SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
THI HKII - KHỐI 10<br />
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 529<br />
<br />
Họ tên thí sinh:................................................SBD:.......................<br />
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion halogenua là:<br />
A. ns2 np4<br />
B. ns2 np6<br />
C. ns2 np5<br />
<br />
D. ns2 np3<br />
<br />
Câu 2: Cho bốn đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2 . Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :<br />
A. F2<br />
B. Cl2<br />
C. Br2<br />
<br />
D. I2<br />
<br />
Câu 3: Axit clohiđric tác dụng đƣợc với tất cả các chất nào sau đây ?<br />
A. Na2 CO3 , Ca, AgNO3 ,CuO<br />
B. H2 , Na, MnO2 , Cu<br />
C. HBr, CaCO3 , NaBr, NaNO3<br />
D. BaO, Fe, NH3 , AgCl<br />
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?<br />
A. Sát trùng nƣớc sinh hoạt.<br />
B. Sản xuất kali clorat, nƣớc Gia-ven, clorua vôi.<br />
C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric.<br />
D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.<br />
Câu 5: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?<br />
A. Cl > Br > F > I<br />
B. Br > Cl > F > I<br />
C. I > Br > Cl > F<br />
<br />
D. F > Cl > Br > I<br />
<br />
Câu 6: Cho chuỗi phản ứng:<br />
KMnO4 + (A) X2 ↑+ (B) + (C) + H2 O<br />
(C) + H2 O<br />
<br />
ñieän phaân coù maøng ngaên<br />
<br />
X2 ↑ + (D) + (I)<br />
<br />
X2 + (D) (A)<br />
X2 + (I) (C) + (E) + H2 O<br />
Các chất A, X2 , C, D, E lần lƣợt là:<br />
A. HCl, Cl2 , MnCl2 , H2 , KCl<br />
C. HCl, Cl2 , KCl, H2 , KClO<br />
<br />
B. HBr, Br2 , KBr, H2 , KBrO<br />
D. HF, F2 , KF, H2 , KFO.<br />
<br />
Câu 7: Cho các dung dịch riêng biệt: dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch K2 SO3<br />
Để phân biệt 3 dung dịch trên bằng một thuốc thử duy nhất cần dùng thuốc thử nào sau đây?<br />
A. dung dịch AgNO3 .<br />
B. dung dịch Na 2 CO3 .<br />
C. dung dịch NaOH.<br />
D. dung dịch KI + hồ tinh bột.<br />
Câu 8: Hiện tƣợng xảy ra trong thí nghiệm bên là:<br />
<br />
A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa<br />
B. Chỉ có khí màu vàng thoát ra<br />
C. Chất rắn MnO2 tan dần<br />
D. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần<br />
<br />
Mã đề thi 529 - Trang số : 1<br />
<br />
Câu 9: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu đƣợc hoà vào nƣớc và khuấy<br />
đều thì khối lƣợng muối trong dung dịch thu đƣợc là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)<br />
A. 38,10 gam.<br />
B. 16,25 gam.<br />
C. 32,50 gam.<br />
D. 25,40 gam.<br />
Câu 10: Cho lƣợng dƣ dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lƣợng kết<br />
tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O= 16; F = 19; Cl = 35,5)<br />
A. 10,8 gam.<br />
B. 14,35 gam.<br />
C. 21,6 gam.<br />
D. 27,05 gam.<br />
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 13,44 lít khí H2 (đktc)<br />
và m gam muối. Giá trị của m là: (Cho Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1)<br />
A. 67,72<br />
B. 46,42<br />
C. 68,92<br />
D. 47,02<br />
Câu 12: Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dƣ<br />
thu đƣợc 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là : (Cho Na = 23; F= 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127)<br />
A. NaCl và NaBr.<br />
B. NaBr và NaI.<br />
C. NaF và NaCl.<br />
D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.<br />
Câu 13: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p6 . Nguyên tố X là:<br />
A. O<br />
B. F<br />
C. S<br />
<br />
D. Cl<br />
<br />
Câu 14: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dƣới đây ?<br />
A. K, Mg, Cl2 .<br />
B. Na, I2 , N2 .<br />
C. Mg, Al, N2 .<br />
<br />
D. Ca, Au, S.<br />
<br />
Câu 15: Cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:<br />
A. điện phân nƣớc có hòa tan H2 SO4 .<br />
B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.<br />
C. chƣng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
D. nhiệt phân nƣớc.<br />
Câu 16: Chọn câu sai:<br />
A. 90% lƣợng lƣu huỳnh khai thác đƣợc dùng để sản xuất H2 SO4 .<br />
B. Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của ngƣời và động vật<br />
C. Trong đời sống, ngƣời ta dùng ozon để sát trùng nƣớc sinh hoạt .<br />
D. Không khí chứa một lƣợng rất nhỏ ozon (dƣới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc.<br />
Câu 17: Hiện tƣợng xảy ra khi dẫn từ từ đến dƣ SO2 vào dung dịch brom là:<br />
A. Dung dịch brom bị mất màu<br />
B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.<br />
C. Dung dịch brom có màu xanh<br />
D. Không hiện tƣợng.<br />
+ O2 , xt, t 0<br />
<br />
+ H2 O<br />
<br />
D <br />
A . Biết dung dịch chứa D làm quì tím hóa<br />
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: A B <br />
đỏ.Chất A là:<br />
A. SO2<br />
B. H2 S<br />
C. SO3<br />
D. S<br />
+ Cu<br />
<br />
Câu 19: Thuốc thử có thể phân biệt hai chất khí riêng biệt SO2 và H2 S là:<br />
A. Dung dịch Br2<br />
B. Dung dịch NaOH<br />
C. Dung dịch Ba(OH)2<br />
D. Dung dịch H2 SO4 loãng<br />
Câu 20: Chọn câu đúng?<br />
A. Cả O2 và O3 đều phản ứng với Ag ở điều kiện thƣờng.<br />
B. O2 và O3 đều oxi hóa đƣợc S ở điều kiện thích hợp.<br />
C. S, H2 SO4 đều có tính khử.<br />
D. Cả H2 SO4 loãng và đặc đều oxi hóa đƣợc Cu.<br />
Câu 21: Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, phản ứng với dung dịch H2 SO4 loãng dƣ thu đƣợc 3,2 gam chất rắn<br />
không tan, dung dịch X và 4,48 lít khí B (đktc). Thành phần % khối lƣợng các kim loại lần lƣợt là: (Cho Cu = 64; Al<br />
= 27; Fe = 56; S = 32; H = 1; O = 16)<br />
A. 32,18%, 36,78%, 31,03%<br />
B. 30,18%, 36,78%, 31,03%<br />
C. 31,18%, 36,78%, 31,03%<br />
D. 36,79%, 36,78%,32,18%<br />
Câu 22: Hấp thu hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lƣợng muối thu đƣợc sau<br />
phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)<br />
A. 24,5 gam<br />
B. 18,9 gam<br />
C. 10,4 gam<br />
D. 29,3 gam<br />
<br />
Mã đề thi 529 - Trang số : 2<br />
<br />
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại M vào dung dịch H2 SO4 đặc nóng, dƣ thu đƣợc dung dịch X và 3,36 lít<br />
khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:<br />
A. Mg (24)<br />
B. Cu (64)<br />
C. Al (27)<br />
D. Fe (56)<br />
Câu 24: Chia 6,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau:<br />
- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng dƣ thu đƣợc 2,352 lít khí H2 (đktc).<br />
- Phần 2: tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc nóng dƣ thu đƣợc 2,8 lít khí SO2 (đktc).<br />
Thành phần % khối lƣợng của Fe trong X là: (Cho Fe = 56; Al = 27; Cu = 64)<br />
A. 83,58%.<br />
B. 40,30%.<br />
C. 9,55%.<br />
<br />
D. 50,15%.<br />
<br />
Câu 25: Tốc độ phản ứng là :<br />
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.<br />
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.<br />
C. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.<br />
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.<br />
Câu 26: Một cân bằng hóa học đạt đƣợc khi :<br />
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.<br />
B. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.<br />
C. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.<br />
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài nhƣ : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.<br />
Câu 27: Sự chuyển dịch cân bằng là :<br />
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .<br />
B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.<br />
C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.<br />
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.<br />
Câu 28: Các yếu tố ảnh hƣởng đến cân bằng hoá học là:<br />
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.<br />
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.<br />
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.<br />
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.<br />
Câu 29: Cho các phản ứng sau:<br />
1. H2(k) + I2(r)<br />
<br />
⇆<br />
<br />
2 HI(k) , H >0<br />
<br />
2. 2NO(k) + O2(k)<br />
<br />
⇆<br />
<br />
2 NO2 (k) , H