intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy - Mã đề 154

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

149
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy - Mã đề 154 này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Hóa học lớp 9. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy - Mã đề 154

PHÒNG GD&ĐT<br /> THÁI THỤY<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018<br /> Môn: Hóa học 9<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Thí sinh chọn một trong bốn đáp án làm câu trả lời.<br /> <br /> Mã đề: 154<br /> <br /> Câu 1. Có 3 chất bột màu trắng: Glucozo, tinh bột, saccarozo. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc<br /> thử nào sau đây ?<br /> A. Chỉ dùng axit.<br /> B. nước nóng, quỳ tím<br /> C. nước, tráng gương ở nhiệt độ thường.<br /> D. Dùng nước, Protein<br /> Câu 2. Cho các chất : CH3COOH , C2H5OH , Na2CO3, K, NaCl, H2O (điều kiện xúc tác của phản ứng este<br /> có đủ). Số cặp chất phản ứng được với nhau là:<br /> A. 3 cặp.<br /> B. 6 cặp.<br /> C. 4 cặp.<br /> D. 5 cặp.<br /> Câu 3. Clo hóa hoàn toàn một lượng kim loại hóa trị II phải dùng vừa hết 42,6g khí Clo, lúc đó thu được<br /> 81,6 gam muối khan. Nguyên tố ban đầu sẽ là:<br /> A. Mg<br /> B. Zn<br /> C. Cu<br /> D. Fe<br /> Câu 4. Cho khí Clo vào nước sau đó cho mẩu qùy tím vào dung dịch đó. Sau một thời gian, quỳ tím<br /> chuyển thành màu gì ?. Hãy chọn đáp án đúng ?.<br /> A. Mất màu.<br /> B. màu đỏ vì tạo ra HCl.<br /> C. Không đổi màu vì nước là môi trường trung tính.<br /> D. Màu xanh vì nước Clo có tính kiềm.<br /> Câu 5. Có các chất lỏng không màu là: Etylaxetat, axit axetic, rượu etylic, glucozơ trong các lọ riêng biệt<br /> mất nhãn. Dùng dãy thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?<br /> A. Tất cả đều đúng.<br /> B. Quỳ tím, Dung dịch AgNO3/NH3, nước.<br /> C. Dung dịch AgNO3/NH3 , Kim loại Mg.<br /> D. Dung dịch AgNO3/NH3 ; quỳ tím, kim loại Mg.<br /> Câu 6. Hợp chất C4H8 có số công thức cấu tạo là :<br /> A. 5<br /> B. 4<br /> C. 6<br /> D. 3<br /> Câu 7. Dẫn V lit hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 ( đktc) qua dung dịch brom nồng độ 16% thấy 400 gam dung<br /> dịch Brom bị mất màu. Khí thoát ra khỏi dung dịch Brom có cùng thể tích với 14,2 gam khí Clo ở cùng điều<br /> kiện nhiệt độ áp suất. Giá trị của V là:<br /> A. 17,92 lit<br /> B. 13,44 lit<br /> C. 8,96 lit<br /> D. 11,2 lít<br /> Đốt<br /> cháy<br /> hoàn<br /> toàn<br /> 100<br /> lít<br /> khí<br /> thiên<br /> nhiên<br /> chứa<br /> 96%<br /> CH<br /> ,<br /> 2%<br /> N<br /> ,<br /> 2%<br /> CO2 (về thể tích). Thể tích khí<br /> Câu 8.<br /> 4<br /> 2<br /> CO2 thải vào không khí là:<br /> A. 96 lít<br /> B. 98 lít<br /> C. 100 lít<br /> D. Không tính được vì thiếu điều kiện cụ thể.<br /> Câu 9. Cho 48 gam CH3COOH tác dụng với 43,125ml rượu etyic (có D= 0,8 g/ml) có xúc tác, với hiệu suất<br /> phản ứng là 80%. Khối lượng este thu được và số chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:<br /> A. 52,8 gam, 2 chất.<br /> B. 56,32 gam, 2 chất C. 56,32 gam, 3 chất. D. 52,8 gam, 3 chất<br /> Câu 10. Phản ứng đặc trưng của C2H4 là:<br /> A. Phản ứng cháy.<br /> B. Phản ứng làm mất màu dung dịch Brom.<br /> C. Phản ứng cộng.<br /> D. Phản ứng thế.<br /> Để<br /> nhận<br /> biết<br /> các<br /> chất<br /> lỏng<br /> không<br /> màu<br /> trong<br /> các lọ riêng biệt mất nhãn là: NaHCO 3 , BaCl2 , HCl,<br /> Câu 11.<br /> Ba(OH)2, nên dùng dãy chất nào sau đây để tốn ít thuốc thử nhất ?<br /> A. Quỳ tím.<br /> B. Quỳ tím, CO2<br /> C. Quỳ tím,H2SO4<br /> D. NaOH, HCl<br /> Câu 12. Thủy phân hoàn toàn 205,2 gam Saccarozo rồi cho toàn bộ lượng Glucozo lên men rượu với H=<br /> 100% thì thể tích rượu etylic 30 độ thu được là ? (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml)<br /> A. 696 ml<br /> B. 69 ml<br /> C. 230 ml<br /> D. 115 ml<br /> Câu 13. Cách nào sau đây có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo ?<br /> A. Giặt bằng nước.<br /> B. Tẩy bằng nước vôi trong.<br /> C. Tẩy bằng xăng sau đó giặt bằng nước.<br /> D. Giặt bằng nước có pha thêm ít muối.<br /> Câu 14. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là ?<br /> A. Đất sét, đá vôi, cát.<br /> B. Cát, thạch anh, sô đa.<br /> <br /> C. Quặng thiếc, đá vôi, cát.<br /> D. Cát, sô đa, đá vôi.<br /> Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân ?<br /> A. Chất béo, Protein, tinh bột, xenlulozo<br /> B. Este, glucozo, tinh bột, xenlulozo<br /> C. Chất béo, Glucozo, tinh bột, xenlulozo<br /> D. Chất béo Polime, tinh bột, Protein<br /> Câu 16. Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí metan và axetilen (đktc) qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy 600 ml<br /> dung dịch Brom 1M bị mất màu. % thể tích khí metan và axetilen có trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là:<br /> A. 25%, 75%<br /> B. 30%, 70%<br /> C. 20%, 80%<br /> D. 50%, 50%<br /> Câu 17. Kết luận nào sau đây đúng nhất ?<br /> A. Trong hợp chất hữu cơ, các bon có hóa trị II.<br /> B. Mạch các bon là mạch nối giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ.<br /> C. Các đơn chất khác nhau được tạo nên từ một nguyên tố hóa học gọi là dạng thù hình.<br /> D. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của các bon.<br /> Câu 18. Nhóm nguyên tố làm cho CH3COOH có tính axit là ?<br /> A. COOH.<br /> B. CO<br /> C. OH<br /> D. CH3.<br /> Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 20<br /> gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:<br /> A. CH3COOC2H5<br /> B. HCOOCH3<br /> C. HCOOC2H5<br /> D. CH3COOCH3<br /> Câu 20. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch nước vôi trong 1M, không có khí<br /> thoát ra . Khối lượng chất kết tủa thu được là?<br /> A. 10 gam<br /> B. 30 gam<br /> C. 5 gam<br /> D. 20 gam<br /> Hòa<br /> tan<br /> hoàn<br /> toàn<br /> 19,68<br /> gam<br /> hỗn<br /> hợp<br /> hai<br /> oxit<br /> kim<br /> loại<br /> nhóm<br /> IA<br /> hai<br /> chu<br /> kì liên tiếp, phải dùng vừa<br /> Câu 21.<br /> hết 800ml dung dịch HCl 1M. Công thức của hai oxit ban đầu là:<br /> A. Na2O, K2O<br /> B. Na2O,Cs2O<br /> C. Li2O , Na2O<br /> D. Li2O, K2O.<br /> Câu 22. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Brom. Hãy chọn đáp án đúng nhất ?<br /> A. C2H4 , C2H2 , C6H6<br /> B. CH4 , C2H4 , C2H2<br /> C. C2H4 , CH3Br2 , C2H2 D. C2H4, C2H2Br2 , C2H2<br /> Câu 23. Kết luận nào sau đây không đúng ?<br /> A. Giấm ăn là dung dịch axitaxetic có nồng độ từ 2 đến 5%<br /> B. Chất béo là một este của Glyxerol và axit béo.<br /> C. Glucozo khi lên men rượu thu được rượu etylic và Cacbonic.<br /> D. Trong nước mía, saccarozo có hàm lượng tới 13%<br /> Câu 24. Cho 45,2 gam hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH tác dụng vừa đủ với 18,6 gam Na2O. Khối<br /> lượng của C2H5OH trong hỗn hợp ban đầu là ?<br /> A. 27,2 gam<br /> B. 4,6 gam<br /> C. 13,8 gam<br /> D. 9,2 gam<br /> Câu 25. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (RCOO) 3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch<br /> NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị lần lượt là:<br /> A. 2000 ml; 46 g<br /> B. 2500 ml; 56 g<br /> 3000<br /> ml;<br /> 60<br /> g<br /> C.<br /> D. 1500 ml; 36 g<br /> Câu 26. Hóa chất nào sau đây thường được dùng trong bình cứu hỏa ?<br /> A. BaCO3<br /> B. NaHCO3<br /> C. MgCO3<br /> D. CaCO3<br /> Câu 27. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần từ trái sang phải là ?<br /> A. Si, C, P, S, Cl.<br /> B. Si, C, S , P, Cl<br /> C. Si, C, P, Cl , S<br /> D. P, Si, C, S, Cl<br /> Trong<br /> thành<br /> phần<br /> Protein<br /> ngoài<br /> các<br /> nguyên<br /> tố<br /> C,<br /> H,<br /> O<br /> thì<br /> nhất<br /> thiết<br /> phải có nguyên tố nào dưới<br /> Câu 28.<br /> đây ? A. Sắt<br /> B. Lưu huỳnh<br /> C. Nitơ<br /> D. Photpho<br /> Câu 29. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, kết luận nào sau đây đúng ?<br /> A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.<br /> C. Nguyên tử khối giảm dần..<br /> D. Điện tích hạt nhân giảm dần.<br /> o<br /> Lấy<br /> 60<br /> ml<br /> rượu<br /> etylic<br /> 23<br /> tác<br /> dụng<br /> hết<br /> với<br /> K<br /> dư,<br /> sau phản ứng thu được V lit khí (đktc). Biết khối<br /> Câu 30.<br /> lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. giá trị của V gần nhất với kết quả nào sau đây ?<br /> A. 30,86 lit<br /> B. 5,376 lit<br /> C. 2,688 lit<br /> D. 31,43 lit<br /> ------------ Thí sinh được dùng bảng tuần hoàn và máy tính bỏ túi --------------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN HÓA 9 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Mã 154<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> <br /> Mã 188<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> <br /> Mã 222<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> D<br /> <br /> Mã 256<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0