SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br />
<br />
ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn: Hóa học- Lớp 12<br />
Ngày thi: 13/4/2017<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 Câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 209<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C =12; O =16; Mg =24; Al =27; Cl = 35,5; Ca<br />
= 40; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137;<br />
Câu 1: Khi nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa<br />
NaOH và Na2CrO4 thì hiện tượng xảy ra là:<br />
A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng<br />
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam<br />
C. Dung dịch màu vàng bị mất màu<br />
D. Dung dịch màu da cam bị mất màu<br />
Câu 2: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn<br />
mòn vỏ tàu trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất<br />
cho mục đích này là:<br />
A. Ni<br />
B. Chì<br />
C. Kẽm<br />
D. Đồng<br />
Câu 3: Cấu hình chung lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là:<br />
A. ns2<br />
B. ns1<br />
C. ns2np2<br />
D. ns2np1<br />
Câu 4: Quặng Hematit nâu có chứa:<br />
A. FeCO3<br />
B. Fe2O3.nH2O<br />
C. Fe3O4<br />
D. Fe2O3 khan<br />
Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây sai?<br />
t<br />
A. H2 + CuO <br />
B. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.<br />
Cu + H2O.<br />
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.<br />
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.<br />
Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ (biết Fe có số hiệu là 26)<br />
A. [Ar]3d34s2<br />
B. [Ar]3d5<br />
C. [Ar]3d4<br />
D. [Ar]3d6<br />
Câu 7: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:<br />
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.<br />
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.<br />
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.<br />
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.<br />
Câu 8: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu<br />
được kết tủa trắng?<br />
A. FeCl3.<br />
B. AlCl3.<br />
C. H2SO4.<br />
D. Ca(HCO3)2.<br />
Câu 9: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có<br />
môi trường kiềm là:<br />
A. Na, Fe, K<br />
B. Be, Na, Ca<br />
C. Na, Cr, K<br />
D. Na, Ba, K<br />
Câu 10: Hòa tan m gam kim loại Na vào trong H2O thu được dd X. Trung hòa dung dịch X<br />
cần 100 ml dd H2SO4 1M . Giá tri của m là:<br />
A. 2,3<br />
B. 9,2<br />
C. 4,6<br />
D. 6,9<br />
Câu 11: Chất nào sau đây không phải chất có tính lưỡng tính?<br />
A. Cr2O3<br />
B. Cr(OH)3<br />
C. Cr(OH)2<br />
D. Al2O3<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 12: Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)<br />
(1) CuO + H2 → Cu + H2O;<br />
(2) CuCl2 → Cu + Cl2;<br />
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu;<br />
(4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe.<br />
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 13: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm<br />
màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước . Công thức hoá học của phèn chua là.<br />
A. Na2SO4. Al2(SO4)3 .24H2O.<br />
B. Li2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.<br />
C. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O<br />
D. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.<br />
Câu 14: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?<br />
A. Mg.<br />
B. Al.<br />
C. Li.<br />
D. Ca<br />
Câu 15: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng<br />
A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần<br />
B. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 anion là nước cứng tạm thời<br />
C. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm<br />
D. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+<br />
Câu 16: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 có hiện tượng là:<br />
A. Có bọt khí thoát ra<br />
B. Có kết tủa trắng<br />
C. Có kết tủa trắng và bọt khí<br />
D. Không có hiện tượng gì<br />
Câu 17: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là<br />
A. tính axit.<br />
B. tính khử.<br />
C. tính bazơ.<br />
D. tính oxi hóa<br />
Câu 18: Có ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử nào sau<br />
đây?<br />
A. Dung dịch HNO3.<br />
B. Dung dịch HCl.<br />
C. Dung dịch CuSO4<br />
D. Dung dịch NaOH<br />
Câu 19: Có bốn kim loại Na, Cu, Fe, Al. Thứ tự tính khử giảm dần là<br />
A. Na, Al, Fe, Cu.<br />
B. Cu, Na, Al, Fe.<br />
C. Al, Na, Cu, Fe.<br />
D. Na, Fe, Cu, Al.<br />
Câu 20: Kim loại có thể được điều chế từ quặng boxit là kim loại nào.<br />
A. Al<br />
B. Fe<br />
C. Cu<br />
D. Cr<br />
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3.<br />
(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.<br />
(3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng.<br />
(4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng.<br />
(5) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm.<br />
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.<br />
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 22: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?<br />
A. Vôi sống (CaO).<br />
B. Đá vôi (CaCO3)<br />
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)<br />
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)<br />
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />
(a) Nhiệt phân AgNO3.<br />
(b) Nung FeS2 trong không khí.<br />
(c) Nhiệt phân KNO3.<br />
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).<br />
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.<br />
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).<br />
(h) Nung Ag2S trong không khí.<br />
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).<br />
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 24: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?<br />
A. Au.<br />
B. Hg.<br />
C. W.<br />
D. Pb<br />
Câu 25: Hợp chất X của sắt phản ứng với HNO3 không theo sơ đồ X + HNO3 Fe(NO3)3 +<br />
NO2 + H2O là:<br />
A. FeO<br />
B. Fe3O4<br />
C. Fe2O3<br />
D. Fe(OH)2<br />
+<br />
Câu 26: Ion Na bị khử khi:<br />
A. Điện phân dung dịch NaCl<br />
B. Điện phân dung dịch Na2SO4.<br />
C. Điện phân dung dịch NaOH<br />
D. Điện phân nóng chảy NaCl.<br />
Câu 27: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3<br />
A. Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần<br />
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng<br />
C. Không có hiện tượng gì<br />
D. Tạo kết tủa dạng keo trắng không tan<br />
Câu 28: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp<br />
NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là<br />
A. 2,364.<br />
B. 1,182.<br />
C. 1,970.<br />
D. 3,940.<br />
Câu 29: Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không<br />
khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ<br />
với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 300<br />
B. 200.<br />
C. 150.<br />
D. 100.<br />
Câu 30: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 8,04 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung<br />
nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu<br />
được 13,5 gam kết tủa . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:<br />
A. 7,48.<br />
B. 6,87.<br />
C. 5,62.<br />
D. 5,88.<br />
Câu 31: Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2<br />
khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch<br />
H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,04 lít khí SO2 đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch<br />
NaOH dư vào Z được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2<br />
gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:<br />
A. 38,04%<br />
B. 60,87%<br />
C. 83,7%<br />
D. 49,46%<br />
Câu 32: Nung nóng 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một<br />
thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 dư, thu<br />
được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là<br />
A. 0,16.<br />
B. 0,12.<br />
C. 0,18.<br />
D. 0,14.<br />
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al, Al2O3 vào nước dư thu được<br />
0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y thu<br />
được 4,302 gam kết tủa . Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác<br />
dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa . Giá trị của m là:<br />
A. 6,79<br />
B. 7,09<br />
C. 2,93<br />
D. 5,99<br />
Câu 34: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được<br />
336 ml khí H2 đktc thì thấy khối lượng kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là:<br />
A. Mg<br />
B. Fe<br />
C. Al<br />
D. Zn<br />
Câu 35: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng<br />
kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:<br />
A. 2.<br />
B. 1,2.<br />
C. 2,4.<br />
D. 1,8.<br />
Câu 36: Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó Al chiếm 27/163<br />
về khối lượng) bằng 216,72 gam dung dịch HNO3 25% (dùng dư), thu được 228,64 gam dung<br />
dịch Y và thoát ra một chất khí N2 duy nhất. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch Y<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng<br />
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m gần nhất với:<br />
A. 16,9.<br />
B. 15,8.<br />
C. 17,7.<br />
D. 14,6.<br />
Câu 37: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng<br />
dư thu được 3,733 lit H2 (đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:<br />
A. 20%.<br />
B. 35%.<br />
C. 40%.<br />
D. 50%.<br />
Câu 38: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và<br />
Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất<br />
rắn Y. Giá trị của m là<br />
A. 2,16.<br />
B. 0,64.<br />
C. 2,80.<br />
D. 4,08.<br />
Câu 39: Khối lượng khí clo tác dụng vừa đủ với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3 là:<br />
A. 12,3 gam.<br />
B. 13,2 gam.<br />
C. 21,3 gam<br />
D. 23,1 gam.<br />
Câu 40: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55<br />
gam muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây.<br />
A. Ca<br />
B. Mg<br />
C. Be<br />
D. Ba<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />
SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
132<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
B<br />
A<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
C<br />
<br />
ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn: Hóa học- Lớp 12<br />
Ngày thi: 13/4/2017<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 Câu trắc nghiệm)<br />
209<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
A<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
A<br />
A<br />
C<br />
D<br />
C<br />
A<br />
<br />
357<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
<br />
485<br />
A<br />
D<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
C<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 209<br />
<br />