SỞ GD & ĐT HÀ NỘI<br />
Trường THPT Nguyễn Trãi – BĐ<br />
(Đề thi có 2 trang)<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: Hóa học lớp 11 – Cơ bản D (11A5 đến 11A12)<br />
Thời gian làm bài 45’<br />
<br />
Họ và tên:.........................................................Lớp 11A<br />
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; S = 32; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108.<br />
<br />
Mã đề 485<br />
<br />
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN (5,0 điểm)<br />
Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học các phản ứng sau (chỉ viết sản phẩm chính, chất hữu<br />
cơ viết ở dạng công thức cấu tạo)<br />
as<br />
a) CH3-CH2-CH3 + Cl2 <br />
..............................................................................................................<br />
1:1<br />
<br />
b) CH2=CH2<br />
<br />
+<br />
<br />
HCl <br />
...............................................................................................................<br />
<br />
H2SO4®Æc,170oC<br />
c) CH3-CH2-CH2-OH <br />
.............................................................................................<br />
o<br />
<br />
t ................................................................................................................<br />
d) CH3-CH2-OH + CuO <br />
Câu 2: (3,0 điểm) Hỗn hợp X gồm 2 ancol đều no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.<br />
Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được 6,272 lít khí CO2 (đktc) và 6,84 gam H2O.<br />
a) Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo thu gọn, gọi tên 2 ancol, biết rằng chúng là 2 ancol cùng<br />
bậc.<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
b) Tính khối lượng mỗi ancol có trong m gam X.<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
c) Đun m gam X với H2SO4 đặc ở 1400C. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m1 gam hỗn hợp 3<br />
ete. Tính m1.<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................................................<br />
Trang 1/2 - Mã đề thi 485<br />
<br />
B. BÀI TẬP TNKQ (5,0 điểm) Chọn đáp án viết vào bảng sau<br />
Câu 01<br />
Chọn<br />
<br />
02<br />
<br />
03<br />
<br />
04<br />
<br />
05<br />
<br />
06<br />
<br />
07<br />
<br />
08<br />
<br />
09<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Câu 1: Cho dãy gồm các chất: butan, but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen. Ở điều kiện thường,<br />
số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KMnO4 là<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 2: Chất nào sau đây là anken?<br />
A. Isopren.<br />
B. Etilen.<br />
C. Axetilen.<br />
D. Stiren.<br />
Câu 3: Công thức cấu tạo của propin là<br />
A. CH3-CH2-CH3.<br />
B. CH2=CH-CH3.<br />
C. CH≡C-CH3.<br />
D. CH≡C-CH2-CH3.<br />
Câu 4: Chất nào sau đây là ankađien liên hợp?<br />
A. Penta-1,4-đien.<br />
B. Buta - 1,3 - đien.<br />
C. Buta - 1,2 - đien.<br />
D. Propađien.<br />
Câu 5: Cho isopren tác dụng với H2 (dư) ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, thu được<br />
A. hexan.<br />
B. pentan.<br />
C. isohexan.<br />
D. isopentan.<br />
Câu 6: Ancol metylic phản ứng với Na tạo ra<br />
A. CH3ONa và H2O.<br />
B. C2H5ONa và H2.<br />
C. CH3Na và H2O.<br />
D. CH3ONa và H2.<br />
Câu 7: Ankan X tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1 :1), thu được duy nhất một dẫn xuất monoclo. X là chất nào<br />
sau đây?<br />
A. Hexan.<br />
B. Metan.<br />
C. Butan.<br />
D. Propan.<br />
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn a mol ankin X, thu được 0,6 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a là<br />
A. 0,6.<br />
B. 0,2.<br />
C. 0,4.<br />
D. 0,3.<br />
Câu 9: Tên gọi của CH3CH2CH3 là<br />
A. butan.<br />
B. propen.<br />
C. etan.<br />
D. propan.<br />
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anken X thu được 2 mol CO2. Công thức phân tử của X là<br />
A. C2H2.<br />
B. C2H6.<br />
C. C2H4.<br />
D. C3H6.<br />
Câu 11: Cho 9,3 gam hỗn hợp X gồm metanol và propan-1-ol tác dụng hoàn toàn với Na(dư), thu được<br />
2,52 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng metanol trong X là<br />
A. 25,8%.<br />
B. 48,4%.<br />
C. 50,0%.<br />
D. 51,6%.<br />
Câu 12: Cho 3,36 lít (đktc) ankin X hấp thụ hết vào dung dịch brom thấy khối lượng bình đựng brom tăng<br />
thêm 6 gam. X là chất nào sau đây?<br />
A. Propin.<br />
B. But-2-in.<br />
C. Pent-1-in.<br />
D. Etin.<br />
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X, thu được số mol H2O bằng số mol CO2. X là<br />
A. anken.<br />
B. ankan.<br />
C. ankin.<br />
D. ankađien.<br />
Câu 14: Hỗn hợp X gồm propan, propen và propin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, hấp thụ toàn bộ sản<br />
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 20,0.<br />
B. 15,0.<br />
C. 5,0.<br />
D. 6,6.<br />
Câu 15: Trong phân tử anken CnH2n, số liên kết σ bằng<br />
A. 3n-1.<br />
B. 3n+1.<br />
C. 3n.<br />
D. 2n.<br />
Câu 16: Ancol nào sau đây thuộc loại ancol đa chức?<br />
A. propan-1,3-điol.<br />
B. propan-2-ol.<br />
C. etanol.<br />
D. butan-1-ol.<br />
Câu 17: Cho 12 gam propan-2-ol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được a mol khí H 2. Giá trị của a là<br />
A. 0,05.<br />
B. 0,20.<br />
C. 0,10.<br />
D. 0,15.<br />
Câu 18: Chia m gam hỗn hợp A gồm các ankađien thành 2 phần bằng nhau.<br />
- Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 0,35 mol CO2 và 0,25 mol nước.<br />
- Thực hiện phản ứng cộng brom (dư) vào phần 2, thu được x gam hỗn hợp sản phẩm. Giá trị của x là<br />
A. 36,7.<br />
B. 32,0.<br />
C. 4,7.<br />
D. 19,9.<br />
Câu 19: Để phân biệt CH3CH3 với CH2=CH2 bằng phương pháp hóa học, dùng thuốc thử là dung dịch<br />
A. phenolphtalein.<br />
B. NaCl.<br />
C. quì tím.<br />
D. AgNO3 trong NH3.<br />
Câu 20: Cho 4,2 gam anken X phản ứng cộng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Công thức phân tử của X là<br />
A. C2H4.<br />
B. C5H10.<br />
C. C3H6.<br />
D. C4H8.<br />
-------- Hết -------Trang 2/2 - Mã đề thi 485<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: Hóa học 11, Cơ bản D (11A5-11A12)<br />
A. PHẦN TỰ LUẬN<br />
Câu 1: 4 (ptpư) x 0,5 = 2,0 điểm.<br />
Câu 2:<br />
Mã đề (132 và 357)<br />
a) Xác định được CTCT 2 ancol và đọc tên<br />
(1,5 điểm)<br />
CH3-CH2-OH (etanol hoặc ancol etylic) và CH3-CH2-CH2-OH (propan-1-ol hoặc ancol propylic)<br />
b) Tính được khối lượng 2 ancol: mC2H6O = 2,76 gam; mC3H8O = 3,60 gam<br />
(1,0 điểm)<br />
c) Tính được khối lượng hỗn hợp 3 ete: m1 = 5,28 gam<br />
(0,5 điểm)<br />
Mã đề (209 và 485)<br />
a) Xác định được CTCT 2 ancol và đọc tên<br />
(1,5 điểm)<br />
CH3-CH2-OH (etanol hoặc ancol etylic) và CH3-CH2-CH2-OH (propan-1-ol hoặc ancol propylic)<br />
b) Tính được khối lượng 2 ancol: mC2H6O = 0,92 gam; mC3H8O = 4,80 gam<br />
(1,0 điểm)<br />
c) Tính được khối lượng hỗn hợp 3 ete: m1 = 4,82 gam<br />
(0,5 điểm)<br />
B. PHẦN TNKQ (0,25 điểm/1 đáp án đúng)<br />
MÃ ĐỀ 132<br />
Câu<br />
<br />
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
Chọn A<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
MÃ ĐỀ 209<br />
Câu<br />
<br />
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
Chọn C<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
MÃ ĐỀ 357<br />
Câu<br />
<br />
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
Chọn A<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
MÃ ĐỀ 485<br />
Câu<br />
<br />
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
Chọn C<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
---------------------------HẾT-------------------------<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />