Đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
lượt xem 0
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
- TRƯỜNG TH&THCS Lý Thường Kiệt Họ và tên:.................................................. BÀI KIỂM TRA Lớp: 7/... MÔN: GDĐP 7 NĂM HỌC: 2023-2024 Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Quảng Nam nằm trong khu vực nào? A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Đồng Bằng Sông Hồng D. Duy hải Nam Trung Bộ Câu 2. Hiện tượng cá chết là do ô nhiễm môi trường nào? A. Ô nhiễm môi trường nước. B. Ô nhiễm môi trường đất. C. Ô nhiễm môi trường không khí. D. Tất cả các ý trên. Câu 3. Sông Thu Bồn được hình thành từ những con sông chính nào? A. Sông Tranh, sông Bung, sông Cái B. Sông Tranh, sông Khang, sông Trường C. Sông Khang, sông Con, sông Cái D. Sông Trường, sông Bung, sông Cái Câu 4. Ai là người có công giúp vua chiến thắng trận Trà Bàn? A. Lê Trung Tấn B. Trần Quốc Toản C. Trần Quang Diệu D. Lê Tấn Trung Câu 5. Mùa lũ ở Quảng Nam vào những tháng nào? A. Từ tháng 10 đến tháng 12 B. Từ tháng 9 đến tháng 10 C. Từ tháng 9 đến tháng 11 D. Từ tháng 8 đến tháng 9 Câu 6. Đạo Thừa tuyên Quảng Nam kéo dài từ nam sông Thu Bồn đến đâu? A. Bắc đèo Cù Mông B. Bắc đèo Hải Vân C. Đèo Ngang D. Đèo Cả Câu 7. Những việc làm nào sẽ bảo vệ môi trường? A. Đổ rác sinh hoạt bừa bãi B. Đốt rừng, phá rừng làm nương rẫy C.Trồng rừng, và nhặt rác nơi công cộng D. Xả rác khi du lịch trên biển Câu 8. Sông Tam Kì chảy qua các địa phận huyện nào? A. Núi Thành, Thăng Bình, Duy Xuyên B. Hiệp Đức , Đại Lộc, Phước Sơn C. Núi Thành, Phú Ninh, TP. Tam Kì D. TP. Tam Kì, Thăng Bình, Tiên Phước Câu 9. Hoạt động kinh kế chủ yếu của cư dân Quảng Nam là gì? A. Thương nghiệp B. Đánh bắt thủy hải sản C. Thủ công nghiệp D. Nông nghiệp trồng lúa nước Câu 10. Có những dạng ô nhiễm môi trường nào ở Quảng Nam? A.Ô nhiễm môi trường đất, ô nhiễm môi trường nước
- B. Ô nhiễm môi trường không khí C. Ô nhiễm môi trường nước D. Ô nhiễm môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí…… II. Phần tự luận: (5 điểm) 1.Trình bày ảnh hưởng của sông ngòi đối với đời sống nhân dân và sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Nam? (2 điểm) 2. Trình bày đươc một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trương ở Quảng Nam? (3 ̣ ̀ điểm) BÀI LÀM ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) 1-D 2-A 3-B 4-D 5-A 6-A 7-C 8-C 9-D 10 - D II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm * Ảnh hưởng của sông ngòi đối với đời sống nhân dân và sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Nam: Mỗi ý - Các con sông không chỉ cung cấp nước đáp ứng đời sống mà còn đúng phục vụ các hoạt động sản xuất nông nghiệp, thủ công nghiệp và được thương nghiệp,… Hệ thống sông ngòi đã tạo sự gắn kết thông điểm 1 thương giữa các vùng trong tỉnh và tạo điều kiện để phát triển các ngành thủy sản, du lịch ở một số địa phương - Tuy nhiên sông ngòi cũng ảnh hưởng không nhỏ đến đời sống và sản xuất của nhân dân. Hàng năm vào mùa mưa, do lượng mưa lớn sông suối ở Quảng Nam thường lũ lụt, gây nhiều thiệt hại đến đời sống và sản xuất. * Một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ở Quảng Nam: Mỗi ý - Tỉnh Quảng Nam thương xuyên điều chỉnh, ban hành mới các cơ ̀ đúng chế, chính sách trong công tác bảo vệ môi trương để phù hợp với ̀ được 1 nhu cầu phát triển kinh tế xã hội điểm - Các cấp ủy, chính quyền các địa phưong tập trung các nguồn lực ̛ xây dựng các mô hình bảo vệ môi trương như: Mô hình Câu lạc bộ ̀ 2 3 sạch, giáo dục cộng đồng thực hiện vệ sinh môi trương; hỗ trợ ̀ xây dựng công trình vệ sinh; tuyến đương phụ nữ tự quản; tổ phụ ̀ nữ thu gom rác; đoạn đương thanh niên tự quản; thanh niên tình ̀ nguyện bảo vệ môi trương; lắp đặt các bể thu gom, vận chuyển và ̀ xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng; phân loại rác thải tại nguồn và hạn chế sử dụng chai nhựa, túi ni lông,…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn