Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
lượt xem 3
download
Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 41. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CO2. D. CO và CH4. Câu 42. Cấu hình electron nào sau đây là của các kim loại kiềm A. (n-1)d5ns1. B. ns2. C. ns1( n 1). D. ns1( n 2 ). Câu 43. kim loại nào sau đây là kim loại kiềm A. Li. B. Mg. C. Ag. D. Ca. Câu 44. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 43,2. C. 5,4. D. 7,8. Câu 45. phương pháp điều chế các kim loại kiềm, kiềm thổ, Al trong công nghiệp là A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy. Câu 46. Hòa tan hết 0,81 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 448. B. 1344. C. 672. D. 1008. Câu 47. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. Ca. B. Na2O. C. K2O. D. CaO. Câu 48. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện quặng thành gang? A. CaCO3 CaO + CO2. B. CaO + SiO2 CaSiO3. o o t t C. C + O2 CO2. D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. o o t t Câu 49. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? A. KNO3. B. K2SO4. C. NaCl. D. NaOH. Câu 50. Hoà tan 2,24 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được V lit khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,896 lit. B. 1,344 lit. C. 2,24 lit. D. 0,448 lit. Câu 51. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 28% về khối lượng. giá trị của m là A. 19,2. B. 12. C. 12,8. D. 8,0. Câu 52. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiểm? A. Fe. B. Ag. C. K. D. Al. Câu 53. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Na3PO4 B. KNO3 C. HCl. D. NaCl. 1/5 - Mã đề 001
- Câu 54. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CaO. B. CO2. C. CO. D. H2. Câu 55. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al. Câu 56. oxit nào sau đây là oxit axit A. Fe2O3. B. Na2O. C. CrO3. D. Al2O3. Câu 57. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3) 2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3) 3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 58. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Li. B. Na. C. Rb. D. K. Câu 59. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 17,7. B. 11,6. C. 18,1. D. 18,5. Câu 60. dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa xanh A. H2SO4. B. BaCl2. C. KNO3. D. Na2CO3. Câu 61. các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn A. IIIA. B. IIA. C. IA. D. VIIA. Câu 62. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta phải ngâm chúng vào dung dịch nào sau đây A. phenol lỏng. B. nước. C. dầu hỏa. D. ancol etylic. Câu 63. Hóa chất để nhận biết các dung dịch HCl, NaCl, K2SO4, Ba(OH)2 là A. Dung dịch Br2. B. AgNO3. C. Quỳ tím. D. KNO3. Câu 64. Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. Na2CO3, CO2, H2O. B. NaOH, CO2, H2. C. Na2O, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O Câu 65. Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là A. O2. B. N2. C. CO2. D. H2. Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại K có độ cứng lớn hơn kim loại Cr. B. Ở nhiệt độ thường, CO khử được Al2O3. C. Cho Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. D. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Câu 67. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO 2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là A. 180. B. 200. C. 150. D. 140. 2/5 - Mã đề 001
- Câu 68. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là A. Al (OH )3 . B. AlCl3 . C. Al ( NO3 )3 . D. Al2O3 . Câu 69. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 70. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. HCl. Câu 71. X là chất chất kết tủa màu trắng hơi xanh không tan trong nước và chuyển dần sang màu nâu đỏ khi để trong không khí. X là A. Fe(OH)3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 72. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe2(SO4)3. D. FeCl3. Câu 73. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO? A. Fe. B. Mg. C. Ba. D. K. Câu 74. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeSO4. D. Fe(OH)2. Câu 75. Nung m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đươc dung dịch Y, chất rắn Z và 3.36 (l) H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 25.6. B. 48,3. C. 36.7. D. 45,6. Câu 76. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol mỗi chất bằng nhau,cho hỗn hợp X vào H2O(dư), đun nóng, dd thu được chứa: A. NaCl, NaOH, BaCl2, NH4Cl. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaOH, BaCl. D. NaCl. Câu 77. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? o A. Fe+ S t FeS B. 2Fe + 3H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2. o C. 4Cr + 3O2 t 2Cr2O3. o D. 2Fe + 3Cl2 t 2FeCl3. Câu 78. Sắt (III) hidroxit là chất rắn có màu đỏ nâu, có công thức là A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe(NO3)3. D. Fe2O3. Câu 79. Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2 SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe 2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 76,98. B. 72,18. C. 92,12. D. 89,52. Câu 80. Cho 25,34 gam hỗn hợp bột gồm các oxit kim loại FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là A. 33,34 gam. B. 41,34 gam. C. 39,2 gam. D. 44,2 gam. ------ HẾT ------ 3/5 - Mã đề 001
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020-2021 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 001 002 003 004 005 006 007 008 41 [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] D [0.25] D [0.25] C [0.25] A [0.25] D 42 [0.25] D [0.25] D [0.25] C [0.25] A [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] D 43 [0.25] A [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] B 44 [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] B [0.25] A [0.25] D [0.25] B [0.25] A 45 [0.25] D [0.25] D [0.25] A [0.25] D [0.25] C [0.25] B [0.25] A [0.25] A 46 [0.25] D [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] B 47 [0.25] A [0.25] B [0.25] D [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] B 48 [0.25] B [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] D 49 [0.25] D [0.25] D [0.25] A [0.25] C [0.25] D [0.25] B [0.25] D [0.25] D 50 [0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] C 51 [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] B [0.25] C 52 [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] B [0.25] D [0.25] C [0.25] C [0.25] B 53 [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] C [0.25] A 54 [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] B [0.25] B [0.25] A [0.25] D [0.25] A 55 [0.25] A [0.25] B [0.25] B [0.25] A [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] B 56 [0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] C [0.25] C 57 [0.25] C [0.25] C [0.25] B [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] D [0.25] C 58 [0.25] B [0.25] D [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] B 59 [0.25] C [0.25] B [0.25] A [0.25] B [0.25] D [0.25] C [0.25] C [0.25] B 60 [0.25] D [0.25] B [0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] D [0.25] C 61 [0.25] B [0.25] A [0.25] A [0.25] C [0.25] A [0.25] D [0.25] B [0.25] A 62 [0.25] C [0.25] D [0.25] C [0.25] C [0.25] D [0.25] A [0.25] B [0.25] B 63 [0.25] C [0.25] C [0.25] C [0.25] B [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] D 64 [0.25] A [0.25] A [0.25] C [0.25] A [0.25] A [0.25] C [0.25] D [0.25] B 65 [0.25] C [0.25] D [0.25] B [0.25] B [0.25] B [0.25] A [0.25] C [0.25] B 66 [0.25] C [0.25] D [0.25] A [0.25] D [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] D 67 [0.25] B [0.25] D [0.25] A [0.25] D [0.25] C [0.25] C [0.25] D [0.25] A 68 [0.25] D [0.25] A [0.25] A [0.25] D [0.25] D [0.25] D [0.25] A [0.25] A 69 [0.25] B [0.25] A [0.25] B [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] D 70 [0.25] D [0.25] D [0.25] A [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] C [0.25] C 71 [0.25] C [0.25] D [0.25] D [0.25] B [0.25] D [0.25] D [0.25] C [0.25] A 4/5 - Mã đề 001
- 72 [0.25] B [0.25] D [0.25] C [0.25] D [0.25] A [0.25] C [0.25] A [0.25] D 73 [0.25] A [0.25] D [0.25] C [0.25] A [0.25] A [0.25] A [0.25] B [0.25] C 74 [0.25] C [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] B [0.25] B [0.25] A 75 [0.25] B [0.25] A [0.25] B [0.25] D [0.25] B [0.25] B [0.25] C [0.25] A 76 [0.25] D [0.25] C [0.25] C [0.25] B [0.25] C [0.25] A [0.25] C [0.25] A 77 [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] C [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] A 78 [0.25] A [0.25] C [0.25] B [0.25] A [0.25] B [0.25] D [0.25] C [0.25] D 79 [0.25] D [0.25] C [0.25] A [0.25] B [0.25] B [0.25] C [0.25] C [0.25] D 80 [0.25] B [0.25] A [0.25] A [0.25] D [0.25] A [0.25] A [0.25] A [0.25] A 5/5 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn