intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THPT TRA CUỐI KÌ LƯƠNG NGỌC QUYẾN II NĂM HỌC 2022-2023 (Đề thi có 03 trang) Môn: HOÁ HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: Mã đề 003 …… Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65 Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm) Tất cả các thí sinh đều phải làm phần này. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Cho 6 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br 2 2M. X có công thức phân tử là A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8 . D. C2H2. Câu 2: Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,288 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 4,956 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,444 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là A. 0,144. B. 0,105. C. 0,138. D. 0,15. Câu 3: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom? A. Etan. B. Etilen. C. Propilen. D. Axetilen. Câu 4: Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng? A. Etilen. B. Metan. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Isopren thuộc loại hiđrocacbon không no B. Trùng hợp etilen ở điều kiện thích hợp thu được polietilen. C. Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia phản ứng thế. D. Các ank-1-in đều tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Câu 6: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là A. Crackinh ankan. B. Tách H2 từ etan. C. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC. D. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3. Câu 7: Công thức chung của dãy đồng đẳng anken là A. CnH2n+2 (n≥1). B. CnH2n (n≥2). C. CnH2n-2 (n≥3). D. CnH2n-2 (n≥2). Câu 8: Có các chất sau: etan (1), propan (2), phenol (3), ancol etylic (4).Dãy gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là Mã đề 003 Trang 1/4
  2. A. 1, 2, 4, 3. B. 1, 2, 3, 4. C. 3, 4, 2, 1. D. 3, 4, 1, 2. Câu 9: So với các chất vô cơ, các chất hữu cơ thường có A. Có khả năng tham gia phản ứng hóa học với tốc độ nhanh hơn. B. Độ bền nhiệt cao hơn. C. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn. D. độ tan trong nước lớn hơn. Câu 10: Cho phản ứng: C2H2 + H2O → X. X là chất nào dưới đây? A. C2H6. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO. Câu 11: Công thức phân tử của toluen là A. C6H6. B. C6H5CH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3-C6H4 – CH3. Câu 12: Cho các công thức sau: (1) (2) (3) Cấu tạo nào là của benzen ? A. (1) và (3). B. (1) ; (2) và (3).C. (2) và (3). D. (1) và (2). Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn. (b) Ankan là hidrocacbon no, mạch hở. (c) Hidrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố là cacbon và hiđro. (d) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon. Các phát biểu đúng là A. (a), (b), (d). B. (a), (c), (d). C. (a), (b), (c), (d). D. (a), (b), (c). Câu 14: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường và rất độc? A. Ancol etylic. B. Phenol. C. Propan. D. Etan. Câu 15: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là A. isohexan. B. 2-etylbut-2-en. C. 3-metylpent-3-en. D. 3-metylpent-2-en. Câu 16: Benzen không phản ứng với chất nào sau đây? A. HNO3/H2SO4 đặc. B. H2/Ni, to. C. Dung dịch Br2 . D. Br2 (khan)/Fe, t0. Câu 17: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là CH4. Tên gọi của CH4 là A. etan. B. n-butan. C. propan. D. metan. Câu 18: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có một liên kết đôi C=C? A. C2H2. B. C6H6. C. C4H10. D. C2H4. Câu 19: Tên thay thế của C2H5OH là A. etanol. B. phenol. C. metanol. D. propanol. Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của ankanlà dễ tham gia A. phản ứng thế. B. phản ứng tách. C. phản ứng cộng. D. phản ứng trùng hợp. Câu 21: Ancol etylic tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây? A. CH3ONa. B. CH3OH. C. C2H5ONa. D. C2H5OH. Câu 22: Cho10mldungdịchancoletylic460phảnứnghếtvớikimloạiNa(dư),thuđượcVlítkhíH2(đktc).Biếtkhốilượngriê ngcủaancoletylicnguyênchấtbằng0,8g/ml và nước nguyên chất bằng 1g/ml.GiátrịcủaVlà A. 3,360. B. 4,256. C. 0,896. D. 2,128. 0 Câu 23: Đun propan -1-ol với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được chất nào sau đây? A. Propin. B. Propan. C. Propen. D. Eten. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phenol tác dụng với NaOH tạo khí H2. B. Dung dịch phenol làm quì tím chuyển sang màu hồng. C. Phenol tác dụng với Na tạo khí H2. D. Phenol tác dụng với NaHCO3 tạo khí CO2. Mã đề 003 Trang 1/4
  3. Câu 25: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M X> MY) với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 10,881 gam hỗn hợp 3 ete. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là 25% và 30%. Lượng ancol chưa tham gia phản ứng đem cho tác dụng với Na dư thu được 0,657 gam H2. Số mol của ancol X là A. 0,36. B. 0,27. C. 0,54. D. 0,405. o Câu 26: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25 có nghĩa là A. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất. B. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. C. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. D. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất. Câu 27: Cho dãy chuyển hóa sau: Butan -1- ol X Y Z Biết X, Y, Z đều là sản phẩm chính, Z là chất nào trong số các chất sau đây? A. CH3 – CH = CH – CH3. B. CH3 – CH2 - CHOH – CH3. C. CH2 = CH – CH2 –CH3. D. (CH3 – CH2)2O. Câu 28: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì ? A. H2. B. O2. C. C2H2. D. CH4. PHẦN B. TỰ LUẬN (3 Câu = 3 Điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần tương ứng với ban đăng ký học. I. Phần dành riêng cho ban cơ bản A, B Câu 29 (1,0 điểm):Hoàn thành các phương trình hóa học sau (các chất viết ở dạng công thức cấu tạo thu gọn): a) C6H5OH (phenol) + NaOH b) C2H2 + O2(dư) c) CH2=CH2 + HCl d) C2H5OH + CuO Câu 30 (1,5 điểm):Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 0,5 mol hỗn hợp X trên phản ứng với Na (dư) thu được 0,25 mol H2. a) Xác định công thức phân tử của 2 ancol trên. b) Đun nóng a gam hỗn hợp X (xúc tác H2SO4 đặc ở 1400C), sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp ete. Tính giá trị của m, biết hiệu suất các phản ứng bằng 80%. Câu 31 (0,5 điểm): Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất riêng biệt sau: C6H5OH, C6H5 -CH3, C6H5 – CH=CH2. Viết phương trình phản ứng (nếu có). II. Phần dành riêng cho ban cơ bản D. Câu 29 (1,0 điểm):Hoàn thành các phương trình hóa học sau (các chất viết ở dạng công thức cấu tạo thu gọn): a) C2H5OH + Na b) C2H2 + O2(dư) c) CH2=CH2 + HCl d) C6H5OH (phenol) + NaOH Câu 30 (1,5 điểm):Cho 18,6 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Viết các phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A. Mã đề 003 Trang 1/4
  4. Câu 31 (0,5 điểm): Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất riêng biệt sau: C6H5 -CH3, C6H5 – CH=CH2. Viết phương trình phản ứng (nếu có). ------ HẾT ------ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Mã đề 003 Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0