intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 174

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

27
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 174 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 174

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKII - KHỐI 10<br /> BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 174<br /> <br /> Họ tên thí sinh:...............................................SBD:....................<br /> Câu 1: Chỉ ra nội dung sai<br /> A. Ở điều kiện thường, O 2 không oxi hoá được Ag nhưng O 3 oxi hoá được Ag thành Ag2 O.<br /> B. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.<br /> C. O3 là một dạng thù hình của O 2 .<br /> D. O3 tan nhiều trong nước hơn O 2 .<br /> Câu 2: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H2 SO 4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình<br /> là 80%. Giá trị của m là<br /> A. 6,272<br /> B. 7,84<br /> C. 5,0176<br /> D. 3,136<br /> Câu 3: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng<br /> 2SO 2 (k) + O 2 (k) ↔ 2SO 3 (k)<br /> <br /> (∆H < 0)<br /> <br /> Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu<br /> A. Tăng nồng độ SO 2<br /> C. Giảm nồng độ của SO 2<br /> <br /> B. Tăng nhiệt độ<br /> D. Giảm nồng độ của O 2<br /> <br /> Câu 4: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hoá học:<br /> N 2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)<br /> Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ<br /> nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?<br /> A. 8<br /> B. 2<br /> C. 16<br /> D. 4<br /> Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?<br /> A. Những phản ứng mà O 2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.<br /> B. O2 tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp.<br /> C. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.<br /> D. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.<br /> Câu 6: Chọn câu đúng?<br /> Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì<br /> A. Nhiệt độ phản ứng tăng<br /> B. Tốc độ phản ứng tăng<br /> C. Nhiệt độ phản ứng giảm<br /> D. Tốc độ phản ứng giảm<br /> Câu 7: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H2 có tỉ<br /> khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở<br /> đktc)<br /> A. 75%<br /> B. 50%<br /> C. 40%<br /> D. 60%<br /> Câu 8: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl2 ,<br /> HCl loãng là:<br /> A. Dung dịch AgNO 3<br /> B. Quì tím<br /> C. Dung dịch Na2 CO3<br /> D. Dung dịch KNO 3<br /> Câu 9: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào?<br /> A. Phản ứng thuận đã kết thúc<br /> B. Phản ứng nghịch đã kết thúc<br /> C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau<br /> D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau<br /> Câu 10: Cho các chất Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO 4 (3), FeS (4), Ba(NO 3 )2 (5). Những chất tác dụng với<br /> Mã đề thi 174 - Trang số : 1<br /> <br /> dung dịch HCl là:<br /> A. (1),(2),(3),(4),(5)<br /> <br /> B. (1),(4),(5)<br /> <br /> C. (1),(2),(4),(5)<br /> <br /> D. (1), (3), (4)<br /> <br /> Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2 SO4 đặc nóng dư là:<br /> A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra.<br /> B. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra.<br /> C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra.<br /> D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra.<br /> Câu 12: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam<br /> iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là :<br /> A. 82,23% và 17,77%<br /> B. 50% và 50%<br /> C. 90% và 10%<br /> D. 20% và 80%<br /> Câu 13: Chọn câu sai về H2 SO4 ?<br /> A. S trong H2 SO 4 có số oxi hóa +6.<br /> C. H2 SO 4 đặc có tính háo nước.<br /> <br /> B. H2 SO4 đặc không có tính axit<br /> D. Có 2 liên kết H - O phân cực.<br /> <br /> Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):<br />  dd X<br />  dd Y<br />  dd Z<br /> NaOH <br />  Fe(OH) 2 <br />  Fe 2 (SO 4 )3 <br />  BaSO 4<br /> <br /> Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà:<br /> A. FeCl3, H2SO 4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.<br /> B. FeCl2, H2SO 4(loãng), Ba(NO3)2<br /> C. FeCl3, H2SO 4(đặc, nóng), BaCl2.<br /> D. FeCl2, H2SO 4(đặc, nóng), BaCl2.<br /> Câu 15: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là<br /> A. Flo.<br /> B. Iot.<br /> C. Clo.<br /> D. Brom.<br /> Câu 16: Tính chất hóa học của dung dịch H2 S là:<br /> A. Có tính axit mạnh<br /> C. Tính axit yếu,tính khử mạnh<br /> <br /> B. chỉ có tính oxi hóa<br /> D. chỉ có tính khử<br /> <br /> Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng )<br /> AgNO3<br />  HCl<br />  X → NaCl <br /> Y ↓<br /> KClO 3 <br /> <br /> X, Y lần lượt là:<br /> A. KCl, KNO 3<br /> <br /> B. KCl, AgCl<br /> <br /> C. Cl2 , AgCl<br /> <br /> Câu 18: Khí H2 S không tác dụng với chất nào sau đây?<br /> A. khí Cl2 .<br /> B. dung dịch KOH.<br /> C. dung dịch FeCl2 .<br /> Câu 19: Cho các phản ứng sau : (1) S + O 2  SO2 ;<br /> <br /> D. O2 , AgCl<br /> D. dung dịch CuCl2 .<br /> <br /> (2) S + H2  H2 S ;<br /> <br /> (3) S + 3F2  SF6 ; (4) S + 2K K2 S .<br /> S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?<br /> A. chỉ (1)<br /> B. chỉ (3)<br /> <br /> C. (2) và (4)<br /> <br /> D. (1) và (3)<br /> <br /> Câu 20: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2 SO 4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO 2 ở<br /> đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là:<br /> A. 75 gam<br /> B. 86,4 gam<br /> C. 96 gam<br /> D. 90 gam<br /> Câu 21: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản<br /> phẩm CH3 OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3 OH (k)<br /> Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3 OH. Giá trị của hằng<br /> số cân bằng K là:<br /> A. 2,89<br /> B. 5,45<br /> C. 5,50<br /> D. 1,70<br /> Mã đề thi 174 - Trang số : 2<br /> <br /> Câu 22: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau:<br /> H2 SO4đ + 8HI  H2 S + 4I2 + 2H2 O ( 1 )<br /> 2FeCl3 + 2HI  2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 )<br /> KClO 3<br /> <br /> + 6HI  3I2<br /> <br /> Cl 2 + 2HI  2HCl<br /> <br /> + I2<br /> <br /> + KCl + 3H2 O (3)<br /> (4)<br /> <br /> Vai trò của HI trong các phản ứng là:<br /> A. Axit mạnh<br /> B. Chất tạo môi trường<br /> <br /> C. Chất bị khử<br /> <br /> D. Chất khử<br /> <br /> Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình không có không khí, nung bình sau một thời gian<br /> thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam<br /> chất rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A<br /> là<br /> A. 45%<br /> B. 50%.<br /> C. 75%.<br /> D. 30%<br /> Câu 24: Cho 6,72 lit khí H2 S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1,<br /> O=16, Na=23)<br /> A. NaH.<br /> B. NaHS và Na2 S.<br /> C. NaHS.<br /> D. Na2 S.<br /> Câu 25: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2 SO 4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn<br /> hợp hai khí SO 2 và H2 S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al<br /> trong hỗn hợp ban đầu?<br /> A. 33,33%<br /> B. 43,33%<br /> C. 50,91%<br /> D. 49,09%<br /> Câu 26: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O 2 đến khi các phản ứng xảy ra<br /> hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá<br /> trị của m là:<br /> A. 4,22<br /> B. 5,02<br /> C. 6,62<br /> D. 9,82<br /> Câu 27: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là:<br /> A. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2 .<br /> B. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700 C).<br /> C. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF.<br /> D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF.<br /> Câu 28: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải)<br /> A. F2 , Cl2 , I2 , Br2<br /> B. F2 , Cl2 , Br2 , I2<br /> C. Cl2 , Br2 , I2 , F2<br /> D. I2 , Br2 , Cl2 , F2<br /> Câu 29: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI và O 2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để<br /> phân biệt 4 ống nghiệm trên là:<br /> A. Quì tím<br /> B. Phenolphtalein<br /> C. dung dịch NaCl<br /> D. Dung dịch AgNO 3<br /> Câu 30: Chọn câu đúng?<br /> A. H2 SO 4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.<br /> B. H2 SO 4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.<br /> C. H2 SO 4 98% có D= 1,84 g/cm3 ; nhẹ hơn nước.<br /> D. H2 SO 4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm.<br /> <br /> Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19;<br /> Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 174 - Trang số : 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2