Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 301 Cho biết nguyên tử khối: O= 16; Mg= 24; Mn= 55; Zn= 65, S= 32, Ba= 137. I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? A. Zn. B. Al. C. Ag. D. Mg. Câu 2: Đơn chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường? A. Cl2. B. F2. C. Br2. D. I2. Câu 3: Clo không phản ứng được với chất nào sau đây? A. H2. B. Na. C. O2. D. H2O. Câu 4: Để pha loãng axit sunfuric đặc, nên A. cho axit đặc vào axit loãng rồi pha thêm nước. B. cho từ từ nước vào axit và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ. C. cho đồng thời axit và nước vào cốc, dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ. D. cho từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. dùng F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. C. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. D. điện phân nóng chảy NaCl. Câu 6: Công thức hóa học của khí sunfurơ là A. H2S. B. SO2. C. CO2. D. SO3. Câu 7: Mở lọ đựng dung dịch HCl đặc trong không khí ẩm thì A. xuất hiện khói trắng trên miệng bình. B. dung dịch chuyển sang màu vàng. C. dung dịch chuyển sang màu nâu. D. xuất hiện kết tủa trong dung dịch. Câu 8: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm A. VIIA. B. VIA. C. IVA. D. VA. Câu 9: H2SO4 đặc, nguội không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Natri hiđroxit. B. Nhôm. C. Sắt (III) oxit. D. Kẽm. Câu 10: Trong phản ứng với kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính A. oxi hóa. B. bazơ. C. axit. D. khử. Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh (Z =16) là A. 3s23p5. B. 3s23p6. C. 3s23p4. D. 3s23p3. Câu 12: Tính chất nào sau đây sai đối với khí H2S? A. Rất độc. B. Có mùi trứng thối. C. Nặng hơn không khí. D. Tan nhiều trong nước. Câu 13: Cho 4 lọ X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch: AgNO3, NaCl, HI, Na2CO3. Biết rằng dung dịch trong lọ Y phản ứng với dung dịch trong lọ Z tạo ra chất khí và phản ứng với dung dịch trong lọ T tạo kết tủa vàng. Lọ X chứa dung dịch A. AgNO3. B. NaCl. C. HI. D. Na2CO3. Câu 14: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na2CO3, Fe, CuCl2. B. CaCO3, Cu, Al(OH)3. C. Fe(OH)3, CuO, Al. D. Fe3O4, BaCl2, Na2SO4. Câu 15: Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư, thu được V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 11,20. C. 2,24. D. 5,60. Trang 1/2 - Mã đề 301
- Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai? A. Lưu huỳnh đơn chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. B. Trong phản ứng với các phi kim, lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa. C. Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường. D. Ở nhiệt độ cao, lưu huỳnh tác dụng được với nhiều kim loại. Câu 17: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là A. đều tồn tại nhiều trong tự nhiên. B. tác dụng mạnh với nước. C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. có tính oxi hóa mạnh. Câu 18: Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A. S + 3F2 → SF6. B. S + 2H2SO4 đặc to 3SO2 + 2H2O. C. S + O2 SO2. D. S + H2 H2S. o o t t Câu 19: Cho thí nghiệm như hình vẽ bên. Phản ứng nào xảy ra trong bình tam giác? dd H2SO4 đặc A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O. B. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. C. 2SO2 + O2 → 2SO3. D. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr. Câu 20: Trộn bột sắt và bột lưu huỳnh rồi cho vào ống dd Br2 nghiệm khô, nung trên ngọn lửa đèn cồn, thấy hỗn hợp Na2SO3 cháy đỏ. Sản phẩm tạo thành sau phản ứng là tt A. sắt (II) sunfua. B. sắt (III) sunfat. C. sắt (II) sunfat. D. sắt (II) sunfit. Câu 21: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng một muối? A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Fe. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). a. (1,0 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra và tính thể tích khí SO2 thu được (ở đktc) khi cho 4,8 gam kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (Giả sử khí sinh ra tan trong dung dịch không đáng kể và SO2 là sản phẩm khử duy nhất). b. (1,0 điểm) Cho từ từ đến dư dung dịch BaCl2 vào 200 ml dung dịch Na2SO4 a M. Sơ đồ biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa tạo thành theo số mol BaCl2 được cho vào như dưới đây. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Xác định giá trị của m (ghi trên sơ đồ) và a. Câu 2. (1,0 điểm) a. (0,5 điểm) Cho các dung dịch và chất lỏng chứa trong các bình riêng biệt sau: HCl đặc, Na2SO4, H2SO4 loãng, nước cất. - Giải thích vì sao qua một lượt thử với dung dịch KMnO4, có thể nhận biết được bình chứa dung dịch HCl. - Sau lượt thử với dung dịch KMnO4, chỉ được dùng quỳ tím, đèn cồn, quẹt gas, ống nghiệm, hãy trình bày cách tiến hành để phân biệt các dung dịch còn lại. b. (0,5 điểm) Giải thích vì sao muối iốt có chứa nguyên tố iốt nhưng không làm hồ tinh bột hóa xanh? ------ HẾT ------ Học sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Trang 2/2 - Mã đề 301
- SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 301 302 303 304 305 306 307 308 1 C C A A C A D C 2 D D A D D B C A 3 C B B C A C C C 4 D C B D A A C C 5 C D C D B C C D 6 B C D C B B B B 7 A A A B A D D D 8 A A D B A D C D 9 B D C A D B B D 10 A D B D C D D B 11 C A B D D C D A 12 D B D B D C B D 13 B C C C A A A D 14 C B D B C D D A 15 D B B B B C A B 16 B D A C D B B B 17 D D D A C B B A 18 D B C D C D D A 19 B A D A B A A C 20 A C A A D A A C 21 A A C C B D A B 1
- II. PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 301, 303, 305, 307 Nội dung Điểm Câu 1 (2,0 điểm). a. (1,0 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra và tính thể tích khí SO2 thu được (ở đktc) khi cho 4,8 gam kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (Giả sử khí sinh ra tan trong dung dịch không đáng kể và SO2 là sản phẩm khử duy nhất). b. (1,0 điểm) Cho từ từ đến dư dung dịch BaCl2 vào 200 ml dung dịch Na2SO4 a M. Sơ đồ biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa tạo thành theo số mol BaCl2 được cho vào như dưới đây. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Xác định giá trị của m (ghi trên sơ đồ) và a. a. Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O. 0,25 Số mol Mg: 0,2 mol. 0,25 Số mol SO2: 0,2 mol. 0,25 Thể tích SO2 (đktc): 4,48 lít. 0,25 (Học sinh không cân bằng vẫn nhận 0,25đ cho phương trình nhưng không cho điểm phần tính ra SO2. Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn đạt điểm tối đa). b. Pt: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl. 0,25 Tại thời điểm cho vào 0,02 mol BaCl2, số mol BaSO4 tạo thành: 0,02 mol. Giá trị m: 0,02*233 = 4,66. 0,25 Số mol Na2SO4: 0,02 mol. 0,25 Giá trị của a: 0,02/0,2= 0,1. 0,25 Câu 2. (1,0 điểm) a. (0,5 điểm) Cho các dung dịch và chất lỏng chứa trong các bình riêng biệt sau: HCl đặc, Na2SO4, H2SO4 loãng, nước cất. - Giải thích vì sao qua một lượt thử với dung dịch KMnO4, có thể nhận biết được bình chứa dung dịch HCl. - Sau lượt thử với dung dịch KMnO4, chỉ được dùng quỳ tím, đèn cồn, quẹt gas, ống nghiệm, hãy trình bày cách tiến hành để phân biệt các dung dịch còn lại. b. (0,5 điểm) Giải thích vì sao muối iốt có chứa nguyên tố iốt nhưng không làm hồ tinh bột hóa xanh? a. Vì dung dịch HCl làm mất màu dung dịch KMnO4, các dung dịch còn lại thì 0,25 không. Dùng quỳ tím nhận biết được dung dịch H2SO4 vì chỉ có dung dịch này làm quỳ 0,25 tím hóa đỏ. Với hai mẫu còn lại, dùng đèn cồn, quẹt gas và ống nghiệm để cô cạn, mẫu nào không để lại cặn trắng là nước cất, mẫu có cặn trắng là Na2SO4. b. Iốt đơn chất làm hồ tinh bột hóa xanh. Trong muối iốt, nguyên tố iốt tồn tại ở 0,5 dạng hợp chất nên không làm đổi màu hồ tinh bột. 2
- MÃ ĐỀ 302, 304, 306, 308 Nội dung Điểm Câu 1. (2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra và tính thể tích khí SO2 thu được (ở đktc) khi cho 6,5 gam kim loại Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (Giả sử khí sinh ra tan trong dung dịch không đáng kể và SO2 là sản phẩm khử duy nhất). b. (1,0 điểm) Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào 200 ml dung dịch Ba(NO3)2 a M. Sơ đồ biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa tạo thành theo số mol H2SO4 được cho vào như dưới đây. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Xác định giá trị của m (ghi trên sơ đồ) và a. a. Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O. 0,25 Số mol Zn: 0,1 mol. 0,25 Số mol SO2: 0,1 mol. 0,25 Thể tích SO2 (đktc): 2,24 lít. 0,25 (Học sinh không cân bằng vẫn nhận 0,25đ cho phương trình nhưng không cho điểm phần tính ra SO2. Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn đạt điểm tối đa). b. Pt: Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3. 0,25 Tại thời điểm cho vào 0,03 mol H2SO4, số mol BaSO4 tạo thành là 0,03 mol. Giá trị m: 0,03*233 = 6,99. 0,25 Số mol Ba(NO3)2: 0,03 mol. 0,25 Giá trị của a: 0,03/0,2= 0,15. 0,25 Câu 2 (1,0 điểm). a. (0,5 điểm) Cho các dung dịch loãng và chất lỏng chứa trong các bình riêng biệt sau: HCl, Na2SO4, H2SO4, nước cất. - Giải thích vì sao qua một lượt thử với quỳ tím, vẫn chưa thể nhận biết được lọ chứa dung dịch HCl. - Sau lượt thử với quỳ tím, nếu tiếp tục dùng đèn cồn, quẹt gas, ống nghiệm, hãy trình bày cách tiến hành để phân biệt được bình chứa nước cất. b. (0,5 điểm) Muối ăn (NaCl) tập trung phần lớn ở biển mà không tập trung nhiều ở sông, suối. Vì sao? a. Vì cả hai dung dịch HCl và H2SO4 đều làm cho quỳ tím hóa đỏ. 0,25 Sau lượt thử với quỳ tím, có 2 mẫu thử không sủi bọt khí là Na2SO4 và nước cất. 0,25 Dùng đèn cồn, quẹt gas và ống nghiệm để cô cạn, trường hợp không để lại cặn trắng là nước cất, để lại cặn trắng là Na2SO4. b. Vì muối ăn tan tốt nên theo nước bị rửa trôi từ đất liền ra sông, suối rồi (qua thời 0,5 gian) tập trung ở biển. (Quá trình đảo ngược rất hiếm khi xảy ra do muối ăn không bay hơi để quay về đất liền, nước biển ít khi chảy ngược về lại sông, suối, …). Học sinh trình bày được phần chữ đứng mà không trình bày được phần in nghiêng vẫn đạt điểm tối đa ở ý này. 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn