intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nông Cống I

Chia sẻ: Hoamaudon | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nông Cống I để có thêm tài liệu ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nông Cống I

  1. SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I MÔN THI: HOÁ HỌC – LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 290 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaCl, H2SO4. B. Na2SO4, KOH. C. NaOH, HCl. D. KCl, NaNO3. Câu 42: Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0,5M là A. 150 ml. B. 50 ml. C. 25 ml. D. 100 ml. Câu 43: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 44: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 45: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 46: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là A. CaCO3.. B. Ca(OH)2. C. CaO D. CaCl2. Câu 47: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit. B. quặng boxit. C. quặng pirit. D. quặng manhetit. Câu 48: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hỏa. B. nước. C. phenol lỏng. D. Ancol etylic. Câu 49: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 50: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 51: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ. Câu 52: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. Điện phân dung dịch CaCl2. B. Nhiệt phân CaCl2. C. Dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. 2+ D. Điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 53: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Al3+, Fe3+. B. Na+, K+. C. Ca2+, Mg2+. D. Cu2+, Fe3+. Câu 54: Câu 15 Oxit lưỡng tính là A. CrO. B. MgO. C. CaO. D. Cr2O3. Trang 1/3 - Mã đề thi 290
  2. Câu 55: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 56: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. kết tủa trắng xuất hiện. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 57: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p6 3s2. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 58: Quá trình sau không xảy ra sự ăn mòn điện hoá? A. Phần vỏ tàu bằng sắt nối với tấm kẽm để trong nước biển. B. Cho bột nhôm tiếp xúc trực tiếp với khí Cl2 . C. Để miếng tôn ngoài không khí ẩm. D. Cho mẫu thép vào dung dịch H 2SO4 loãng, sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4 . Câu 59: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IIIA. C. IVA. D. IA. Câu 60: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam Fe2O3. Giá trị của m là: A. 8 gam. B. 14 gam. C. 12 gam. D. 16 gam. Câu 61: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. HCl và AlCl3. B. ZnCl2 và FeCl3. C. CuSO4 và ZnCl2. D. CuSO4 và HCl. Câu 62: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hidroclorua. Câu 63: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là: A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 64: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 65: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. Na2SO4. B. NaCl. C. CuSO4. D. NaOH. Câu 66: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và HCl. C. NaCl và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và Ca(OH)2. Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  X FeCl3   Y Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, NaOH. B. HCl, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. NaCl, Cu(OH)2. Câu 68: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại A. Đồng. B. Bạc. C. Vàng. D. Nhôm. Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Na2O vào lượng nước dư. (b) Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn xốp. (c) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1:1). Số thí nghiệm thu được NaOH là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 70: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng: A. Mg(OH)2  MgO + H2O. B. CaCO3  CaO + CO2. C. BaSO4  Ba + SO2 + O2. D. 2Mg(NO3)2  2MgO + 4NO2 + O2. Câu 71: Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là Trang 2/3 - Mã đề thi 290
  3. A. +6. B. +4. C. +2. D. +3. Câu 72: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78 gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là: A. 27,0 gam. B. 40,5 gam. C. 54,0 gam. D. 13,5 gam Câu 73: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO 2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,2. B. 6,0. C. 4,8. D. 5,4. Câu 74: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 2 : 3 B. 3 : 2 C. 1 : 3 D. 3 : 1 Câu 75: Cho hỗn hợp gồm 0,5 mol K; 0,2 mol Na; 1,2 mol Al vào 2 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 33,6. B. 44,8. C. 22,4. D. 26,1. Câu 76: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau Tỉ lệ a: b là A. 2: 3. B. 1: 1. C. 2: 1. D. 4: 3. Câu 77: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là: A. 0,04. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,015. Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3 muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với: A. 26 B. 29%. C. 22%. D. 24%. Câu 79: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là: A. 0,56 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít Câu 80: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (2) Dần khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl. (6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 290
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0