intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀKIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: GDĐP 11 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….Số báo danh:…............................. - Đề thi gồm 02 trang. LƯU Ý: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Trong cơ cấu thành phần kinh tế Bắc Giang thì thành phần nào có tỉ trọng tăng rất nhanh? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế ngoài Nhà nước. C. Thuế và các sản phẩm trừ thuế. D. Thành phần có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 2: Đâu là một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở Bắc Giang? A. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm nhanh,khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh. B. Trên địa bàn tỉnh đã hình thành các khu vực chuyên canh cây ăn quả, các khu công nghiệp, cụm côngnghiệp. C. Tỉ trọng của khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản giảm, khu vực dịch vụ tăng nhanh. D. Tỉ trọng dịch vụ và thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm có xu hướng giảm. Câu 3: So với tốc độ tăng trưởng kinh tế cả nước thì tốc độ tăng trưởng kinh tế Bắc Giang A. tăng chậm hơn. B. thấp hơn. C. bằng. D. cao hơn. Câu 4: Cho bảng số liệu. Số lượt khách và doanh thu du lịch tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016–2022 Năm 2016 2020 2022 Số lượt khách du lịch (nghìn lượt người) 519,9 1000,0 1350,0 Trong đó - Khách nội địa 508,9 988,0 1334,5 - Khách quốc tế 11,0 12,0 15,5 Doanh thu (tỉ đồng) 573 557 650 Nhận xét nào sau đâykhôngđúngvề số lượt khách và doanh thu du lịch tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016–2022? A. Số lượt khách du lịch tăng nhanh. B. Khách nội địa tăng, khách quốc tế giảm. C. Khách nội địa và khách quốc tế đều tăng. D. Doanh thu du lịch liên tục tăng. Câu 5: Bảng số liệu: Tổng số lao động trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017–2021. (Đơn vị: Người) Năm 2017 2019 2021
  2. Công nghiệp khai khoáng 350 606 694 Công nghiệp chế biến, chế tạo 143838 177199 251242 Sản xuất phân phối điện, khí đốt,… 1738 3632 5500 Cung cấp nước, hoạt động quản lí nước thải,… 997 1105 1416 Nhận xét nào sau đây đúng về tổng số lao động trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017–2021. A. Công nghiệp khai khoáng tăng, cung cấp nước, hoạt động quản lí nước thải giảm. B. Công nghiệp chế biến, chế tạo giảm, cung cấp nước, hoạt động quản lí nước thải tăng. C. Sản xuất phân phối điện, khí đốt, công nghiệp chế biến, chế tạo đều giảm. D. Cung cấp nước, hoạt động quản lí nước thải, công nghiệp chế biến, chế tạo đều tăng. Câu 6: Ngành kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo đối với sự phát triển kinh tế tỉnh Bắc Giang? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Lâm nghiệp. Câu 7: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, nhóm ngành chiếm tỉ trọng rất lớn và có xu hướng tăng là A. công nghiệp chế biến, chế tạo. B. công nghiệp khai khoáng. C. sản xuất phân phối điện, khí đốt. D. cung cấp nước, hoạt động quản lí nước thải,… Câu 8: Mạng lưới giao thông tỉnh Bắc Giang phân bố tương đối hợp lí bao gồm 3 loại hình: A. giao thông biển, đường sắt và đường sông. B. giao thông đường bộ, đường sắt và đường sông. C. giao thông đường bộ, đường sắt và đường hàng không. D. giao thông đường bộ, đường sắt và đường ống. Câu 9: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của tỉnh là A. hàng thủy sản, thiết bị, linh kiện điện tử, hàng nông sản. B. hàng may mặc, thiết bị, linh kiện điện tử, hàng thủy sản. C. hàng may mặc, thiết bị, linh kiện điện tử, hàng nông sản. D. hàng may mặc, thủy sản, linh kiện điện tử, hàng nông sản. Câu 10: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của Bắc Giang là A. Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản… B. Hoa kì, Nhật Bản, Ma-lai-xi-a,. C. Trung Quốc, Anh, Ma-lai-xi-a,. D. Trung Quốc, Nga, Ma-lai-xi-a,. Câu 11: Khu du lịch văn hoá – tâm linh nào gắn với Bắc Giang? A. Chùa Hương. B. Côn sơn. C. Đền Gióng. D. Chùa Bổ Đà. Câu 12: Hoạt động nội thương ở Bắc Giang phát triển hơn ở A. trung tâm huyện, thành phố đặc biệt là thành phố Bắc Giang. B. vùng nông thôn. C. các huyện Lục Ngạn, Sơn Động. D. các huyện miền núi. PHẦN II. TỰ LUẬN(7,0 điểm).
  3. Câu 1:(4,0 điểm) a. Trình bày những nét khái quát về ngành ngoại thương Bắc Giang. b. Giải thích vì sao ngoại thương Bắc Giang phát triển? Câu 2:(3,0điểm) a. Ngành nông nghiệp Bắc Giang có vai trò như thế nào? b. Bắc Giang có điều kiện thế nào để phát triển ngành nông nghiệp?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2