intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN<br /> <br /> ĐỀ<br /> <br /> MA TRẬN<br /> I M TRA H<br /> II - N M H<br /> Môn: HÓA H<br /> 11<br /> T<br /> 45<br /> t<br /> <br /> LÝ THUYẾT<br /> Nộ du<br /> <br /> B ết<br /> <br /> ankan<br /> Hidrocacbon không<br /> no<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> H droc c o t ơ<br /> ancol-phenol<br /> <br /> 1<br /> <br /> H ểu<br /> <br /> BÀI TẬP<br /> <br /> VD VDC<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Tổ<br /> <br /> ợ<br /> <br /> Tổ<br /> <br /> B ết<br /> <br /> H ểu<br /> <br /> VD VDC<br /> <br /> Tổ<br /> <br /> Tổ<br /> Hợ<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> andehit-xeton<br /> axitcacboxylic<br /> <br /> 2017-2018<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1,5<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> Tổ<br /> <br /> 2<br /> 10<br /> <br /> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN<br /> <br /> ĐỀ<br /> <br /> I M TRA H<br /> II - N M H<br /> Môn: HÓA H<br /> 11<br /> T<br /> 45<br /> t<br /> <br /> 2017-2018<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................................................<br /> Số báo danh:......................................................................................................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố t eo (đvc) ư s u H=1; L =7; Be=9; C=12; N=14; O=16;<br /> F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32; Cl=35,5; Ca=40;Fe=56;Cu=64;Zn=65;<br /> Br=80;Rb=85;Sr=88; Ag=108; I=127; Ba=137;Au = 197; Pb = 207.<br /> PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 đ ểm).<br /> Câu 1: An kan là hidrocac bon mà phân tử chỉ có liên kết:<br /> A . Đơ .<br /> B. Đô .<br /> C. Ba.<br /> D. Cho nhận.<br /> Câu 2: Cho khí propan tác dụng với Clo có ánh sáng với tỉ lệ số o 1 1 t ì t u được số sản phẩm hữu<br /> cơ có 3 các o<br /> A . 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 3: Chất o s u đây có k ả ă t<br /> ản ứng trùng hợp:<br /> A . Ankan.<br /> B. Xicloankan.<br /> C. Benzen.<br /> D. Anken.<br /> Câu 4: Cho Toluen tác dụng với Brom theo tỉ lệ số o 1 1 có Fe<br /> x c tác t ì t u được sản phẩm<br /> dạng:<br /> A . ortho.<br /> B. meta.<br /> C. meta và para.<br /> D. ortho và para.<br /> Câu 5: Đốt c áy o to<br /> e ze t u được:<br /> A . CO2 và H2O.<br /> B. Chỉ CO2.<br /> C. Cacbon.<br /> D. Muội than.<br /> Câu 6: Chất o s u đây ản ứng với Brom ở đ ều kiệ t ư ng:<br /> A . Benzen.<br /> B. Toluen.<br /> C. phenol.<br /> D. ankan.<br /> PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 đ ểm)<br /> Câu 1: (3 điểm).<br /> a. Viết ươ trì o , ion thu gọn cho phản ứng:<br /> CH3COOH + KHCO3  CH3COOK + H2O + CO2.<br /> b. Viết các ươ trì<br /> ản ứng xảy ra khi cho Propen tác dụng với HCl trong dung dịch.<br /> c. Viết các ươ trì<br /> ản ứng xảy ra khi cho Buta-1,3-đ e tác dụng với dung dịch Brom ở đ ều<br /> kiện khác nhau.<br /> Câu 2: (1 điểm).<br /> - Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm anhdehit fomic và andehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong<br /> NH3 dư t ấy tạo ra tố đ 54<br /> A . Tí k ố ượng của mỗi andehit có trong hỗn hợp ba đầu.<br /> Câu 3: (1 điểm).<br /> - Chỉ dùng một hóa chất duy nhất hãy nhận biết các chất lỏ đựng trong các lọ khác nhau sau:<br /> benzen, toluen, stiren<br /> Câu 4: (1 điểm).<br /> - Cho m gam một co đươ c ức X tác dụng hoàn toàn vớ N dư t u được 2,24 lít khí H2 ở đktc.<br /> - Nếu cũ c o<br /> co ó trê t ến hành ete hóa với hiệu xuất 100% t ì t u được 10,2 gam ete.<br /> - Xác định CTCT và tên gọi thay thế có thể có của X.<br /> Câu 5: (1 điểm).<br /> - Một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, CH4. Đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít hỗn hợp khí X ở đktc t u được<br /> 23,4 gam H2O. Nếu cho 31,6 gam hỗn hợ X qu ượ dư du dịch AgNO3 trong NH3, t u được 48<br /> gam kết tủa. Tính khố ượng của mỗi chất trong 31,6 gam X.<br /> (Thí sinh chỉ được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học)<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN<br /> <br /> ĐỀ<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> I M TRA H<br /> II - N M H<br /> Môn: HÓA H<br /> 11<br /> <br /> PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (0,5 ĐI M / ÂU x 6 = 3 ĐI M).<br /> Ác dụng với dung dịch<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> Đá á<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> 2017-2018<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 ĐI M).<br /> Điểm<br /> <br /> Nội dung<br /> Câu 1: (3 điểm).<br /> a. Viết ươ trì o , ion thu gọn cho phản ứng:<br /> CH3COOH + KHCO3  CH3COOK + H2O + CO2.<br /> b. Viết các ươ trì<br /> ản ứng xảy ra khi cho Propen tác dụng với HCl trong dung<br /> dịch.<br /> c. Viết các ươ trì<br /> ản ứng xảy ra khi cho Buta-1,3-đ e tác dụng với dung dịch<br /> Brom ở đ ều kiện khác nhau.<br /> CH 3COOH + K +  HCO3  CH 3COO-  K +  H 2O  CO2<br /> a.<br /> CH 3COOH +<br /> HCO3  CH 3COO-  H 2O  CO2<br /> CH 3  CH  CH 2  HCl  CH 3  CHCl  CH 3<br /> b.<br /> CH 3  CH  CH 2  HCl  CH 3  CH 2  CH 2 Cl<br /> 800 C<br /> <br /> c.<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> CH 2  CH  CH  CH 2  Br2  CH 2 Br  CHBr  CH  CH 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> CH 2  CH  CH  CH 2  Br2 <br />  CH 2 Br  CH  CH  CH 2 Br<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 400 C<br /> <br /> Câu 2: (1 điểm).<br /> - Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm anhdehit fomic và andehit axetic tác dụng với dung dịch<br /> AgNO3 trong NH3 dư t ấy tạo ra tố đ 54<br /> A . Tí k ố ượng của mỗi andehit có<br /> trong hỗn hợ<br /> đầu.<br /> nAg  54 /108  0,5 mol<br /> HCHO<br /> a<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  AgNO3 / NH 3<br /> <br />  4 Ag<br /> 4a<br /> <br />  AgNO3 / NH 3<br /> CH 3CHO <br />  2 Ag<br /> <br /> b<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2b<br /> <br /> Ta có<br /> <br /> 30a  44b  5, 2<br /> a  0,1mol<br /> <br /> <br />  4a  2b  0,5<br /> b  0, 05 mol<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vậy<br /> <br /> mHCHO  0,1.30  3, 0 gam<br /> mCH3CHO  0, 05.44  2, 2 gam<br /> Câu 3: (1 điểm).<br /> - Chỉ dùng một hóa chất duy nhất hãy nhận biết các chất lỏ đựng trong các lọ khác nhau<br /> sau: benzen, toluen, stiren<br /> - Lấy mỗi chất 1 ít ra làm mẫu thử, đá dấu cẩn thận.<br /> - Chỉ dùng dung dịch KMnO4 để nhận biết 3 chất lỏng trên.<br /> - Stiren làm, mất màu dung dịch thuốc tím ngay ở đ ều kiệ t ư ng.<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> pt<br /> - Toluen làm mất u ro k đu ó .<br /> pt<br /> - Còn lại là benzen<br /> Câu 4: (1 điểm).<br /> - Cho m gam một co đươ c ức X tác dụng hoàn toàn vớ N dư t u được 2,24 lít khí<br /> H2 ở đktc.<br /> - Nếu cũ c o<br /> co ó trê t ến hành ete hóa với hiệu xuất 100% t ì t u được<br /> 10,2 gam ete.<br /> - Xác định CTCT và tên gọi thay thế có thể có của X.<br /> nH2  2, 24 / 22, 4  0,1 mol<br /> Vậy<br /> <br /> ROH  Na<br /> <br /> <br /> <br /> RONa <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> H2<br /> <br />  nROH  0, 2 mol<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2 ROH  ROR  H 2O<br /> H 2 SO4<br /> 1400 C<br /> <br /> 0, 2<br /> <br /> 0,1<br /> <br /> 0,1<br /> <br /> ta có:<br /> <br /> M ROR  10, 2 / 0,1  102 mol<br /> M R  43<br /> Vậy R là C3H7. Vì vậy có 2 ancol thỏa mãn:<br /> CH 2  CH 2  CH 2OH ancol propan  1  ol<br /> <br /> CH 2  CH  CH 3<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ancol propan  2  ol<br /> <br /> OH<br /> Câu 5: (1 điểm).<br /> - Một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, CH4. Đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít hỗn hợp khí X ở<br /> đktc t u được 23,4 gam H2O. Nếu cho 31,6 gam hỗn hợ X qu ượ dư du dịch<br /> AgNO3 trong NH3, t u được 48 gam kết tủa. Tính khố ượng của mỗi chất trong 13,44 lít<br /> hỗn hợp khí X.<br /> nh 2  13, 44 / 22, 4  0, 6 mol<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> nH 2O  23, 4 /18  1,3 mol<br /> nC2 Ag2  48 / 240  0, 2 mol<br /> Gọi a, b, c lầ ượt là số mol của C2H2, C3H6, CH4. có trong 0,6 mol X.<br /> T eo đề bài ta có:<br /> a + b + c = 0,6 mol (1)<br /> a + 3b + 2c = 1,3 mol (2)<br /> Vậy ka, kb, kc lầ ượt là số mol của C2H2, C3H6, CH4 có trong 31,6 gam X.<br /> T eo đề bài ta có:<br /> 26ka + 42kb + 16kc = 31,6 mol 3)<br /> ka = 0,2 mol (4)<br /> Giả hệ ươ trì (1), (2), (3), (4) t dược a=0,1, b=0,2, c=0,3, k=2.<br /> mC2 H 2  0,1.26  2, 6 gam<br /> Vậy<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> mC3 H 6  0, 2.42  8, 4 gam<br /> mCH 4  0,3.16  4,8 gam<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> HS làm bài tập bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br /> -----------HẾT------------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2