SỞ GD – ĐT HẢI DƯƠNG<br />
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ II<br />
MÔN: HÓA HỌC 12<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
Thời gian làm bài 45 phút<br />
<br />
Họ và tên:.........................................................Lớp:................Số báo danh:.....................................<br />
Mã đề thi 21<br />
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Cr =<br />
52; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; Cl = 35,5; Ca = 40; S = 32; K = 39; Cu = 64, Zn = 65<br />
Đề gồm 30 câu trắc nghiệm<br />
Câu 1: Cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa<br />
A. AgNO3 và Fe(NO3)2.<br />
B. AgNO3 và Fe(NO3)3.<br />
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.<br />
D. AgNO3 ; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3<br />
Câu 2: Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng<br />
A. có khí không màu thoát ra.<br />
B. có khí thoát ra có kết tủa keo trắng<br />
C. chỉ có kết tủa keo trắng.<br />
C. kết tủa sinh ra sau đó tan dần<br />
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là<br />
A. 1s2 2s2 2p 6 3s1 3p 2.<br />
B. 1s2 2s2 2p6 3p2.<br />
C. 1s2 2s2 2p6 3s2.<br />
D. 1s2 2p6 3s2 3p2.<br />
Câu 4: Phân biệt BaCl2 người ta không dùng dung dịch<br />
A. AgNO3.<br />
B. H2SO4.<br />
C. HCl<br />
D. Na2CO3<br />
Câu 5: Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác<br />
dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64).<br />
A. 0,672 lít.<br />
B. 0,224 lít. C. 1,120 lít. D. 0,448 lít<br />
Câu 6: Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm.<br />
Cặp mà sắt bị ăn mòn là<br />
A. Chỉ có cặp Al-Fe<br />
B. Chỉ có cặp Zn-Fe<br />
C. Chỉ có cặp Sn-Fe<br />
D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe<br />
Câu 7: Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư đến khi phản ứng kết thúc thu được 20 gam kết<br />
tủa. Giá trị V là<br />
A. 4,48 lít.<br />
B. 3,36 lít.<br />
C. 2,24 lít.<br />
D. 5,6 lít.<br />
Câu 8: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh<br />
A. NaCl.<br />
B. KCl.<br />
C. NaOH.<br />
D. BaCl2.<br />
Câu 9: Cho 15,2 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là<br />
A. 2,0<br />
B. 6,4<br />
C. 8,5 D. 2,2<br />
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào 24 gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ<br />
A. 28,17%<br />
B. 13,45%<br />
C. 12,3%<br />
D. 19,78%<br />
Câu 11: Cho khí CO dư khử hoàn toàn 46,4g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thu được m gam Fe kim<br />
loại. Hỗn hợp khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80g kết tủa. Giá trị m là<br />
A. 39,6 gam<br />
B. 23,6 gam C. 33,6 gam D. 29,8 gam<br />
Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 8,96lit (đkc) khí CO2 vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và<br />
Ba(OH)2 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 17,73 gam<br />
B. 19,7 gam C. 11,82 gam D. 9,85 gam<br />
Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất<br />
A. K.<br />
B. Na<br />
C. Cs<br />
D. Li<br />
Câu 14: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội<br />
A. Al<br />
B. Ag<br />
C. Cu<br />
D. Ba<br />
Câu 15: Cho 14 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối<br />
lượng muối sunfat thu được trong dung dịch là:<br />
A. 32,4 gam.<br />
B. 42,8 gam C. 53,1 gam D. 38,4 gam<br />
Câu 16: Dung dịch chứa các ion sau: Fe+2 ; Cu2+ ; Mg2+. Dung dịch nào sau đây có khả năng kết tủa hết<br />
các ion trên<br />
Trang 1/2 - Mã đề thi 21<br />
<br />
A. NaCl<br />
B. NaOH<br />
C. HNO3<br />
D. Na2SO4<br />
Câu 17: Dung dịch Cu và Fe2O3 có cùng số mol. Dung dịch nào sau đây hòa tan hết được hỗn hợp trên<br />
A. NaOH<br />
B. NH3<br />
C. HCl.<br />
D. AgNO3<br />
Câu 18: Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:<br />
A. dd HNO3.<br />
B. bột sắt dư.<br />
C. bột nhôm dư.<br />
D. NaOH vừa đủ.<br />
Câu 19: Chất nào sau đây làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất<br />
A. CO2.<br />
B. CFC<br />
C. CH4<br />
D. SO2<br />
Câu 20: Cho các kim loại: Cu, Fe, Ca, Ag, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
Câu 21: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy<br />
A. Al.<br />
B. Au.<br />
C. Fe.<br />
D. Zn.<br />
Câu 22: Trường hợp nào sau đây khi phản ứng kết thúc còn thu được kết tủa<br />
A. Cho NH3 dư vào dung dịch CuCl2<br />
B. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3<br />
C. Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 D. Cho HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2<br />
Câu 23: Cho 300ml dung dịch NaOH 4M vào 300ml dung dịch AlCl3 1M và HCl 2M thu được kết tủa có<br />
khối lượng là<br />
A. 3,9 gam.<br />
B. 7,8 gam<br />
C. 15,6gam D. 11,7 gam<br />
Câu 24: Tính oxi hoá của các ion sau tăng dần theo thứ tự:<br />
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+<br />
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+<br />
C. Cu 2+, Fe3+, Fe2+ D. Cu 2+, Fe2+, Fe3+<br />
Câu 25: Muốn khử dung dịch chứa Fe2+ thành Fe cần dùng kim loại sau:<br />
A. Zn<br />
B. Cu<br />
C. Ag<br />
D. Fe.<br />
Câu 26: Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây<br />
A. Nhiệt luyện<br />
B. Thủy luyện<br />
C. Điện phân nóng chảy<br />
D. Điện phân dung dịch.<br />
Câu 27: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:<br />
A. Fe.<br />
B. Ag.<br />
C. Cu<br />
.D. Zn.<br />
Câu 28: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:<br />
A. Tính khử.<br />
B. Tính oxi hóa.<br />
C. Tính axit. D. Tính bazơ.<br />
Câu 29: Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là<br />
A. Thạch cao sống<br />
B. Đá vôi<br />
C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung<br />
Câu 30: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?<br />
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3<br />
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3<br />
C. NaOH và Al(OH)3<br />
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3<br />
-----HẾT---------------------------------------------------<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 21<br />
<br />