ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ<br />
<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN HÓA HỌC 10<br />
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Mã đề 132<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Cho KLNT của các nguyên tố: H= 1; C = 12; O =16; Na = 23; Mg =24; Al =27; S= 32;<br />
Cl =35,5 Ca =40; Fe =56; Cu =64; Zn =65<br />
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?<br />
A. Cu<br />
B. Fe<br />
C. Ag<br />
D. Zn<br />
Câu 2: Cho 0,448 lít khí SO 2 ( ở đktc ) hấp thụ hết vào 250 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung<br />
dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng là<br />
A. 2,82 gam<br />
B. 2,64 gam<br />
C. 2,52 gam<br />
D. 2,32 gam<br />
Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?<br />
A. CuO + H2 SO4 → CuSO 4 + H2 O<br />
B. Ba(OH)2 + H2 SO4 → BaSO 4 +2 H2 O<br />
C. 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H2<br />
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2<br />
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen:<br />
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br />
B. Ở điều kiện thường là chất khí.<br />
C. Có tính oxi hóa mạnh<br />
D. Tác dụng được với nước.<br />
Câu 5: Cho 46,1 gam hỗn hợp Fe2 O3 , MgO, ZnO tan vừa đủ trong 1,7 lít dung dịch H2 SO4 0,5M thu<br />
được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng lượng là<br />
A. 111,1 gam<br />
B. 113,1 gam<br />
C. 112,1 gam<br />
D. 114,1 gam<br />
Câu 6: Oxi hóa m gam sắt bằng oxi thu được 75,2 gam hỗn hợp A gồm Fe3 O4 , Fe2 O3 , FeO và Fe dư.<br />
Cho toàn bộ A phản ứng với H2 SO 4 đặc nóng đủ thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt (III) sunfat và<br />
6,72 lít SO 2 ( ở đktc). Giá trị của m là<br />
A. 56 gam<br />
B. 11,2 gam<br />
C. 22,4 gam<br />
D. 44,8 gam<br />
t<br />
Câu 7: Cho phản ứng : Al + H2 SO4 đặc<br />
<br />
Al2 (SO4 )3 + H2 S + H2 O. Tổng hệ số tối giản ( nguyên )<br />
trong phản ứng là<br />
A. 42<br />
B. 50<br />
C. 55<br />
D. 52<br />
Câu 8: Các kim loại thụ động với H2 SO 4 đặc nguội là:<br />
A. Cu, Al<br />
B. Cu, Fe<br />
C. Al, Fe<br />
D. Cu, Zn<br />
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí hidrosunfua đựơc điều chế bằng phản ứng nào sau đây?<br />
A. FeS + HNO 3 loãng. B. FeS + HNO 3 đặc.<br />
C. FeS + HCl.<br />
D. FeS + H2 SO4 đặc.<br />
Câu 10: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:<br />
A. ns2 np4<br />
B. ns2 np6<br />
C. ns2 np5<br />
D. ns2 np3<br />
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 9,3 gam hỗn hợp Zn và Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí ở<br />
đktc. Thành phần % khối lượng của Zn trong hỗn hợp đầu là:<br />
A. 30,11%<br />
B. 69,89%<br />
C. 59,67%<br />
D. 69,69%<br />
Câu 12: Để làm khô khí SO 2 có lẫn hơi nước,người ta dùng:<br />
A. H2 SO 4 đặc<br />
B. CuO<br />
C. CaO<br />
D. dung dịch NaOH<br />
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />
A. Dung dịch HF hoà tan được SiO 2 .<br />
B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.<br />
C. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.<br />
D. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7.<br />
Câu 14: Có 4 dung dịch : NaOH, H2 SO 4 , HCl, Ba(OH)2 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết<br />
được các dung dịch trên?<br />
A. NaCl<br />
B. Quỳ tím<br />
C. HNO 3<br />
D. KOH<br />
0<br />
<br />
Trang 1/2 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 15: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?<br />
A. Bình thủy tinh màu nâu<br />
B. Bình nhựa ( chất dẻo)<br />
C. Bình thủy tinh không màu<br />
D. Bình thủy tinh màu xanh<br />
Câu 16: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?<br />
A. O 2 , SO 2 , Cl2 , H2 SO 4 B. S, F2 , H2 S, O 3<br />
C. O3 , F2 , H2 SO4<br />
D. HCl,H2 S,SO 2 ,SO 3<br />
Câu 17: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?<br />
A. HCl, HClO, H2 O<br />
B. NaCl NaClO 4 , H2 O C. NaCl, NaClO, H2 O D. NaCl. NaClO 3 , H2 O<br />
Câu 18: Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vãi?<br />
A. Khí ozon.<br />
B. Bột lưu huỳnh.<br />
C. Khí oxi.<br />
D. Bột sắt.<br />
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít H2 ( ở<br />
đktc). V có giá trị là<br />
A. 3,36 lít<br />
B. 2,24 lít<br />
C. 4,48 lít<br />
D. 6,72 lít<br />
Câu 20: Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm, cần dùng các hóa chất:<br />
A. KMnO 4 và NaCl<br />
B. MnO 2 và dung dịch HCl đặc<br />
C. NaCl và nước<br />
D. Cho H2 tác dụng với Cl2 có ánh sáng<br />
Câu 21: Dãy các chất nào sau đây phản ứng được với axit HCl?<br />
A. CaCO 3 , Al2 O3 , Ba(OH)2 , Zn<br />
B. Cu, CaO, SO 2 , Fe<br />
C. Ag, MgO, NaOH, SO 2<br />
D. SO2 , Na2 O, KOH, NaBr<br />
Câu 22: Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với H2 SO 4 loãng vừa đủ thu được 6,72 lít khí H2 ( ở<br />
đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là<br />
A. 40,1 gam<br />
B. 41,1 gam<br />
C. 41,2 gam<br />
D. 14,2 gam<br />
Câu 23: Dãy các axit halogenhidric được xếp theo chiều tăng dần tính axit là:<br />
A. HI< HCl