng tỏ được bản thân với bạn bè. B. Ảnh hưởng tới sức khỏe, việc học của bản thân, giống nòi của dân tộc. C. Làm tròn trách nhiệm với gia đình, dòng họ. D. Giúp bản thân có động lực để phát triển kinh tế. Câu 6. Hành vi nào dưới đây vi phạm Luật Lao động? A. Bắt trẻ dưới 15 tuổi làm việc nặng nhọc. B. Đi xuất khẩu lao động nước ngoài. C. Làm việc theo giờ giấc quy định của công ty. D. Nghỉ việc khi hết thời hạn hợp đồng. Câu 7. Vi phạm pháp luật là cơ sở để xác định A. tội phạm. B. tội danh. C. trách nhiệm pháp lí. D. trách nhiệm tội phạm. Câu 8. Người sử dụng lao động không vi phạm Luật lao động khi A. nhận trẻ em 14 tuổi vào làm việc tại công ty. B. không trả lương cho người lao động. C. chấm dứt hợp đồng khi chưa hết thời gian ký kết. D. kỉ luật người vi phạm nội quy lao động. Câu 9. Công dân có nghĩa vụ lao động để A. tự nuôi sống bản thân và nuôi sống gia đình. B. thể hiện với mọi người. C. không phải xấu hổ với bạn bè. D. chứng tỏ bản thân. Câu 10. Hoạt động nào dưới đây thể hiện quyền và trách nhiệm của công dân trong tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội? A. Chấp hành tốt nội quy công ty. B. Bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân. C. Nộp thuế theo đúng quy định. D. Gây rối trật tự công cộng.
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 (DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT) MÔN GDCD - LỚP 9 Mỗi câu đúng đạt 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A B D A B B C C D D Người duyệt đề Giáo viên ra đề Duyệt của Lãnh đạo Nhóm trưởng chuyên môn Nguyễn Công Trứ Phan Công Lực Nguyễn Thị Luôi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn