intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy - Mã đề 256

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

134
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy - Mã đề 256 là tài liệu luyện thi học kì 2 lớp 9 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Hóa học giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập Hóa học tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi cuối kì. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy - Mã đề 256

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018<br /> Môn: Hóa học 9<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> Thí sinh chọn một trong bốn đáp án làm câu trả lời.<br /> PHÒNG GD&ĐT<br /> THÁI THỤY<br /> <br /> Mã đề: 256<br /> <br /> Câu 1. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, kết luận nào sau đây đúng ?<br /> A. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.<br /> C. Điện tích hạt nhân giảm dần.<br /> D. Nguyên tử khối giảm dần..<br /> Câu 2. Cho 45,2 gam hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH tác dụng vừa đủ với 18,6 gam Na2O. Khối<br /> lượng của C2H5OH trong hỗn hợp ban đầu là ?<br /> A. 9,2 gam<br /> B. 4,6 gam<br /> C. 13,8 gam<br /> D. 27,2 gam<br /> Câu 3. Cho khí Clo vào nước sau đó cho mẩu qùy tím vào dung dịch đó. Sau một thời gian, quỳ tím<br /> chuyển thành màu gì?. Hãy chọn đáp án đúng?.<br /> A. Không đổi màu vì nước là môi trường trung tính.<br /> B. Mất màu.<br /> C. màu đỏ vì tạo ra HCl.<br /> D. Màu xanh vì nước Clo có tính kiềm.<br /> Câu 4. Lấy 60 ml rượu etylic 23o tác dụng hết với K dư, sau phản ứng thu được V lit khí (đktc). Biết khối<br /> lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. giá trị của V gần nhất với kết quả nào sau đây ?<br /> A. 30,86 lit<br /> B. 2,688 lit<br /> C. 5,376 lit<br /> D. 31,43 lit<br /> Câu 5. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là?<br /> A. Đất sét, đá vôi, cát.<br /> B. Cát, sô đa, đá vôi.<br /> C. Quặng thiếc, đá vôi, cát.<br /> D. Cát, thạch anh, sô đa.<br /> Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch nước vôi trong 1M, không có khí<br /> thoát ra . Khối lượng chất kết tủa thu được là?<br /> A. 20 gam<br /> B. 10 gam<br /> C. 5 gam<br /> D. 30 gam<br /> Câu 7. Hợp chất C4H8 có số công thức cấu tạo là :<br /> A. 6<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 205,2 gam Saccarozo rồi cho toàn bộ lượng Glucozo lên men rượu với H=<br /> 100% thì thể tích rượu etylic 30 độ thu được là ? (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml)<br /> A. 69 ml<br /> B. 115 ml<br /> C. 230 ml<br /> D. 696 ml<br /> Câu 9. Phản ứng đặc trưng của C2H4 là:<br /> A. Phản ứng thế.<br /> B. Phản ứng làm mất màu dung dịch Brom.<br /> C. Phản ứng cháy.<br /> D. Phản ứng cộng.<br /> Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 19,68 gam hỗn hợp hai oxit kim loại nhóm IA hai chu kì liên tiếp, phải dùng vừa<br /> hết 800ml dung dịch HCl 1M. Công thức của hai oxit ban đầu là:<br /> A. Li2O, K2O.<br /> B. Na2O, K2O<br /> C. Na2O,Cs2O<br /> D. Li2O , Na2O<br /> Câu 11. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân ?<br /> A. Chất béo Polime, tinh bột, Protein<br /> B. Chất béo, Glucozo, tinh bột, xenlulozo<br /> C. Este, glucozo, tinh bột, xenlulozo<br /> D. Chất béo, Protein, tinh bột, xenlulozo<br /> Câu 12. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch Brom.<br /> A. CH4 , C2H4 , C2H2 B. C2H4 , CH3Br2 , C2H2<br /> C. C2H4 , C2H2 , C6H6 D. C2H4, C2H2Br2 , C2H2<br /> Câu 13. Hóa chất nào sau đây thường được dùng trong bình cứu hỏa?<br /> A. MgCO3<br /> B. BaCO3<br /> C. NaHCO3<br /> D. CaCO3<br /> Câu 14. Kết luận nào sau đây không đúng?<br /> A. Trong nước mía, saccarozo có hàm lượng tới 13%<br /> B. Chất béo là một este của Glyxerol và axit béo.<br /> C. Glucozo khi lên men rượu thu được rượu etylic và Cacbonic.<br /> D. Giấm ăn là dung dịch axitaxetic có nồng độ từ 2 đến 5%<br /> Câu 15. Cách nào sau đây có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo ?<br /> A. Tẩy bằng nước vôi trong.<br /> B. Giặt bằng nước có pha thêm ít muối.<br /> C. Giặt bằng nước.<br /> D. Tẩy bằng xăng sau đó giặt bằng nước.<br /> <br /> Câu 16. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (RCOO) 3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch<br /> NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị lần lượt là:<br /> A. 3000 ml; 60 g<br /> B. 2000 ml; 46 g<br /> C. 1500 ml; 36 g<br /> D. 2500 ml; 56 g<br /> Câu 17. Trong thành phần Protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào dưới<br /> đây?<br /> A. Photpho<br /> B. Sắt<br /> C. Lưu huỳnh<br /> D. Nitơ<br /> Câu 18. Có 3 chất bột màu trắng: Glucozo, tinh bột, saccarozo . Có thể nhận biết được các chất đó bằng<br /> thuốc thử nào sau đây:?<br /> A. nước nóng, quỳ tím<br /> B. Chỉ dùng axit.<br /> C. nước, tráng gương ở nhiệt độ thường.<br /> D. Dùng nước, Protein<br /> Dãy<br /> các<br /> chất<br /> được<br /> sắp<br /> xếp<br /> theo<br /> thứ<br /> tự<br /> tính<br /> phi<br /> kim<br /> tăng<br /> dần<br /> từ<br /> trái<br /> sang<br /> phải là?<br /> Câu 19.<br /> A. Si, C, P, Cl , S<br /> B. P, Si, C, S, Cl<br /> C. Si, C, P, S, Cl.<br /> D. Si, C, S , P, Cl<br /> Câu 20. Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí metan và axetilen (đktc) qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy 600 ml<br /> dung dịch Brom 1M bị mất màu. % thể tích khí metan và axetilen có trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là:<br /> A. 50%, 50%<br /> B. 30%, 70%<br /> C. 25%, 75%<br /> D. 20%, 80%<br /> Cho<br /> các<br /> chất<br /> :<br /> CH<br /> COOH<br /> ,<br /> C<br /> H<br /> OH<br /> ,<br /> Na<br /> CO<br /> ,<br /> K,<br /> NaCl,<br /> H<br /> O(điều<br /> kiện xúc tác của phản ứng este<br /> Câu 21.<br /> 3<br /> 2 5<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> có đủ). Số cặp chất phản ứng được với nhau là:<br /> A. 3 cặp.<br /> B. 5 cặp.<br /> C. 4 cặp.<br /> D. 6 cặp.<br /> Câu 22. Để nhận biết các chất lỏng không màu trong các lọ riêng biệt mất nhãn là: NaHCO 3 , BaCl2 , HCl,<br /> Ba(OH)2, nên dùng dãy chất nào sau đây để tốn ít thuốc thử nhất?<br /> A. Quỳ tím, CO2<br /> B. NaOH, HCl<br /> C. Quỳ tím.<br /> D. Quỳ tím,H2SO4<br /> Câu 23. Nhóm nguyên tố làm cho CH3COOH có tính axit là?<br /> A. OH<br /> B. CO<br /> C. COOH.<br /> D. CH3.<br /> Câu 24. Cho 48 gam CH3COOH tác dụng với 43,125ml rượu etyic (có D= 0,8 g/ml) có xúc tác, với hiệu<br /> suất phản ứng là 80%. Khối lượng este thu được và số chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:<br /> A. 52,8 gam, 3 chất<br /> B. 52,8 gam, 2 chất. C. 56,32 gam, 3 chất.<br /> D. 56,32 gam, 2 chất<br /> Câu 25. Dẫn V lit hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 ( đktc) qua dung dịch brom nồng độ 16% thấy 400 gam dung<br /> dịch Brom bị mất màu. Khí thoát ra khỏi dung dịch Brom có cùng thể tích với 14,2 gam khí Clo ở cùng điều<br /> kiện nhiệt độ áp suất. Giá trị của V là:<br /> A. 11,2 lít<br /> B. 13,44 lit<br /> C. 8,96 lit<br /> D. 17,92 lit<br /> Câu 26. Có các chất lỏng không màu là: Etylaxetat, axit axetic, rượu etylic, glucozơ trong các lọ riêng biệt<br /> mất nhãn. Dùng dãy thuốc thử nào sau đây để nhận biết?<br /> A. Tất cả đều đúng.<br /> B. Dung dịch AgNO3/NH3 , Kim loại Mg.<br /> C. Quỳ tím, Dung dịch AgNO3/NH3, nước.<br /> D. Dung dịch AgNO3/NH3 , quỳ tím , kim loại Mg.<br /> Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 (về thể tích). Thể tích<br /> khí CO2 thải vào không khí là:<br /> A. 98 lít<br /> B. Không tính được vì thiếu điều kiện cụ thể. C. 100 lít .<br /> D. 96 lít<br /> Đốt<br /> cháy<br /> hoàn<br /> toàn<br /> 0,1<br /> mol<br /> este<br /> X<br /> rồi<br /> dẫn<br /> sản<br /> phẩm<br /> cháy<br /> vào<br /> dung<br /> dịch<br /> Ca(OH)<br /> Câu 28.<br /> 2 dư thu được 20<br /> gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:<br /> A. HCOOCH3<br /> B. CH3COOC2H5<br /> C. HCOOC2H5<br /> D. CH3COOCH3<br /> Câu 29. Clo hóa hoàn toàn một lượng kim loại hóa trị II phải dùng vừa hết 42,6g khí Clo, lúc đó thu được<br /> 81,6 gam muối khan. Nguyên tố ban đầu sẽ là:<br /> A. Fe<br /> B. Mg<br /> C. Zn<br /> D. Cu<br /> Câu 30. Kết luận nào sau đây đúng nhất ?<br /> A. Các đơn chất khác nhau được tạo nên từ một nguyên tố hóa học gọi là dạng thù hình.<br /> B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của các bon.<br /> C. Mạch các bon là mạch nối giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ.<br /> D. Trong hợp chất hữu cơ, các bon có hóa trị II.<br /> ------------ Thí sinh được dùng bảng tuần hoàn và máy tính bỏ túi ---------------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN HÓA 9 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Mã 154<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> <br /> Mã 188<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> <br /> Mã 222<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> D<br /> <br /> Mã 256<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2