intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 928

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và xem đánh giá năng lực bản thân qua việc hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 928 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 928

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKII - KHỐI 10<br /> BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 928<br /> <br /> Họ tên thí sinh:...............................................SBD:....................<br /> Câu 1: Tính chất hóa học của dung dịch H2 S là:<br /> A. chỉ có tính oxi hóa<br /> C. chỉ có tính khử<br /> <br /> B. Có tính axit mạnh<br /> D. Tính axit yếu,tính khử mạnh<br /> <br /> Câu 2: Chọn câu sai về H2 SO4 ?<br /> A. H2 SO 4 đặc không có tính axit<br /> C. Có 2 liên kết H - O phân cực.<br /> <br /> B. H2 SO4 đặc có tính háo nước.<br /> D. S trong H2 SO4 có số oxi hóa +6.<br /> <br /> Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):<br />  dd X<br />  dd Y<br />  dd Z<br /> NaOH <br />  Fe(OH) 2 <br />  Fe 2 (SO 4 )3 <br />  BaSO 4<br /> <br /> Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà:<br /> A. FeCl2, H2SO 4(loãng), Ba(NO3)2<br /> C. FeCl2, H2SO 4(đặc, nóng), BaCl2.<br /> <br /> B. FeCl3, H2SO 4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.<br /> D. FeCl3, H2SO 4(đặc, nóng), BaCl2.<br /> <br /> Câu 4: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: (theo chiều từ trái sang phải)<br /> A. Cl2 , Br2 , I2 , F2<br /> B. F2 , Cl2 , Br2 , I2<br /> C. F2 , Cl2 , I2 , Br2<br /> D. I2 , Br2 , Cl2 , F2<br /> Câu 5: Khí H2 S không tác dụng với chất nào sau đây?<br /> A. khí Cl2 .<br /> B. dung dịch KOH.<br /> C. dung dịch FeCl2 .<br /> <br /> D. dung dịch CuCl2 .<br /> <br /> Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?<br /> A. Những phản ứng mà O 2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.<br /> B. O2 tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp.<br /> C. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.<br /> D. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.<br /> Câu 7: Cho 5,6lit hỗn hợp gồm oxi và ozon phản ứng vừa đủ với 13,44lit hỗn hợp khí gồm CO và H2 có tỉ<br /> khối so với hiđro là 7,5. % về thể tích của oxi trong hỗn hợp ban đầu là: (biết thể tích các khí đều đo ở<br /> đktc)<br /> A. 40%<br /> B. 75%<br /> C. 50%<br /> D. 60%<br /> Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng )<br /> AgNO3<br />  HCl<br />  X → NaCl <br /> Y ↓<br /> KClO 3 <br /> <br /> X, Y lần lượt là:<br /> A. KCl, AgCl<br /> <br /> B. KCl, KNO 3<br /> <br /> C. Cl2 , AgCl<br /> <br /> D. O2 , AgCl<br /> <br /> Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và S vào bình không có không khí, nung bình sau một thời gian thu<br /> được chất rắn A . Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít (đktc) khí B và 9,6 gam chất<br /> rắn D không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro bằng 9. Hiệu suất của phản ứng tạo thành chất rắn A là<br /> A. 50%.<br /> B. 30%<br /> C. 45%<br /> D. 75%.<br /> Câu 10: Cho 3,2 gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Ca đun nóng, dư thu được 4 gam muối. X là<br /> A. Brom.<br /> B. Iot.<br /> C. Clo.<br /> D. Flo.<br /> Câu 11: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng<br /> 2SO 2 (k) + O 2 (k) ↔ 2SO 3 (k)<br /> <br /> (∆H < 0)<br /> <br /> Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nếu<br /> A. Tăng nhiệt độ<br /> Mã đề thi 928 - Trang số : 1<br /> <br /> B. Tăng nồng độ SO2<br /> <br /> C. Giảm nồng độ của O 2<br /> <br /> D. Giảm nồng độ của SO 2<br /> <br /> Câu 12: Chọn câu đúng?<br /> Nếu tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể thì<br /> A. Nhiệt độ phản ứng giảm<br /> B. Nhiệt độ phản ứng tăng<br /> C. Tốc độ phản ứng giảm<br /> D. Tốc độ phản ứng tăng<br /> Câu 13: Nung nóng 3,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al với một lượng dư O 2 đến khi các phản ứng xảy ra<br /> hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,5M để phản ứng hết với X. Giá<br /> trị của m là:<br /> A. 5,02<br /> B. 4,22<br /> C. 9,82<br /> D. 6,62<br /> Câu 14: Từ m gam S có thể điều chế được 39,2 gam dung dịch H2 SO 4 49%. Biết hiệu suất của cả quá trình<br /> là 80%. Giá trị của m là<br /> A. 5,0176<br /> B. 6,272<br /> C. 3,136<br /> D. 7,84<br /> Câu 15: Cho các chất Fe (1), FeCl2 (2) , KMnO 4 (3), FeS (4), Ba(NO 3 )2 (5). Những chất tác dụng với<br /> dung dịch HCl là:<br /> A. (1),(2),(3),(4),(5)<br /> B. (1), (3), (4)<br /> C. (1),(2),(4),(5)<br /> D. (1),(4),(5)<br /> Câu 16: Cho 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp X gồm khí HCl và Cl2 đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam<br /> iot. Phản ứng hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo số mol của các khí trong X lần lượt là :<br /> A. 20% và 80%<br /> B. 50% và 50%<br /> C. 90% và 10%<br /> D. 82,23% và 17,77%<br /> Câu 17: Cho 22 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2 SO 4 đặc nóng dư thu được 8,064 lít hỗn<br /> hợp hai khí SO 2 và H2 S (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch A . Tính % khối lượng của Al<br /> trong hỗn hợp ban đầu?<br /> A. 50,91%<br /> B. 43,33%<br /> C. 49,09%<br /> D. 33,33%<br /> Câu 18: Có bốn chất khí: HCl, HBr, HI và O 2 đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt . Thuốc thử dùng để<br /> phân biệt 4 ống nghiệm trên là:<br /> A. Quì tím<br /> B. dung dịch NaCl<br /> C. Phenolphtalein<br /> D. Dung dịch AgNO 3<br /> Câu 19: Cho các phản ứng sau : (1) S + O 2  SO2 ;<br /> <br /> (2) S + H2  H2 S ;<br /> <br /> (3) S + 3F2  SF6 ; (4) S + 2K K2 S .<br /> S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?<br /> A. (1) và (3)<br /> B. (2) và (4)<br /> <br /> C. chỉ (3)<br /> <br /> D. chỉ (1)<br /> <br /> Câu 20: Thuốc thử duy nhất để nhận biết ba dung dịch đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: NaCl, BaCl2 ,<br /> HCl loãng là:<br /> A. Quì tím<br /> B. Dung dịch KNO 3<br /> C. Dung dịch Na2 CO3<br /> D. Dung dịch AgNO 3<br /> Câu 21: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hoá học:<br /> N 2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)<br /> Biết tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k.[N2].[H2]3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ<br /> nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?<br /> A. 16<br /> B. 4<br /> C. 8<br /> D. 2<br /> Câu 22: Cho 18 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2 SO 4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO 2 ở<br /> đktc và 6,4 gam S và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là:<br /> A. 90 gam<br /> B. 75 gam<br /> C. 86,4 gam<br /> D. 96 gam<br /> Câu 23: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào?<br /> A. Phản ứng nghịch đã kết thúc<br /> B. Tốc độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau<br /> C. Phản ứng thuận đã kết thúc<br /> D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng và của các chất sản phẩm phản ứng bằng nhau<br /> Mã đề thi 928 - Trang số : 2<br /> <br /> Câu 24: Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H2 SO4 đặc nóng dư là:<br /> A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra.<br /> B. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra.<br /> C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra.<br /> D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra.<br /> Câu 25: Cho các phương trình phản ứng điều chế iot sau:<br /> H2 SO4đ + 8HI  H2 S + 4I2 + 2H2 O ( 1 )<br /> 2FeCl3 + 2HI  2FeCl2 + I2 + 2HCl ( 2 )<br /> KClO 3<br /> <br /> + 6HI  3I2<br /> <br /> Cl 2 + 2HI  2HCl<br /> <br /> + I2<br /> <br /> + KCl + 3H2 O (3)<br /> (4)<br /> <br /> Vai trò của HI trong các phản ứng là:<br /> A. Axit mạnh<br /> B. Chất khử<br /> <br /> C. Chất tạo môi trường<br /> <br /> D. Chất bị khử<br /> <br /> Câu 26: Chỉ ra nội dung sai<br /> A. O3 là một dạng thù hình của O 2 .<br /> B. Ở điều kiện thường, O 2 không oxi hoá được Ag nhưng O 3 oxi hoá được Ag thành Ag2 O.<br /> C. O3 tan nhiều trong nước hơn O 2 .<br /> D. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.<br /> Câu 27: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là:<br /> A. Dùng Cl2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối NaF.<br /> B. Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng ( nhiệt độ nóng chảy 700 C).<br /> C. Dùng chất khử mạnh khử ion F- trong dung dịch CaF2 .<br /> D. Dùng I2 đẩy flo ra khỏi dung dịch muối KF.<br /> Câu 28: Cho 0,70 mol CO tác dụng với 0,30 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít ở nhiệt độ cao, tạo ra sản<br /> phẩm CH3 OH: CO (k) + 2H2 (k) ↔ CH3 OH (k)<br /> Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hoá học, trong hỗn hợp khí có 0,06 mol CH3 OH. Giá trị của hằng<br /> số cân bằng K là:<br /> A. 5,45<br /> B. 2,89<br /> C. 5,50<br /> D. 1,70<br /> Câu 29: Cho 6,72 lit khí H2 S (đktc) đi qua dung dịch chứa 18g NaOH thì thu được muối gì? (S=32,H=1,<br /> O=16, Na=23)<br /> A. NaHS và Na2 S.<br /> B. NaH.<br /> C. Na2 S.<br /> D. NaHS.<br /> Câu 30: Chọn câu đúng?<br /> A. H2 SO 4 98% có D= 1,84 g/cm3 ; nhẹ hơn nước.<br /> B. H2 SO 4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi.<br /> C. H2 SO 4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm.<br /> D. H2 SO 4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt.<br /> <br /> Cho: H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Br = 80; I = 127; F = 19;<br /> Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Al = 27; Cu = 64<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 928 - Trang số : 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2