intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học 10 năm 2017-2018 - Trung tâm GDNN-GDTX Mỹ Đức

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

76
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với đề kiểm tra Đề thi học kì 2 môn Hoá học 10 năm 2017-2018 - Trung tâm GDNN-GDTX Mỹ Đức giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học 10 năm 2017-2018 - Trung tâm GDNN-GDTX Mỹ Đức

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI<br /> Trung tâm GDNN-GDTX Mỹ Đức<br /> <br /> KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ II LỚP 10 (2017-2018)<br /> Môn: Hóa học (Hệ GDTX)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Họ tên học sinh:………………………………………………Lớp:………….<br /> Câu 1: Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:<br /> A. oxi hóa.<br /> B. khử.<br /> C. vừa oxi hóa, vừa khử.<br /> D. không oxi hóa, khử<br /> Câu 2: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:<br /> A. ns2np4.<br /> B. ns2p5.<br /> C. ns2np3.<br /> D. ns2np6.<br /> Câu 3: Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là:<br /> A. ddAgNO3.<br /> B. dd Na2CO3.<br /> C. ddNaOH.<br /> D. phenolphthalein.<br /> Câu 4: Trạng thái đúng của brom là:<br /> A. rắn<br /> B. lỏng.<br /> C. khí.<br /> D. tất cả sai.<br /> Câu 5: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:<br /> A. HNO3<br /> B. HF.<br /> C. H2SO4.<br /> D. HCl.<br /> Câu 6: Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là:<br /> A. rong biển.<br /> B. nước biển.<br /> C. muối ăn.<br /> D. nguồn khác.<br /> Câu 7: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lit khí H2 bay ra<br /> (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:<br /> A. 80 gam.<br /> B. 97,75 gam.<br /> C. 115,5 gam.<br /> D. Kết quả khác.<br /> Câu 8: Trong tự nhiên, các halogen<br /> A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.<br /> B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.<br /> C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.<br /> D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.<br /> Câu 9: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm:<br /> A. Thủy phân AlCl3.<br /> B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.<br /> C. clo tác dụng với H2O.<br /> D. NaCl tinh thể tác dụng H2SO4 đặc.<br /> Câu 10: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết<br /> tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do:<br /> A. clo độc nên có tính sát trùng.<br /> B. clo có tính oxi hóa mạnh.<br /> C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.<br /> D. một nguyên nhân khác.<br /> Câu 11: Axit sunfuric đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào sau đây có thể được làm<br /> khô nhờ axit sunfuric đặc?<br /> A. Khí CO2<br /> B. Khí H2S<br /> C. Khí NH3<br /> D. Khí SO3<br /> Câu 12: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:<br /> A. S là chất rắn màu vàng<br /> B. S có 2 dạng thù hình<br /> C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém<br /> D. S chỉ có tính oxi hóa<br /> Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày:<br /> A. Ozon là một khí độc.<br /> B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.<br /> C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.<br /> D. Ozon có tính tẩy màu.<br /> Câu 14: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?<br /> A. CaCO3<br /> B.KMnO4<br /> C.(NH4)2SO4<br /> D. NaHCO3<br /> Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:<br /> A. ns2np4<br /> B. ns2np5<br /> C. ns2np3<br /> D. (n-1)d10ns2np4<br /> Câu 16: Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể<br /> KClO3.5H2O?<br /> A. 24,5 gam<br /> B. 42,5 gam<br /> C. 25,4 gam<br /> D. 45,2 gam<br /> <br /> Câu 17: Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng<br /> BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là<br /> A. 0,112 lit<br /> B. 1,12 lit<br /> C. 0,224 lit<br /> D. 2,24 lit<br /> Câu 18: Hãy chọn phát biểu đúng về Oxi và ozon.<br /> A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau.<br /> B. Oxi và ozon đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử.<br /> C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.<br /> D. Cả oxi và ozon đều phản ứng đuợc với các chất như Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.<br /> Câu 19: Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?<br /> A. SO2 và SO3.<br /> B. HCl hoặc Cl2.<br /> C. H2 hoặc hơi nứơc.<br /> D. ozon hoặc hiđrosunfua.<br /> Câu 20: Trong phương trìnhSO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4. vai trò của các chất là:<br /> A.SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa<br /> B.SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử<br /> C.Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử<br /> D.SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa<br /> Câu 21: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.<br /> A. Al<br /> B. Fe<br /> C. Hg<br /> D. Cu<br /> Câu 22: Cho 5,4 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu<br /> được V lít SO2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là : (Al=27, Cu=64)<br /> A. 6,72 lít<br /> B. 3,36 lít<br /> C. 11,2 lít<br /> D. 4,48l lít<br /> Câu 23: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:<br /> A. Cu, Zn, Na<br /> B.Ag, Fe, Ba, Sn<br /> C. K, Mg,Al,Fe, Zn D. Au, Pt, Al<br /> Câu 24: Cho phản ứng Al + H2SO4 (đ)  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. hệ số cân bằng của axít là<br /> A. 4<br /> B. 8<br /> C. 6<br /> D.3<br /> Câu 25: Phát biểu đúng là<br /> A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.<br /> B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.<br /> C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.<br /> D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.<br /> Câu 26: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:<br /> A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.<br /> B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.<br /> C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau<br /> D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.<br /> Câu 27: Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với một hệ hoá học đang ở trạng thái cân<br /> bằng?<br /> A. Phản ứng thuận đã dừng<br /> B. Phản nghịch đã dừng<br /> C. Nồng độ của các sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau.<br /> D. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch bằng nhau<br /> Câu 28: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:<br /> A. Thời gian xảy ra phản ứng<br /> B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng<br /> C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.<br /> D. Chất xúc tác<br /> Câu 29: Cho các yếu tố sau:<br /> a. nồng độ chất.<br /> b. áp suất c. xúc tác<br /> d. nhiệt độ<br /> e. diện tích tiếp xúc .<br /> Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:<br /> A. a, b, c, d.<br /> B. b, c, d, e.<br /> C. a, c, e.<br /> D. a, b, c, d, e.<br /> Câu 30: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:<br /> A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.<br /> B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.<br /> C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau<br /> D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2