intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 265

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

67
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 265 bao gồm các câu hỏi hay và bổ ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 265

SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> <br /> KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN HÓA HỌC LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 45 Phút<br /> <br /> (Đề có 2 trang)<br /> Mã đề 265<br /> <br /> Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32,<br /> C = 12, N = 14, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, Ag =<br /> 108, Al = 27, Zn = 65.<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )<br /> Câu 1: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi,<br /> (b) Axit sunfuric tan vô hạn trong nước, và tỏa rất nhiều nhiệt,<br /> (c) Khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta cho nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ<br /> (d) Axit sunfuric đặc có tính háo nước, da thịt tiếp xúc với nó sẽ gây bỏng nặng.<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 4<br /> Câu 2: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:<br /> <br /> Sau một thời gian, dung dịch brom mất màu. Khí X là<br /> A. O2.<br /> B. SO2.<br /> C. CO2.<br /> D. HCl.<br /> Câu 3: Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong axit sunfuric đặc nóng nhưng không tan trong<br /> axit sunfuric loãng là<br /> A. Al, Cu, Au.<br /> B. Al, Fe, Cr<br /> C. Ag, Fe, Pt<br /> D. Ag, Cu, Hg.<br /> Câu 4: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H 2 SO3 , H2 SO4 . Nếu chỉ dùng thêm<br /> một thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?<br /> A. Natri hidroxit<br /> B. Natri cacbonat<br /> C. Bari hiđroxit<br /> D. Quỳ tím<br /> Câu 5: Clorua vôi có công thức hóa học là<br /> A. CaOCl.<br /> B. Ca(OCl)2.<br /> C. CaCl2 .<br /> D. CaOCl2 .<br /> Câu 6: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và<br /> ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là:<br /> A. 25% và 75%<br /> B. 30% và 70%<br /> C. 75% và 25%<br /> D. 50% và 50%<br /> Câu 7: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra trong dung dịch?<br /> A. NaBr + Cl2<br /> B. NaI + Cl2 .<br /> Trang 1/2 - Mã đề 265<br /> <br /> C. NaCl + Br 2.<br /> D. NaI +Br2.<br /> Câu 8: Cho 8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H 2 SO4 loãng<br /> thấy có 4,48 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng muối sunfat của Magie là :<br /> A. 16,4.<br /> B. 15,2.<br /> C. 12,0.<br /> D. 27,2.<br /> Câu 9: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen là<br /> A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử<br /> B. có tính oxi hóa mạnh<br /> C. Ở điều kiện thường là chất khí<br /> D. tác dụng mạnh với nước<br /> Câu 10: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H 2S2O7 là<br /> A. +8<br /> B. -2<br /> C. +4<br /> D. +6<br /> Câu 11: Cho 10,8g kim loại R tác dụng hết với Cl 2 tạo thành 53,4 gam muối. Kim loại R là<br /> A. Al<br /> B. Fe<br /> C. Zn<br /> D. Mg<br /> Câu 12: Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là:<br /> A. O2<br /> B. H2SO4 đặc<br /> C. F2<br /> D. S<br /> Câu 13: Khi đốt cháy khí hidrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm cháy thu được gồm<br /> các chất nào sau đây ?<br /> A. H2S và SO2<br /> B. H2O và S<br /> C. H2 O và SO2<br /> D. H2O và SO<br /> Câu 14: Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá<br /> trị m?<br /> A. 24,8.<br /> B. 18,9.<br /> C. 23,0.<br /> D. 20,8.<br /> Câu 15: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là<br />  ZnCl2 + H2<br /> A. 2HCl + Zn <br />  MgCl2 + 2H2 O<br /> B. 2HCl + Mg(OH) 2 <br /> 0<br /> t<br /> C. MnO2 + 4HCl <br />  MnCl2 + Cl2 + H2 O<br /> 0<br /> t<br /> D. 2HCl + CuO <br />  CuCl2 + H2 O<br /> Câu 16: Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thu ngân rơi vãi?<br /> A. Bột sắt.<br /> B. Khí oxi.<br /> C. Khí ozon.<br /> D. Bột lưu huỳnh.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )<br /> Bài 1 : (1 điểm). Đốt 4 mol lưu huỳnh phản ứng hoàn toàn với 2 mol oxi. Tính khối lượng SO2<br /> tạo thành?<br /> Bài 2 : (2 điểm). Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa các chất sau (nếu có), ghi<br /> rõ điều kiện.<br /> a) Cl2 + Al<br /> b) SO2 + dung dịch Br2<br /> c) H2 + S<br /> d) HCl + Zn<br /> Bài 3 : (2 điểm). Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được<br /> 6,72 lít khí SO2 sản phầm khử duy nhất (ở đktc). Tính giá trị của m?<br /> Bài 4 : (1 điểm). Nêu hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 98% vào ống nghiệm chứa 0,5<br /> gam đường saccarozơ. Giải thích và viết phương trình hóa học.<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề 265<br /> <br /> SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> <br /> KIỂM TRA HKII - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN HÓA HỌC LỚP 10 – HKII<br /> Thời gian làm bài : 45 Phút<br /> <br /> Phần đáp án câu trắc nghiệm:<br /> 127<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> C<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> <br /> 228<br /> B<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> D<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)<br /> Câu<br /> Đề 127 và 228<br /> Bài 1 PTHH:<br /> ( đ)<br /> <br /> Zn<br /> <br /> +<br /> <br /> t<br /> S <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> mol<br /> <br /> O2<br /> <br /> +<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> t<br /> S <br /> <br /> 0<br /> <br /> SO 2<br /> 2<br /> <br /> mol<br /> <br /> mSO2  2. 64 = 128 gam<br /> <br /> t<br />  2FeCl3<br /> a) 2Fe + 3Cl2 <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> a) 3Cl2 + 2Al<br /> <br /> b) 2H2 S + SO 2  3S + 2H2 O<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b) SO 2 + Br2 + 2H2 O  H2 SO 4 + 2HBr<br /> <br /> 0<br /> <br /> t<br />  K2S<br /> c) S + 2K <br /> 0<br /> <br /> d) 2HCl + CuO  CuCl2 + H2 O<br /> Bài 3<br /> (2 đ)<br /> <br /> Đề 265 và 166<br /> PTHH:<br /> <br /> mZnS  2. 97 = 194 gam<br /> <br /> Bài 2<br /> (2 đ)<br /> <br /> 166<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> ZnS<br /> 2<br /> <br /> 265<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> D<br /> <br /> nFe <br /> <br /> 16,8<br />  0,3mol<br /> 56<br /> <br /> PTHH:<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> t<br /> <br />  2AlCl3<br /> 0<br /> <br /> t<br />  H2S<br /> c) H2 + S <br /> 0<br /> <br /> d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2<br /> <br /> nSO2 <br /> <br /> 6, 72<br />  0,3mol<br /> 22, 4<br /> <br /> PTHH:<br /> <br /> t<br />  FeSO 4 + SO2 + 2H2O<br /> Fe + 2H2 SO 4 đặc <br /> 0<br /> <br /> t<br />  FeSO4 + SO2 + 2H2O<br /> Fe + 2H2 SO4 đặc <br /> 0<br /> <br /> Trang 3/2 - Mã đề 265<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> <br /> <br /> 0,3<br /> <br /> mol<br /> <br /> VSO2  0,3.22, 4  6,72lít<br /> Bài 4<br /> (1 đ)<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> 1<br /> <br /> mFe  0,3.56  16,8gam<br /> <br /> Hiện tượng: Đường hóa đen rồi trào lên<br /> miệng ống nghiệm<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> Hiện tượng: Đường hóa đen rồi trào lên<br /> 0,5<br /> <br /> miệng ống nghiệm<br /> <br /> H 2 SO4<br /> Saccarozơ <br />  C + H2O<br /> <br /> H 2 SO4<br /> Saccarozơ <br />  C + H2O<br /> <br /> H 2 SO4<br /> ( C12 H22 O11 <br />  12C + 11H2 O )<br /> <br /> H 2 SO4<br /> ( C12 H22 O11 <br />  12C + 11H2O )<br /> <br /> Một phần cacbon bị H2 SO4 đặc oxi hóa<br /> C + 2H2 SO4 đặc  CO 2 + 2SO 2 + 2H2 O<br /> <br /> mol<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Một phần cacbon bị H2 SO4 đặc oxi hóa<br /> C + 2H2 SO4 đặc  CO 2 + 2SO 2 + 2H2 O<br /> <br /> lưu ý: Học sinh giải theo phương pháp khác cho kết quả đúng cũng đạt điểm tối đa của câu đó.<br /> <br /> Trang 4/2 - Mã đề 265<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2