intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC NAM 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ PHÁP LUẬT - KHỐI LỚP 10 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ GỐC A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật Câu 2: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép? A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 3: Phát hiện một cơ sở kinh doanh cung cấp thực phẩm không đảm bảo an toàn vệ sinh, T đã báo với cơ quan chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. T đã thực hiện hình thức A. thi hành pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. sử dụng pháp luật. Câu 4: Hiến pháp hiện hành của nước ta là: A. Hiến pháp 2009 B. Hiến pháp 2013 C. Hiến pháp 2018 D. Hiến pháp 2022 Trang 1/6 – Đề gốc
  2. Câu 5: Hiến pháp là gì? A. Là hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất về các lĩnh vực văn hoá, xã hội, do Bộ Thể thao, Văn hoá và Du lịch trực tiếp quản lí nhằm hướng tới một xã hội văn minh và giàu mạnh, đảm bảo quyền lợi cho người dân và doanh nghiệp. B. Là một bộ những nguyên tắc cơ bản thể hiện ý chí và nguyện vọng chung của một đất nước, đó thường là những phương hướng, những chủ trương, chính sách hướng tới một xã hội công bằng, văn minh, dân giàu, nước mạnh. C. Là bộ luật cao nhất mang tính tượng trưng cho pháp luật của một quốc gia, theo đó chính phủ của quốc gia đó phải tuân theo những điều đã đề ra để đảm bảo không vi phạm luật pháp quốc tế. D. Là hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất quy định những vấn đề cơ bản nhất về chủ quyền quốc gia, chế độ chính trị, chính sách kinh tế, văn hoá, xã hội, tổ chức quyền lực nhà nước, địa vị pháp lí của con người và công dân. Câu 6: “Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là luật …(1)…, có hiệu lực pháp lí …(2)…, do …(3)… ban hành để quy định những vấn đề quan trọng của đất nước.” A. cốt lõi, mạnh nhất, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản B. chi tiết, thấp nhất, Chủ tịch nước C. quan trọng, trung bình, cơ quan luật pháp D. cơ bản, cao nhất, Quốc hội Câu 7: Hiến pháp Việt Nam năm 2013 nêu rõ: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. B. một nước độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. C. một nước xã hội chủ nghĩa, có chủ quyền, thống nhất. D. một nước có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Câu 8: Theo Hiến pháp 2013, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai? A. Nhân dân. B. Chủ tịch nước. C. Quốc hội. D. Hội đồng nhân dân. Câu 9: Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp năm 2013 xác định là gì? A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Trang 2/6 – Đề gốc
  3. B. Nhà nước của Đảng cộng sản. C. Nhà nước của các cấp Chính phủ. D. Nhà nước của giai cấp tư sản. Câu 10: Chương II Hiến pháp 2013 quy định nội dung nào sau đây? A. Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. B. Nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam. C. Quyền của công dân trong lĩnh vực kinh tế. D. Quyền của công dân trong lĩnh vực văn hoá. Câu 11: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận và kiến nghị với cơ quan nhà nước về các vấn đề của cơ sở, địa phương và cả nước thuộc nhóm quyền nào của con người quy định trong Hiến pháp 2013? A. Các quyền về chính trị, dân sự. B. Các quyền về kinh tế, văn hoá, xã hội. C. Các quyền về kinh tế, văn hoá. D. Các quyền về kinh tế, dân sự. Câu 12: Đâu là biểu hiện của quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân được quy định trong Hiến pháp 2013? A. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không có sự đồng ý của người đó. B. Mọi người đều có quyền tự do đi lại hoặc ở nơi nào mình muốn. C. Có quyền vào chỗ ở của người quen không cần xin phép. D. Được tự ý vào chỗ ở của người khác không cần có sự đồng ý của người đó. Câu 13: Chương III, Hiến pháp năm 2013 quy định nội dung: A. Về kinh tế, văn hoá, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ và môi trường. B. Về xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ và môi trường. C. Về kinh tế, văn hoá, xã hội, giáo dục, môi trường, chính trị, dân sự. D. Về hệ thống chính trị, giáo dục, khoa học, công nghệ và môi trường. Câu 14: Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế hoạt động theo những nguyên tắc nào sao đây? A. Bình đẳng trước pháp luật, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh. Trang 3/6 – Đề gốc
  4. B. Bình đẳng trước pháp luật, cạnh tranh quyết liệt. C. Theo quy định pháp luật hợp tác và cạnh tranh không lành mạnh. D. Cạnh tranh lành mạnh và hoạt động tự do. Câu 15: Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì? A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Chủ tịch nước. D. Tòa án nhân dân. Câu 16: Cơ quan đại biểu của nhân dân được quy định trong Hiến pháp gồm những cơ quan nào? A. Quốc hội, Hội đồng nhân dân. B. Chính phủ, Uỷ ban nhân dân. C. Toà án nhân dân tối cao. D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Câu 17: Vị trí của Đảng Cộng sản Việt Nam trong hệ thống chính trị là A. lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội. B. đơn vị lãnh đạo Nhà nước và xã hội. C. tổ chức lãnh đạo Nhà nước và xã hội D. lực lượng trung thành lãnh đạo Nhà nước và xã hội. Câu 18: Những vấn đề quan trọng nhất của đất nước được quyết định bởi tập thể theo chế độ tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách, thiểu số phục tùng đa số, cấp dưới phục tùng cấp trên là nội dung thể hiện nguyên tắc nào trong tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam? A. Nguyên tắc tập trung dân chủ. B. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. D. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. Câu 19: Việc phân chia quyền lực nhà nước cho các cơ quan nhà nước để thực hiện những chức năng, nhiệm vụ riêng biệt thể hiện đặc điểm nào của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? Trang 4/6 – Đề gốc
  5. A. Tính thống nhất. B. Tính nhân dân. C. Tính quyền lực. D. Tính pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Câu 20: Mọi hoạt động của các cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức trong bộ máy nhà nước đều nhằm mục đích gì? A. phục vụ cho lợi ích của Quốc hội. B. phục vụ cho lợi ích của Chủ tịch nước. C. phục vụ cho lợi ích của nhân dân. D. phục vụ cho lợi ích của Chính phủ. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. Trình bày vị trí, vai trò, nhiệm vụ của Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam ? b. Hãy liệt kê tên của các Chủ tịch nước qua từng thời kì, những đồng chí nào là người Quảng Nam ? Câu 2: (2 điểm) a. Em hiểu thế nào là nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân ? b. Là học sinh em có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội không ? Kể tên các hoạt động mà em đã từng tham gia để quản lý nhà nước ? ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/6 – Đề gốc
  6. Trang 6/6 – Đề gốc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0