intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

24
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Trường Chinh sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Trường Chinh

  1.                     SỞ GD – ĐT  ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019­ 2020 TRƯỜNG THPT TRƯƠNG CHI ̀ NH MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 ĐÊ CHINH TH ̀ ́ ƯC ́ Thơi  ̀ gian: 50 phut (không kê th ́ ̉ ời gian phat́ đề) (Đê thi co 02 trang) ̀ ́                                                                 Ma đê  ̃ ̀103 Cho biết khối lượng các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; S=32;  Cl =35,5; Cu= 64; Ag = 108 (Thi sinh không đ ́ ược sử dung Bang HTTH; h ̣ ̉ ọc sinh làm trên giấy thi) Họ và tên học sinh: ……………………………………………………..SBD……………………………. PHẦN I: (5,0 điểm): TRẮC NGHIỆM (20 câu; học sinh khoanh tròn các đáp án đúng trên đề thi) 1. Anken CH3­C(CH3)=CH­CH3 có tên là:  A. 2­metylbut­2­en. B. 3­metylbut­2­en. C. 2­metylbut­3­en. D. 2­metylbut­1­en. 2. Hợp chất có tên nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng? A. But­2­in. B. Pent­2­en. C. But­1­in. D. But­1­en. 3. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:  A. CnH2n­6 ; n ≤ 6. B. CnH2n+6 ; n  6. C. CnH2n­6 ; n  3. D. CnH2n­6 ; n   6.      4. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Mg, Br2. B. Na, NaOH, HCl. C. Na, NaOH, Na2CO3 D. K, KOH, Br2. 5. Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ? A. Dd NaOH. B. Dd KMnO4.       C. Dd Br2.                D. Khí H2 ,Ni,to 6. Ankađien nào sau đây không phải là ankađien liên hợp? A. Buta­1,2­đien. B. Hexa­2,4­đien. C. Isopren. D. Buta­1,3­đien. 7. Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H10O là: A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. 8. Dãy các chất được sắp xếp theo thư t ́ ự tăng dân ̣ ̣ ̀  nhiêt đô sôi của các chất ? A. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO. B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO. D. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. 9. Chỉ Chi dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được: benzen, stiren, toluen? A. dd Brom. B. dd HCl. C. Oxi không khí. D. dd KMnO4. 10. Đun nong hôn h ́ ̃ ợp X gôm 0,1 mol CH ̀ 3OH va 0,2 mol C ̀ 2H5OH vơi H ́ 2SO4 đăc  ̣ ở 140oC, khôi l ́ ượng ete thu  được la:  ̀ A. 12,4 gam. B. 9,7 gam. C. 15,1 gam. D. 7 gam. 11. Sản phẩm chính khi cho propan tác dụng với khí Cl2 với tỉ lệ số mol 1:1 là: A. CH2Cl­CH2­CH2Cl. B. CH3­CH2­CH2Cl. C. CH3 ­CH(Cl)­CH3. D. CH3­CH(Cl)­CH2Cl. 12. Cho 14 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước brom thấy làm mất màu vừa  đủ dung dịch chứa 64 gam Br2. Công thức phân tử của các anken là: A. C4H8 và C5H10.                B. C3H6 và C4H8.                C. C2H4 và C3H6.             D. C4H8 và C5H10.  13. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ? A. Anđehit axetic. B. Etilen. C. Tinh bột. D. Etylclorua. 14. Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 15. Cho 15,6 gam benzen tac dung hêt v ́ ̣ ́ ơi Cl ̣ ́ 2 (x.uc tac Fe). Nêu hiêu suât phan  ́ ́ ́ ́ ̉ ứng đat 100% thi khôi l ̣ ̀ ́ ượng   clobenzen thu được la bao nhiêu ? ̀ A. 22,5 gam. B. 18 gam. C. 22,7 gam. D. 19 gam.
  2. 16. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H 2(Ni, to). Qua hai phản  ứng đó chứng  tỏ anđehit: A. Không thể hiện tính oxi hóa và tính khử. B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. Chỉ thể hiện tính khử. D. Thể hiện tính oxi hóa và tính khử. 17. Cho 3 gam môt axit cacboxylic no đ ̣ ơn chưc tac dung  ́ ́ ̣ vừa đủ vơi 100 ml dung dich NaOH 0,5M. Công ́ ̣   thức cấu tạo cua axit: ̉ A. HCOOH. B. C3H7COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. 18. Các Ankan không tham gia loại phản ứng nào: A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng tách. 19. Ảnh hưởng của nhóm ­OH đến gốc phenyl và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng của phenol với:  A. Nước brom và dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaOH và fomanđehit. C. Na và nước brom. D. Dung dịch NaOH và nước brom. 20. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH 4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2  gam H2O. Giá trị của V là :  A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 6,72. PHẦN II: (5,0 điểm): TỰ LUẬN  Câu 1 (1,5 điểm): Gọi tên các chất sau theo danh pháp IUPAC: a. H – COOH                        b. CH3 – CH2 – CH(OH) – CH3 c. CH3 – CH(CH3) – CH3                          d. CH2 = CH – CH = CH2 e. CH3 – CH2 – CHO                                          f. CH3 – C ≡ C – CH3   Câu 2 (1,5 điểm): Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:  CaC2  (1) C2H2  (2)  C2H4 (3)  C2H5OH (4)  CH3CHO (5)  C2H5OH (6)  C2H5OC2H5. Câu 3 (2,0 điểm):  Cho 15,2 gam hỗn hợp A gồm etanol và propan­1­ol tác dụng với Na kim loại dư  thu  được 3,36  lít H2 (đktc).    a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A.          b. Oxi hóa hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nóng sau đó, đem toàn bộ  sản  phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. Tính a. ­­­HẾT­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2