Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 – Trường THPT Yên Lạc 2
lượt xem 3
download
Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Hóa học lớp 12 để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm học 2019-2020 – Trường THPT Yên Lạc 2, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập toán nhé! Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 – Trường THPT Yên Lạc 2
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: Hóa học ----------- Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm 03 trang. ——————— Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 30; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Thể tích các chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 1: Dung dịch FeCl2 tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2? A. HNO3. B. KNO3. C. K2SO4. D. KOH. Câu 2: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 3: Chất X có công thức phân tử H2N-CH(CH3)-COOH, tên gọi của X là A. Valin. B. Anilin. C. Alanin. D. Glyxin. Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NH4Cl. B. K2SO4. C. HCOOH. D. NaNO3. Câu 5: Thủy phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của muối X là A. CH3COONa. B. C17H35COONa. C. C15H31COONa. D. C17H33COONa. Câu 6: Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử? A. Buta–1,3–đien. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 7: Thạch cao sống có công thức là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.H2O. D. CaCO3. Câu 8: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl2? A. Zn. B. Al. C. Cu. D. Na. Câu 9: Thủy phân este HCOOCH2CH3, thu được ancol có công thức là A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H5OH. Câu 10: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3. B. Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag. C. 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. Câu 11: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan được trong nước? A. K. B. Na. C. Ca. D. Mg. Câu 12: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca. B. Li. C. Ba. D. Mg. Câu 13: Khí X là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính khiến cho nhiệt độ trái đất tăng lên, khí X là A. CO. B. O2. C. CO2. D. N2. Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. Etylamin. B. Axit axetic. C. Metanol. D. Etanol. Câu 15: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. CuSO4. B. NaNO3. C. H2SO4 loãng. D. AgNO3. Câu 16: Trong y học, người ta sử dụng natri hiđrocacbonat để làm thuốc chữa đau dạ dày, công thức của natri hiđrocacbonat là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. Na2SO4. Trang 1/3 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
- Câu 17: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 6. B. 12. C. 11. D. 22. Câu 18: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3. B. Na2CO3. C. NaOH. D. Fe(OH)2. Câu 19: Chất nào sau đây có thể làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. CaCO3. B. K2CO3. C. MgCl2. D. CaSO4. Câu 20: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng? A. Axit axetic. B. Glyxin. C. Etilen. D. Etanol. Câu 21: Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ nhân tạo là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22: Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 0,896. B. 1,792. C. 2,240. D. 1,120. Câu 23: Cho 0,15 mol Ala-Gly tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,2. Câu 24: X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội; trong nước nóng (từ 65oC trở lên) chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là A. glucozơ và I2. B. tinh bột và Br2. C. tinh bột và I2. D. glucozơ và Br2. Câu 25: Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, sau khi kết thúc phản ứng thấy thu được 6,4 gam kim loại Cu. Giá trị của m là A. 8,4. B. 2,8. C. 11,2. D. 5,6. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hóa học. B. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong cồn 96o. C. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. D. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O. Câu 27: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là A. etilen. B. axetilen. C. etan. D. metan. Câu 28: Cho Fe tác dụng với lượng dư các chất: khí Cl2; dung dịch HNO3 đặc nóng; dung dịch HCl; dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 0,12 mol Al bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 2,688. B. 4,032. C. 1,344. D. 2,240. Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Etylamin là chất khí tan nhiều trong nước. B. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. C. Anilin không làm đổi màu quỳ tím. D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là A. 25,14. B. 24,24. C. 21,10. D. 22,44. Câu 32: Dẫn a mol hỗn hợp X gồm hơi nước và CO2 đi qua cacbon nung đỏ, sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,73 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Dẫn toàn bộ Y qua ống sứ đựng 13,6 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 dư, nung nóng. Sau phản ứng thu được 11,264 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,25. Trang 2/3 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
- Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa. (b) Thạch cao khan có thành phần chính là CaCO3. (c) Hỗn hợp gồm Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) tan hết trong nước dư. (d) Trong công nghiệp, Na2CO3 là nguyên liệu dùng để sản xuất thủy tinh. (e) Kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được dung dịch chứa x gam muối. Giá trị của x là A. 36,72. B. 31,92. C. 35,60. D. 40,40. Câu 35: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO2. Giá trị của a là A. 1,2. B. 0,6. C. 1,6. D. 0,8. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (b) Nước ép quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (c) Tơ nilon-6 kém bền trong môi trường axit và trong môi trường kiềm. (d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. (e) Cao su buna-S, cao su buna-N đều thuộc loại cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 37: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là hexapeptit tạo bởi một α-aminoaxit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 49. B. 22. C. 77. D. 52. Câu 38: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ lượng Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 35,97%. B. 81,74%. C. 30,25%. D. 40,33%. Câu 39: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. D. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. Câu 40: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X (C8H12O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol Z và hỗn hợp Y gồm hai muối. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Q và T có cùng số nguyên tử hiđro (MQ > MT). Cho các phát biểu sau: (a) Phân tử khối của Z là 62 g/mol. (b) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. (c) Nung nóng T với hỗn hợp rắn gồm NaOH, CaO, thu được CH4. (d) Chất Q bị oxi hóa bởi dung dịch Br2. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn