intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 để giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn: HÓA HỌC; Khối 12<br /> <br /> (Đề thi có 03 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 896<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Số báo danh: .........................................................................<br /> Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:<br /> Al=27; Na=23; H=1; O=16; S=32; Ag=108; Cu=64; Fe=56; Ca=40; K=39; Zn= 65; P=31; N=14;<br /> Ba=137; Mg=24; Cl=35,5; Br=80; I=127; Pb=207.<br /> Câu 1: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất<br /> trong dãy là<br /> A. K+.<br /> B. Fe2+.<br /> C. Ag+.<br /> D. Cu2+.<br /> Câu 2: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?<br /> A. CaO.<br /> B. Al2O3.<br /> C. CuO.<br /> D. MgO.<br /> Câu 3: Dung dịch NaOH không tác dụng với<br /> A. FeO.<br /> B. AlCl3.<br /> C. Al2O3.<br /> D. NaHCO3.<br /> Câu 4: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?<br /> A. K.<br /> B. Ba.<br /> C. Be.<br /> D. Na.<br /> Câu 5: Cho một lá kẽm có khối lượng 8,5 gam vào dung dịch FeSO4, sau phản ứng lấy lá kẽm ra<br /> làm khô, cân được 7,6 gam (giả thiết toàn bộ sắt sinh ra bám hết vào lá kẽm). Lượng Zn đã phản<br /> ứng là<br /> A. 13gam.<br /> B. 6,5gam.<br /> C. 8,7gam.<br /> D. 3,25gam.<br /> Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít NO (đktc,<br /> sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là<br /> A. 4,48.<br /> B. 3,36.<br /> C. 2,24.<br /> D. 1,12.<br /> Câu 7: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là<br /> A. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3.<br /> C. ZnCl2 và FeCl3.<br /> D. CuSO4 và HCl.<br /> Câu 8: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện:<br /> <br /> Trong hình vẽ trên, oxit X là<br /> A. Al2O3.<br /> B. Na2O.<br /> C. MgO.<br /> D. CuO.<br /> Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 25,0.<br /> B. 26,7.<br /> C. 12,5.<br /> D. 19,6.<br /> Câu 10: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là<br /> A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.<br /> B. không có kết tủa, có khí bay lên.<br /> C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.<br /> D. chỉ có kết tủa keo trắng.<br /> Câu 11: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 12: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người<br /> ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại bằng<br /> A. Zn.<br /> B. Ag.<br /> C. Pb.<br /> D. Cu.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?<br /> A. Đồng.<br /> B. Sắt.<br /> C. Crom.<br /> D. Vonfam.<br /> Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH giải phóng<br /> 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là<br /> A. 11,93 gam.<br /> B. 13,95 gam.<br /> C. 10,20 gam.<br /> D. 15,30 gam.<br /> Câu 15: Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể giải phóng khí NO là<br /> A. CaCO3.<br /> B. Fe2O3.<br /> C. Fe(OH)2.<br /> D. CuO.<br /> Câu 16: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch<br /> A. HCl.<br /> B. Fe2(SO4)3.<br /> C. HNO3.<br /> D. NaOH.<br /> Câu 17: Trong công nghiệp người ta thường điều chế kim loại K bằng cách?<br /> A. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.<br /> B. Điện phân KCl nóng chảy.<br /> C. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.<br /> D. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.<br /> Câu 18: Chất có thể làm mềm nước cứng toàn phần là<br /> A. Na2CO3.<br /> B. CaCO3.<br /> C. NaCl.<br /> D. CaSO4.<br /> Câu 19: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?<br /> A. CO2.<br /> B. H2.<br /> C. O2.<br /> D. HCl.<br /> Câu 20: Chất không có tính lưỡng tính là<br /> A. Al(OH)3.<br /> B. Al2O3.<br /> C. NaHCO3.<br /> D. AlCl3.<br /> Câu 21: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì<br /> A. kim loại bị ăn mòn trước là sắt.<br /> B. không kim loại nào bị ăn mòn.<br /> C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.<br /> D. kim loại bị ăn mòn trước là thiếc.<br /> Câu 22: Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là<br /> A. Fe, Mg, Al.<br /> B. Al, Mg, Fe.<br /> C. Fe, Al, Mg.<br /> D. Mg, Fe, Al.<br /> Câu 23: Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng<br /> không đổi thu được chất rắn có thành phần là<br /> A. MgO và Fe2O3.<br /> B. Mg và FeO.<br /> C. Mg và Fe.<br /> D. MgO và FeO.<br /> Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là<br /> A. 4s2.<br /> B. 2s22p4.<br /> C. 3s23p1.<br /> D. 3s2.<br /> Câu 25: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là<br /> A. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.<br /> B. Fe3+, Cu2+, H+, H2O.<br /> 3+<br /> 2+<br /> +<br /> 2+<br /> C. Fe , Cu , H , Fe , H2O.<br /> D. Cu2+, H+, Fe3+, H2O.<br /> Câu 26: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2?<br /> A. HCl.<br /> B. Na2CO3.<br /> C. Ca(OH)2.<br /> D. NaOH.<br /> Câu 27: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như<br /> sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Ngoài ra chất X còn dùng để xử lí chất thải.<br /> Công thức của X là<br /> A. Ca(OH)2.<br /> B. Ba(OH)2.<br /> C. NaOH.<br /> D. KOH.<br /> Câu 28: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là<br /> A. Fe(OH)2, FeO.<br /> B. Fe2O3, Fe2(SO4)3. C. Fe(NO3)2, FeCl3. D. FeO, Fe2O3.<br /> Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.<br /> B. Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.<br /> C. Thép không gỉ có chứa Cr và Ni.<br /> D. Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.<br /> Câu 30: Cho H2 dư qua m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, CuO, Fe3O4 nung nóng, phản ứng<br /> kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam X vào V(ml)<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thì thu được tối đa 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất).<br /> Giá trị của V là<br /> A. 480.<br /> B. 720.<br /> C. 600.<br /> D. 500.<br /> Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có công thức là CaSO4.H2O.<br /> B. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.<br /> C. Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.<br /> D. Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+ và Mg2+.<br /> Câu 32: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch<br /> A. KNO3.<br /> B. HNO3.<br /> C. NaNO3.<br /> D. Na2CO3.<br /> Câu 33: Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan vừa đủ trong dung dịch gồm HCl; 0,05<br /> mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam<br /> muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không<br /> khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 50,0.<br /> B. 48,6.<br /> C. 35,4.<br /> D. 47,3.<br /> Câu 34: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau<br /> phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn và 17,92 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là<br /> A. 46,40.<br /> B. 59,20.<br /> C. 36,16.<br /> D. 34,88.<br /> Câu 35: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là<br /> A. Cs.<br /> B. Li.<br /> C. Rb.<br /> D. Na.<br /> Câu 36: Các kim loại bị thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội là<br /> A. Cr, Fe, Zn.<br /> B. Cr, Fe, Al.<br /> C. Al, Fe, Cu.<br /> D. Cr, Al, Mg.<br /> Câu 37: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol<br /> NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:<br /> <br /> Tổng giá trị a + b là<br /> A. 0,5.<br /> B. 1,5.<br /> C. 1,7.<br /> D. 0,7.<br /> Câu 38: Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe(II)?<br /> A. FeO + HNO3.<br /> B. Fe3O4 + HCl.<br /> C. Fe(OH)3 + H2SO4. D. FeCO3 + HNO3.<br /> Câu 39: Ở một số địa phương sử dụng nước giếng khoan, khi mới bơm lên nước trong nhưng để<br /> lâu thì có mùi tanh và bị ngả màu vàng. Ion làm cho nước có màu vàng là<br /> A. Na+.<br /> B. K+.<br /> C. Cu2+.<br /> D. Fe3+.<br /> Câu 40: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn<br /> thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư<br /> vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 86,2.<br /> B. 91,8.<br /> C. 117,8.<br /> D. 25,9.<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> HOA HOC<br /> <br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> 896<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> 31<br /> 32<br /> 33<br /> 34<br /> 35<br /> 36<br /> 37<br /> 38<br /> 39<br /> 40<br /> <br /> C<br /> C<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> C<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0