intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 123

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

155
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 123 là tài liệu ôn tập hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 12 đang chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới. Tham khảo để hệ thống kiến thức và làm quen với các câu hỏi có khả năng ra trong đề thi sắp tới bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 123

SỞ GD & ĐT TỈNH PHÚ YÊN<br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> THI HỌC KÌ II<br /> MÔN: HÓA HỌC-LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> Năm Học:2017-2018<br /> Mã đề thi 123<br /> <br /> Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na =<br /> 23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137,K=39,S=32<br /> Họ và tên :...........................................................,Lớp.......<br /> Số báo danh:.....................................................<br /> TRẮC NGHIỆM.Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn<br /> Câu 1: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →<br /> cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng<br /> các hệ số a, b, c, d là:<br /> A. 26.<br /> B. 24.<br /> C. 27.<br /> D. 25<br /> Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn,Al,Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch<br /> HCl là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 6.<br /> D. 5.<br /> Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:<br /> A. NaCl, H2SO4.<br /> B. Na2SO4, KOH.<br /> C. NaOH, HCl.<br /> D. KCl, NaNO3.<br /> Câu 4:Hòa tan hoàn toàn 94,8 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước thu được dung dịch X.Cho toàn bộ X<br /> tác dụng với 350ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M ,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu<br /> được m gam kết tủa.Giá trị của m là<br /> A.111,425<br /> B.48,575<br /> C.56,375<br /> D.85,5<br /> Câu 5: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở<br /> đktc). Giá trị của V là:<br /> A. 8,96.<br /> B. 2,24.<br /> C. 4,48.<br /> D. 3,36.<br /> Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là<br /> A. tính bazơ.<br /> B. tính khử.<br /> C. tính axit.<br /> D. tính oxi hóa.<br /> Câu 7: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH<br /> là:<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 8: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là<br /> A. Al.<br /> B. Na.<br /> C. Mg.<br /> D. Fe.<br /> Câu 9: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có<br /> không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm<br /> A.Al,Fe,Fe3O4 và Al2O3<br /> B. Al2 O3,Fe và Fe3O4<br /> C.Al2O3và Fe<br /> D.Al ,Fe và Al2O3<br /> Câu 10: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?<br /> A. Khí cacbonic.<br /> B. Khí clo.<br /> C. Khí cacbon oxit.<br /> D. Khí hidroclorua.<br /> Câu 11: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là<br /> A. Na2 SO4.<br /> B. HCl.<br /> C. H2S.<br /> D. Ba(OH)2.<br /> Câu 12: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3 , AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số<br /> trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là<br /> A. 6<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> X<br /> Y<br /> Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe <br /> FeCl3 <br /> Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là<br /> A. Cl2, NaOH.<br /> B. NaCl, Cu(OH)2.<br /> C. HCl, Al(OH)3.<br /> D. HCl, NaOH<br /> Câu 14: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim<br /> loại đó<br /> A. Na.<br /> B. Cu.<br /> C. Fe.<br /> D. Ag.<br /> Câu 15: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 16: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là<br /> A. [Ar ] 3d7 4s1 .<br /> B. [Ar ] 3d6 4s2.<br /> C. [Ar ] 4s23d6.<br /> D. [Ar ] 4s13d7.<br /> <br /> GV: TRẦN QUỐC PHONG<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 123<br /> <br /> Câu 17:Để m gam sắt ngoài không khí ,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối<br /> lượng là 12 gam.Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc).Tính m và<br /> Khối lượng HNO3 đã phản ứng .<br /> A.10,08 g và 34,02 g<br /> B.10,8 g và 34,02 g<br /> C.10,8 g và 40,32g<br /> D.10,08g và 40,32g<br /> Câu 18: Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là<br /> A. N.<br /> B. Mg.<br /> C. Al.<br /> D. S.<br /> Câu 19:Cho 200ml dung dịch hỗn hợp X gồm KOH 0,9M và Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Y<br /> gồm H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g kết tủa.Vậy m có giá<br /> trị bằng:<br /> A.14gam<br /> B.10,88gam<br /> C.12,44gam<br /> D.9,32gam.<br /> Câu 20: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch<br /> Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)<br /> A. Fe, Cu.<br /> B. Ag, Mg.<br /> C. Mg, Ag.<br /> D. Cu, Fe.<br /> Câu 21:Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm (NH4)2SO4 ,FeCl2, Cr(NO3)3,K2 CO3,<br /> Al(NO3)3.Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên.Sau khi phản ứng kết thúc ,số ống nghiệm có<br /> kết tủa là<br /> A.2<br /> B.3<br /> C.4<br /> D.5<br /> Câu 22: Phèn chua có công thức là<br /> A. K2SO4 .Al2(SO4)3.24H2O.<br /> B. MgSO4 .Al2(SO4)3.24H2O.<br /> C. Al2O3.nH2 O.<br /> D. Na3 AlF6.<br /> Câu 23: Thạch cao nào dùng để đúc tượng là<br /> A. Thạch cao sống<br /> B.Thạch cao nung<br /> C.Thạch cao khan<br /> D.Thạch cao tự nhiên<br /> Câu 24: Câu nào sau đây là không đúng<br /> A.Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+<br /> B.Dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 )để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.<br /> C.Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.<br /> D. Đun sôi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu<br /> Câu 25:Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn<br /> toàn,thu được 8,3 gam chất rắn.Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là<br /> A.4,0 gam<br /> B.8,3 gam<br /> C.3,0 gam<br /> D.2,0 gam<br /> Câu 26: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là<br /> A. 1s22s22p63s23p63d54s1<br /> B. 1s22s22p63s23p64s23d4<br /> C. 1s22s22p63s23p63d44s2<br /> D. 1s22s22p63s23p64s13d5<br /> Câu 27: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng<br /> hỗn hợp rắn còn lại là:<br /> A. Cu, Fe, Zn, Mg.<br /> B. Cu, Fe, Zn, MgO.<br /> C. Cu, FeO, ZnO, MgO<br /> D. Cu, Fe, ZnO, MgO<br /> Câu 28: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si,<br /> Mn, S, P. Hợp kim đó là<br /> A. amelec<br /> B. gang<br /> C. thép<br /> D. đuyra.<br /> Câu 29: Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4 )3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2 O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy<br /> có tính chất lưỡng tính là<br /> A. 5<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 30:Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa tri I và một muối cacbonat của<br /> kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thấy thoát ra a mol khí.Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được<br /> 26gam muối khan .Tính a?<br /> A.0,3<br /> B.0,05<br /> C.0,1<br /> D.0,2<br /> (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)<br /> *************************HẾT***************************<br /> <br /> GV: TRẦN QUỐC PHONG<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 123<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2