intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII – NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 52 câu) (Đề có 4 trang) Ngày kiểm tra: 27/4/2022 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Cho biết: Li =7; Na =23; K = 39; Rb =85 ; Cs =133; Be =9; Mg =24; Ca = 40; Sr = 88; Ba =137; Al = 27; Fe = 56; Ag = 108; Cu = 64; Zn = 65; C =12; O =16; H =1; Cl = 35,5; S = 32; N =14. Câu 1: Vị trí của Fe Trong bảng tuần hoàn Fe là A. Chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Chu kì 4, nhóm VIB. C. Chu kì 4, nhóm IB. D. Chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 2: Một loại nước có chứa Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2 là loại nước gì? A. Nước cứng vĩnh cửu B. Nước mềm C. Nước cứng tạm thời D. Nước cứng toàn phần Câu 3: Một muối có tính chất lưỡng tính, dễ bị nhiệt phân khi đun nóng, muối đó là A. KNO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaCl. Câu 4: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 5: Hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu tan hoàn toàn trong dd chất X dư. Chất X là A. HCl. B. CuSO4. C. FeCl2. D. FeCl3. Câu 6: Công thức hóa học của sắt(II) oxit là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 7: Chất nào sau đây vừa có oxi hoá, vừa có tính khử ? A. FeO. B. FeCl3. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Fe(OH)3 có tính khử. B. Fe(OH)3 là chất rắn, màu mâu đỏ, không tan trong nước. C. Fe(OH)3 là bazơ, tác dụng với HCl, HNO3 đều tạo muối sắt (III). D. Fe(OH)3 bị nhiệt phân tạo Fe2O3 và H2O. Câu 9: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất là A. +2, +3, +6. B. +2, +3. C. +2. D. +3. Câu 10: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và HCl. B. HCl và AlCl3. C. ZnCl2 và FeCl3. D. CuSO4 và ZnCl2. Câu 11: Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s² 3p6 là + A. Na+. B. K+. C. Li+. D. Ag+. Câu 12: Nung nóng hỗn hợp Mg(OH)2 và Fe(OH)2 trong không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được một chất rắn X. Các chất có trong X là A. MgO, Fe2O3. B. MgO, FeO. C. Fe, MgO. D. Mg(OH)2, Fe(OH)2. Câu 13: Trường hợp nào có kết tủa sau khi phản ứng kết thúc? A. Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. B. Sục CO2 dư vào dung dịch NaOH. C. Thêm dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH. D. Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. Câu 14: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 15: Cho các phản ứng sau: Trang 1/4 - Mã đề 104
  2. (1) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3. (2) Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe. Phản ứng (1) và (2) lần lượt chứng minh FeCl2 có tính A. khử, oxi hóa. B. oxi hóa, oxi hóa. C. khử, khử. D. oxi hóa, khử. Câu 16: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 loãng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí. Chất khí đó là A. NO2. B. NO. C. NH3. D. N2O. Câu 17: Cho dãy các chất: HCl, NaOH, H 2SO4, KOH, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaHCO3 là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. O2. Câu 19: Chất tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. Na2CO3 B. AlCl3 C. KNO3 D. Al(OH)3 Câu 20: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt của nhóm nào sau đây? A. Zn, ZnO, Al. B. Mg, Al2O3, Al. C. Mg, Ca, Na. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 21: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. không có kết tủa, có khí bay lên. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 22: Phương trình nào giải thích hiện tượng xâm thực núi đá vôi? 0 A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 t CaCO3 + CO2 + H2O. 0 0 C. Mg(HCO3)2 t MgCO3 + CO2 + H2O. D. Ba(HCO3)2 t BaCO3 + CO2 + H2O. Câu 23: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 loãng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 24: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Câu 25: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Phèn chua. B. Muối ăn. C. Thạch cao. D. Vôi sống. Câu 26: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO - thu được chất rắn Y. Nung Y ở 3 nhiệt độ cao đến khốilượng không đổi thu được chất rắn Z gồm A. MgO và CaO. B. MgCO3 và CaO. C. MgO và CaCO3. D. MgCO3 và CaCO3. Câu 27: Cho các chất sau: Al, Fe(OH) 3, (NH4)2CO3 và NaHCO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 28: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, Fe2O3, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kỹ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Fe2O3, Cu. B. Fe, Cu. C. Al2O3, Fe2O3, Cu. D. Al, Fe, Cu. II. PHẦN RIÊNG : 1. Tự nhiên (12 câu – 3,0 điểm) Câu 29: Cho 32,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch HCl dư được dung dịch Trang 2/4 - Mã đề 104
  3. B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong không khí tới khối lượng không đổi được 40 gam chất rắn. Số mol FeO trong hỗn hợp A là A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol Câu 30: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 150ml dung dịch Ca(OH)21M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10,0 gam B. 15,0 gam C. 2,5 gam D. 7,5 gam Câu 31: Cho 15,6 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết với dd NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng của Al2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? A. 11,2 gam. B. 10,2 gam. C. 12,6 gam. D. 14,6 gam. Câu 32: Cho 11,5 gam một kim loại kiềm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho biết : Li = 7, Na =23, K = 39, Rb =85) A. Rb B. Li C. Na D. K Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 18,7 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc) và 57,75 gam muối. Giá trị của V là A. 11,44. B. 18,54. C. 12,32. D. 13,75. Câu 34: Hoà tan 14,0 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 5,60. D. 2,24. Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: + Cl2 +X NaOH t0 X FeCl3 Y Z ch©n kh«ng T Hai chất X và T lần lượt là A. FeCl 2 và Fe2O3. B. Fe và FeO. C. FeO và Fe2O3. D. FeCl 2 và FeO. Câu 36: Thổi một luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3, FeO, MgO nung nóng được hỗn hợp rắn có khối lượng 44 gam, dẫn toàn bộ khí thoát ra sục vào nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,4 B. 36,0 C. 23,0 D. 46,4 Câu 37: Cho một mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 4,48 lít H 2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 100ml. B. 300ml. C. 150ml. D. 250ml. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+. (b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2. (c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời. (d) Từ quặng boxit có thể điều chế được kim loại Al. (e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa trắng. (2) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành CuO. (3) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 2 : 3) hòa tan hết vào nước dư. (4) Ở nhiệt thường, khí CO khử được Fe2O3 thành Fe. (5) Nhúng thanh đồng vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số lượng nhận xét đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 40: Dùng m gam Al để khử hết 24 gam Fe 2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 3,36 lit H2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,4 B. 10,8 C. 8,1 D. 13,5 2. Xã hội (12 câu – 3,0 điểm) Trang 3/4 - Mã đề 104
  4. Câu 41: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,35 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,15 mol khí. Giá trị m đã dùng là A. 11,00 gam. B. 13,70 gam. C. 12,28 gam. D. 13,90 gam. Câu 42: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 8,325 gam Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 2,5 gam B. 7,5 gam C. 22,5 gam D. 11,25 gam Câu 43: Cho 18,3 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng hết với dd NaOH dư thu được 10,08 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng của Al2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? A. 20,4 gam. B. 25,2 gam. C. 30,6 gam. D. 10,2 gam. Câu 44: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng (e) Nhiệt phân AgNO3. Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 45: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dung dịch Na2SO4 làm mềm được nước cứng toàn phần. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Kim loại kiềm cứng và có nhiệt độ nóng chảy thấp. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 46: Để khử hoàn toàn 25 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 4,48 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 24 gam. B. 22 gam. C. 21,8 gam. D. 28 gam. X Y Câu 47: Xét phương trình phản ứng: FeCl2 Fe FeCl3 . Hai chất X,Y lần lượt là: A. Cl2, FeCl3. B. HCl, FeCl3. C. Cl2 , HCl. D. FeCl3, Cl2. Câu 48: Cho 12,4 gam hỗn hợp kim loại Mg, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 6,4. B. 2,2. C. 2,0. D. 8,5. Câu 49: Cho 1,75 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư. Sau phản ứng thu được 2,8 lít khí (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho biết : Li = 7, Na =23, K = 39, Rb =85) A. Rb B. Li C. K D. Na Câu 50: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, Cu(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 1. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 51: Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 52: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 37,1. B. 48,5. C. 58,4. D. 18,5. ------ HẾT ----- Trang 4/4 - Mã đề 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2