intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 302 A – TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Hợp chất nào sau đây là ancol no, đơn chức, mạch hở? A. CH3CH2-CH2OH. B. CH  C-CH2 OH. C. CH2=CH-CH2OH. D. C6H5CH2OH. Câu 2: 0,42 gam anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 1,6g Br2. X có tên là A. C5H10 B. C3H6 C. C4H8 D. C2H4 Câu 3: Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo: Danh pháp IUPAC của X là A. 2,4-đimetylpentan. B. 2,4-metylpentan. C. 2,3-đimetylpentan. D. 2,4-đimetylbutan. Câu 4: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là A. 4,4. B. 8,8. C. 2,2. D. 6,6. Câu 5: Dẫn một lượng propin qua bình đựng lượng dư AgNO3 trong NH3 thì thấy khối lượng bình tăng thêm 4,0 gam. Lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là A. 25,4 gam. B. 14,7 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 6: Chất nào sau đây không phản ứng được với AgNO3/NH3? A. propin. B. etilen. C. axetilen. D. but-1-in. Câu 7: Hợp chất nào sau đây là anđehit? A. CH2=CH-CH2OH. B. CH2=CH-COOCH3. C. CH2=CH-COOH. D. CH2=CH-CHO. Câu 8: Số nguyên tử cacbon và hiđro trong toluen lần lượt là A. 8 và 8. B. 8 và 10. C. 6 và 6. D. 7 và 8. Câu 9: Nhóm nguyên tử CH3CH2- có tên là A. etyl. B. metyl. C. propyl. D. butyl. Câu 10: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. Br2. C. Na. D. NaOH. Câu 11: Phản ứng đặc trưng của anken là A. Phản ứng thế. B. Phản ứng tách. C. Phản ứng oxi hóa. D. Phản ứng cộng. Câu 12: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren? A. 2-metylbuta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien. C. But-2-en. D. Penta-1,3-đien. Câu 13: Cho 30,08g phenol tác dụng với Na dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,584. B. 1,344. C. 0,224. D. 0,112. Câu 14: Hợp chất nào sau đây là p-xilen? A. B. C. D. Trang 1/2 - Mã đề 302
  2. Câu 15: Ancol X bị oxi hóa thành xeton. Đặc điểm cấu tạo của X là A. ancol bậc II. B. ancol đơn chức. C. ancol đơn chức no. D. ancol bậc I. B – TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau a, CH3 – CH2 – CH3 + Cl2 as , ( 1:1)   0 b, CH2 = CH2 + H2O   H ,t C c, CH  CH + H2  Pd / PbCO3 ,t 0C H 2 SO4 ,1700 C d, C2H5OH    (Chú ý: yêu cầu HS viết sản phẩm phụ) Câu 2: (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn một ancol X đơn chức, mạch hở. Sau phản ứng thu được 16,128 lít khí CO 2 (đktc) và 17,28g H2O. a. Xác định CTPT của ancol X b. Viết các đồng phân cấu tạo của ancol X và gọi tên của mỗi đồng phân. c. Xác định CTCT đúng của ancol X biết khi oxi hóa ancol X bởi CuO thu được xeton. Câu 3: (0,5 điểm) Hỗn hợp X gồm C2H6, C3H4, C2H2, C4H6 và H2 (các chất đều mạch hở). Cho 19,46g X vào dung dịch chứa Br2 dư thì thấy có 0,86 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 14,56 lít hh khí X (đkc) cần V lít khí O2 (đkc) và thu được 1,21 mol H2O. Xác định giá trị của V. ------ HẾT ------ (HS ĐƯỢC SỬ DỤNG BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC) Trang 2/2 - Mã đề 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2