intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy - Mã đề 188

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn học sinh Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy - Mã đề 188 được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy - Mã đề 188

PHÒNG GD&ĐT<br /> THÁI THỤY<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018<br /> Môn: Hóa học 9<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Thí sinh chọn một trong bốn đáp án làm câu trả lời.<br /> <br /> Mã đề: 188<br /> <br /> Câu 1. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân ?<br /> A. Chất béo, Glucozo, tinh bột, xenlulozo<br /> B. Chất béo Polime, tinh bột, Protein<br /> Este,<br /> glucozo,<br /> tinh<br /> bột,<br /> xenlulozo<br /> C.<br /> D. Chất béo, Protein, tinh bột, xenlulozo<br /> Câu 2. Cho các chất : CH3COOH , C2H5OH , Na2CO3, K, NaCl, H2O.( điều kiện xúc tác của phản ứng este<br /> có đủ). Số cặp chất phản ứng được với nhau là:<br /> A. 4 cặp.<br /> B. 6 cặp.<br /> C. 3 cặp.<br /> D. 5 cặp.<br /> Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 20<br /> gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:<br /> A. HCOOC2H5<br /> B. CH3COOCH3<br /> C. HCOOCH3<br /> D. CH3COOC2H5<br /> Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 205,2 gam Saccarozo rồi cho toàn bộ lượng Glucozo lên men rượu với H=<br /> 100% thì thể tích rượu etylic 30 độ thu được là ? Biết khối lượng riêng của<br /> rượu etylic là 0,8 g/ml.<br /> A. 230 ml<br /> B. 696 ml<br /> C. 69 ml<br /> D. 115 ml<br /> Câu 5. Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí metan và axetilen (đktc) qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy 600 ml<br /> dung dịch Brom 1M bị mất màu. % thể tích khí metan và axetilen có trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là:<br /> A. 25%, 75%<br /> B. 30%, 70%<br /> C. 20%, 80%<br /> D. 50%, 50%<br /> Câu 6. Cách nào sau đây có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo ?<br /> A. Giặt bằng nước có pha thêm ít muối.<br /> B. Tẩy bằng nước vôi trong.<br /> C. Tẩy bằng xăng sau đó giặt bằng nước.<br /> D. Giặt bằng nước.<br /> Câu 7. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần từ trái sang phải là ?<br /> A. Si, C, P, Cl , S<br /> B. Si, C, S , P, Cl<br /> C. P, Si, C, S, Cl<br /> D. Si, C, P, S, Cl.<br /> Câu 8. Có 3 chất bột màu trắng: Glucozo, tinh bột, saccarozo. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc<br /> thử nào sau đây ?<br /> A. nước, tráng gương ở nhiệt độ thường.<br /> B. nước nóng, quỳ tím<br /> Chỉ<br /> dùng<br /> axit.<br /> C.<br /> D. Dùng nước, Protein<br /> Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 (về thể tích). Thể tích khí<br /> CO2 thải vào không khí là:<br /> A. Không tính được vì thiếu điều kiện cụ thể không tính được số mol.<br /> B. 100 lít .<br /> C. 98 lít<br /> D. 96 lít<br /> Trong<br /> một<br /> chu<br /> kì,<br /> đi<br /> từ<br /> trái<br /> sang<br /> phải,<br /> kết<br /> luận<br /> nào<br /> sau<br /> đây<br /> đúng<br /> ?<br /> Câu 10.<br /> A. Nguyên tử khối giảm dần.<br /> B. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.<br /> C. Điện tích hạt nhân giảm dần.<br /> D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.<br /> Câu 11. Clo hóa hoàn toàn một lượng kim loại hóa trị II phải dùng vừa hết 42,6g khí Clo, lúc đó thu được<br /> 81,6 gam muối khan. Nguyên tố ban đầu sẽ là:<br /> A. Fe<br /> B. Zn<br /> C. Cu<br /> D. Mg<br /> o<br /> Câu 12. Lấy 60 ml rượu etylic 23 tác dụng hết với K dư, sau phản ứng thu được V lit khí (đktc). Biết khối<br /> lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. giá trị của V gần nhất với kết quả nào sau đây ?<br /> A. 31,43 lit<br /> B. 30,86 lit<br /> C. 2,688 lit<br /> D. 5,376 lit<br /> Câu 13. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là ?<br /> A. Cát, thạch anh, sô đa. B. Đất sét, đá vôi, cát.<br /> C. Cát, sô đa, đá vôi.<br /> D. Quặng thiếc, đá vôi, cát.<br /> Câu 14. Cho khí Clo vào nước sau đó cho mẩu qùy tím vào dung dịch đó. Sau một thời gian, quỳ tím<br /> chuyển thành màu gì?. Hãy chọn đáp án đúng ?<br /> A. Mất màu.<br /> B. Không đổi màu vì nước là môi trường trung tính.<br /> C. Màu xanh vì nước Clo có tính kiềm.<br /> D. màu đỏ vì tạo ra HCl.<br /> <br /> Câu 15. Cho 48 gam CH3COOH tác dụng với 43,125ml rượu etyic (có D= 0,8 g/ml) có xúc tác, với hiệu<br /> suất phản ứng là 80%. Khối lượng este thu được và số chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:<br /> A. 52,8 gam, 2 chất.<br /> B. 52,8 gam, 3 chất<br /> C. 56,32 gam, 2 chất D. 56,32 gam, 3 chất.<br /> Câu 16. Kết luận nào sau đây không đúng ?<br /> A. Trong nước mía, saccarozo có hàm lượng tới 13%<br /> B. Giấm ăn là dung dịch axitaxetic có nồng độ từ 2 đến 5%<br /> C. Chất béo là một este của Glyxerol và axit béo.<br /> D. Glucozo khi lên men rượu thu được rượu etylic và Cacbonic.<br /> Câu 17. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Brom. Hãy chọn đáp án đúng nhất ?<br /> A. C2H4, C2H2Br2 , C2H2<br /> B. C2H4 , C2H2 , C6H6<br /> C<br /> H<br /> ,<br /> CH<br /> Br<br /> ,<br /> C<br /> H<br /> C. 2 4<br /> D. CH4 , C2H4 , C2H2<br /> 3<br /> 2<br /> 2 2<br /> Câu 18. Dẫn V lit hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 ( đktc) qua dung dịch brom nồng độ 16% thấy 400 gam dung<br /> dịch Brom bị mất màu. Khí thoát ra khỏi dung dịch Brom có cùng thể tích với 14,2 gam khí Clo ở cùng điều<br /> kiện nhiệt độ áp suất. Giá trị của V là:<br /> A. 17,92 lit<br /> B. 11,2 lít<br /> C. 8,96 lit<br /> D. 13,44 lit<br /> Trong<br /> thành<br /> phần<br /> Protein<br /> ngoài<br /> các<br /> nguyên<br /> tố<br /> C,<br /> H,<br /> O<br /> thì<br /> nhất<br /> thiết<br /> phải có nguyên tố nào dưới<br /> Câu 19.<br /> đây ? A. Lưu huỳnh<br /> B. Sắt<br /> C. Photpho<br /> D. Nitơ<br /> Câu 20. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (RCOO) 3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch<br /> NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị lần lượt là:<br /> A. 2500 ml; 56 g<br /> B. 3000 ml; 60 g<br /> C. 2000 ml; 46 g<br /> D. 1500 ml; 36 g<br /> Hợp<br /> chất<br /> C<br /> H<br /> có<br /> số<br /> công<br /> thức<br /> cấu<br /> tạo<br /> là<br /> :<br /> Câu 21.<br /> 4 8<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 6<br /> D. 5<br /> Câu 22. Hóa chất nào sau đây thường được dùng trong bình cứu hỏa ?<br /> A. CaCO3<br /> B. MgCO3<br /> C. BaCO3<br /> D. NaHCO3<br /> Câu 23. Cho 45,2 gam hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH tác dụng vừa đủ với 18,6 gam Na2O. Khối<br /> lượng của C2H5OH trong hỗn hợp ban đầu là ?<br /> A. 4,6 gam<br /> B. 27,2 gam<br /> C. 9,2 gam<br /> D. 13,8 gam<br /> Câu 24. Kết luận nào sau đây đúng nhất ?<br /> A. Mạch các bon là mạch nối giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ.<br /> B. Trong hợp chất hữu cơ, các bon có hóa trị II.<br /> C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của các bon.<br /> D. Các đơn chất khác nhau được tạo nên từ một nguyên tố hóa học gọi là dạng thù hình.<br /> Câu 25. Để nhận biết các chất lỏng không màu trong các lọ riêng biệt mất nhãn là: NaHCO 3 , BaCl2 , HCl,<br /> Ba(OH)2, nên dùng dãy chất nào sau đây để tốn ít thuốc thử nhất ?<br /> A. Quỳ tím, CO2<br /> B. Quỳ tím,H2SO4<br /> C. Quỳ tím.<br /> D. NaOH, HCl<br /> Câu 26. Nhóm nguyên tố làm cho CH3COOH có tính axit là?<br /> A. CO<br /> B. OH<br /> C. CH3.<br /> D. COOH.<br /> Hấp<br /> thụ<br /> hoàn<br /> toàn<br /> 8,96<br /> lit<br /> khí<br /> CO<br /> (đktc)<br /> vào<br /> 300ml<br /> dung<br /> dịch<br /> nước<br /> vôi trong 1M, không có khí<br /> Câu 27.<br /> 2<br /> thoát ra . Khối lượng chất kết tủa thu được là ?<br /> A. 20 gam<br /> B. 30 gam<br /> C. 5 gam<br /> D. 10 gam<br /> Câu 28. Có các chất lỏng không màu là: Etylaxetat, axit axetic, rượu etylic, glucozơ trong các lọ riêng biệt<br /> mất nhãn. Dùng dãy thuốc thử nào sau đây để nhận biết?<br /> A. Dung dịch AgNO3/NH3 , Kim loại Mg.<br /> B. Dung dịch AgNO3/NH3 , quỳ tím , kim loại Mg.<br /> C. Quỳ tím, Dung dịch AgNO3/NH3, nước.<br /> D. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 19,68 gam hỗn hợp hai oxit kim loại nhóm IA hai chu kì liên tiếp, phải dùng vừa<br /> hết 800ml dung dịch HCl 1M. Công thức của hai oxit ban đầu là:<br /> A. Na2O,Cs2O<br /> B. Li2O , Na2O<br /> C. Li2O, K2O.<br /> D. Na2O, K2O<br /> Phản<br /> ứng<br /> đặc<br /> trưng<br /> của<br /> C<br /> H<br /> là:<br /> Câu 30.<br /> 2 4<br /> A. Phản ứng cộng.<br /> B. Phản ứng cháy.<br /> C. Phản ứng thế.<br /> D. Phản ứng làm mất màu dung dịch Brom.<br /> ------------ Thí sinh được dùng bảng tuần hoàn và máy tính bỏ túi ---------------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN HÓA 9 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Mã 154<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> <br /> Mã 188<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> <br /> Mã 222<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> D<br /> <br /> Mã 256<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2