intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 805

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 805 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 805

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKII - KHỐI 10<br /> BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 805<br /> <br /> Họ tên thí sinh:...............................................SBD:....................<br /> Câu 1: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải)<br /> A. F2 , Cl2 , Br2 , I2<br /> B. Cl2 , Br2 , I2 , F2<br /> C. I2 , Br2 , Cl2 , F2<br /> D. F2 , Cl2 , I2 , Br2<br /> Câu 2: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là:<br /> A. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2 .<br /> B. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF.<br /> C. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700 C).<br /> D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF.<br /> Câu 3: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau:<br /> H2 SO4đ + 8HI  H2 S + 4I2 + 2H2 O ( 1 )<br /> 2FeCl3 + 2HI  2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 )<br /> KClO 3<br /> <br /> + 6HI  3I2<br /> <br /> Cl 2 + 2HI  2HCl<br /> <br /> + KCl + 3H2 O (3)<br /> <br /> + I2<br /> <br /> (4)<br /> <br /> Vai trò của HI trong các phản ứng là:<br /> A. Chất khử<br /> B. Chất bị khử<br /> <br /> C. Axit mạnh<br /> <br /> D. Chất tạo môi trường<br /> <br /> Câu 4: Cho các chất Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO 4 (3), FeS (4), Ba(NO 3 )2 (5). Những chất tác dụng với dung<br /> dịch HCl là:<br /> A. (1), (3), (4)<br /> B. (1),(4),(5)<br /> C. (1),(2),(4),(5)<br /> D. (1),(2),(3),(4),(5)<br /> Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng )<br /> AgNO3<br />  HCl<br />  X → NaCl <br /> Y ↓<br /> KClO 3 <br /> <br /> X, Y lần lượt là:<br /> A. KCl, KNO 3<br /> <br /> B. KCl, AgCl<br /> <br /> C. Cl2 , AgCl<br /> <br /> D. O2 , AgCl<br /> <br /> Câu 6: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là<br /> A. Flo.<br /> B. Clo.<br /> C. Iot.<br /> D. Brom.<br /> Câu 7: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot.<br /> Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là :<br /> A. 20% và 80%<br /> B. 90% và 10%<br /> C. 82,23% và 17,77%<br /> D. 50% và 50%<br /> Câu 8: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O 2 đến khi các phản ứng xảy ra<br /> hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá<br /> trị của m là:<br /> A. 6,62<br /> B. 5,02<br /> C. 4,22<br /> D. 9,82<br /> Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?<br /> A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.<br /> B. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.<br /> C. O2 tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp.<br /> D. Những phản ứng mà O 2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.<br /> Câu 10: Chỉ ra nội dung sai<br /> A. O3 là một dạng thù hình của O 2 .<br /> B. O3 tan nhiều trong nước hơn O 2 .<br /> C. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.<br /> Mã đề thi 805 - Trang số : 1<br /> <br /> D. Ở điều kiện thường, O 2 không oxi hoá được Ag nhưng O 3 oxi hoá được Ag thành Ag2 O.<br /> Câu 11: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H2 có<br /> tỉ khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở<br /> đktc)<br /> A. 40%<br /> B. 60%<br /> C. 50%<br /> D. 75%<br /> Câu 12: Tính chất hóa học của dung dịch H2 S là:<br /> A. Có tính axit mạnh<br /> C. chỉ có tính oxi hóa<br /> Câu 13: Cho các phản ứng sau : (1) S + O 2  SO2 ;<br /> <br /> B. Tính axit yếu,tính khử mạnh<br /> D. chỉ có tính khử<br /> (2) S + H2  H2 S ;<br /> <br /> (3) S + 3F2  SF6 ; (4) S + 2K K2 S .<br /> S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?<br /> A. chỉ (1)<br /> B. chỉ (3)<br /> <br /> C. (2) và (4)<br /> <br /> Câu 14: Khí H2 S không tác dụng với chất nào sau đây?<br /> A. dung dịch CuCl2 .<br /> B. khí Cl2 .<br /> C. dung dịch KOH.<br /> <br /> D. (1) và (3)<br /> D. dung dịch FeCl2 .<br /> <br /> Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):<br />  dd X<br />  dd Y<br />  dd Z<br /> NaOH <br />  Fe(OH) 2 <br />  Fe 2 (SO 4 )3 <br />  BaSO 4<br /> <br /> Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà:<br /> A. FeCl3, H2SO 4(đặc, nóng), BaCl2.<br /> C. FeCl3, H2SO 4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.<br /> <br /> B. FeCl2, H2SO 4(đặc, nóng), BaCl2.<br /> D. FeCl2, H2SO 4(loãng), Ba(NO3)2<br /> <br /> Câu 16: Cho 6,72 lit khí H2 S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1,<br /> O=16, Na=23)<br /> A. NaHS và Na2 S.<br /> B. NaHS.<br /> C. Na2 S.<br /> D. NaH.<br /> Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình không có không khí, nung bình sau một thời gian<br /> thu được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam<br /> chất rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A<br /> là<br /> A. 30%<br /> B. 45%<br /> C. 50%.<br /> D. 75%.<br /> Câu 18: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2 SO 4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn<br /> hợp hai khí SO 2 và H2 S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al<br /> trong hỗn hợp ban đầu?<br /> A. 49,09%<br /> B. 33,33%<br /> C. 43,33%<br /> D. 50,91%<br /> Câu 19: Chọn câu sai về H2 SO4 ?<br /> A. S trong H2 SO 4 có số oxi hóa +6.<br /> C. H2 SO 4 đặc không có tính axit<br /> <br /> B. Có 2 liên kết H - O phân cực.<br /> D. H2 SO4 đặc có tính háo nước.<br /> <br /> Câu 20: Chọn câu đúng?<br /> A. H2 SO 4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.<br /> B. H2 SO 4 98% có D= 1,84 g/cm3 ; nhẹ hơn nước.<br /> C. H2 SO 4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm.<br /> D. H2 SO 4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.<br /> Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2 SO4 đặc nóng dư là:<br /> A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra.<br /> B. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra.<br /> C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra.<br /> D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra.<br /> Câu 22: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H2 SO 4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình<br /> là 80%. Giá trị của m là<br /> Mã đề thi 805 - Trang số : 2<br /> <br /> A. 6,272<br /> <br /> B. 7,84<br /> <br /> C. 3,136<br /> <br /> D. 5,0176<br /> <br /> Câu 23: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2 SO 4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO 2 ở<br /> đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là:<br /> A. 75 gam<br /> B. 90 gam<br /> C. 96 gam<br /> D. 86,4 gam<br /> Câu 24: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào?<br /> A. Phản ứng thuận đã kết thúc<br /> B. Phản ứng nghịch đã kết thúc<br /> C. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau<br /> D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau<br /> Câu 25: Chọn câu đúng?<br /> Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì<br /> A. Tốc độ phản ứng giảm<br /> B. Tốc độ phản ứng tăng<br /> C. Nhiệt độ phản ứng giảm<br /> D. Nhiệt độ phản ứng tăng<br /> Câu 26: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng<br /> 2SO 2 (k) + O 2 (k) ↔ 2SO 3 (k)<br /> <br /> (∆H < 0)<br /> <br /> Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu<br /> A. Giảm nồng độ của SO 2 B. Tăng nồng độ SO2<br /> <br /> C. Tăng nhiệt độ<br /> <br /> D. Giảm nồng độ của O 2<br /> <br /> Câu 27: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản<br /> phẩm CH3 OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3 OH (k)<br /> Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3 OH. Giá trị của hằng<br /> số cân bằng K là:<br /> A. 5,50<br /> B. 2,89<br /> C. 1,70<br /> D. 5,45<br /> Câu 28: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hoá học:<br /> N 2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)<br /> Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ<br /> nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 8<br /> D. 16<br /> Câu 29: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI và O 2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để<br /> phân biệt 4 ống nghiệm trên là:<br /> A. Quì tím<br /> B. Phenolphtalein<br /> C. Dung dịch AgNO 3<br /> D. dung dịch NaCl<br /> Câu 30: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl2 ,<br /> HCl loãng là:<br /> A. Dung dịch KNO 3<br /> B. Dung dịch AgNO 3<br /> C. Dung dịch Na2 CO3<br /> D. Quì tím<br /> <br /> Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19;<br /> Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27;Cu = 64<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 805 - Trang số : 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2