intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - GV. Nguyễn Thanh Nga (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - GV. Nguyễn Thanh Nga (Đề tham khảo)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - GV. Nguyễn Thanh Nga (Đề tham khảo)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 12 NĂM HỌC: 2024 – 2025 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc nội dung: chương 8 - Thời gian làm bài: 50 phút. - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 100%. - Cấu trúc: + Mức độ đề: Biết: 40%; Hiểu: 30%; Vận dụng: 30%. + Dạng I: trắc nghiệm chọn 1 phương án: 4,5 điểm (gồm 18 câu hỏi (18 ý): Biết: 13 câu, Hiểu: 1 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Dạng II: trắc nghiệm đúng sai: 4,0 điểm (gồm 4 câu hỏi (16 ý): Biết: 3 ý, Hiểu: 7 ý, vận dụng: 6 ý); đúng 1 ý 0,1-2 ý 0,25-3 ý 0,5–4 ý 1 điểm. + Dạng III: trắc nghiệm trả lời ngắn: 1,5 điểm (gồm 6 câu hỏi (6 ý): nhận biết: 0 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm: THÀNH Tổng số Tổng điểm PHẦN câu/ý hỏi (%) CỦA Chủ đề Nội dung/ NĂNG Đơn vị LỰC HÓA kiến thức HỌC Tìm hiểu Vận dụng Nhận thức tự nhiên kiến hóa học dưới thức, kĩ (18 câu = góc độ hóa năng đã 18 ý ; 4,5 học học điểm) (4 câu = 16 (6 câu = 6 ý ; 4 điểm) ý; 1,5 điểm) Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Hiểu Vận dụng (13 câu) (1 câu) (4 câu) (3 ý) (7 ý) (6 ý) (4 câu) (2 câu)
  2. Bài 14. Đặc C2 C2a,b C2c,d C1,c3 1,0 điểm cấu C17,C18 C3a,b C3c,d tạo và liên Đại cương kết kim về kim loại loại. Tính (10 tiết) chất kim loại (4 tiết) Bài 15. Các C8 C1a,b,d C1c C4b,d C4 C5 0,75 phương C4a,c pháp tách kim loại (3 tiết) Bài 16. C3,C7, C19 1,25 Hợp kim – C20 C6 Sự ăn mòn kim loại (3 tiết) Nguyên tố Bài 17. C1,C9, 1,5 nhóm IA Nguyên tố C11,C12C1 và nhóm nhóm IA (4 3 IIA tiết) (9 tiết) Bài 18. C4, C5 C16 2,0 Nguyên tố C14,C15 nhóm IIA (5 tiết) Bài 19. Đại C6,C10 1,75 cương về Sơ lược về kim loại dãy kim chuyển tiếp loại chuyển dãy thứ tiếp thứ nhất (5 tiết) nhất và Bài 20. Sơ C2 1,75 phức chất lược về (10 tiết) phức chất và sự hình thành phức chất của ion
  3. kim loại chuyển tiếp trong dung dịch (5 tiết) Tổng số câu/số ý Điểm số 10,0 Ghi chú: Các con số trong bảng thể hiện số lượng lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi tại phần I và phần III là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi tại Phần II là một lệnh hỏi.
  4. Họ và Tên Giáo Viên Số Điện Thoại & Zalo Ghi chú Giáo viên soạn: Nguyễn Thanh Nga 0913092333 Giáo viên phản biện: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài 45 phút PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1(biết). Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại nhóm IA từ Li đến Cs biến đổi như thế nào? A. Tăng dần. B. Không đổi. C. Không có quy luật. D. Giảm dần. Câu 2(Hiểu). Chromium được sử dụng để cắt thuỷ tinh có thể được giải thích dựa vào tính chất vật lí nào? A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẻo. D. Tính dẫn nhiệt. Câu 3.(Biết) Chất nào dưới đây là thành phần chính của quặng hematite? A. Iron(II) oxide. B. Iron(III) oxide. C. Iron. D. Iron(II) sulfide. Câu 4 (Biết).Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng chậm với nước? A. Mg. B. Ca . C. Sr . D. Ba. Câu 5 (Biết) Trong các mẫu nước cứng sau đây, nước cứng tạm thời là A. dung dich . B. dung dịch . C. dung dịch . D. dung dịch . Câu 6 (Biết) Đặc điểm chung cấu hình electron của nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là A. . B. . C. . D. . Câu 7 (Biết) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá? A. KCl . B. HCl . C. . D. . Câu 8(Biết) Phương pháp chung để điều chế các kim loại trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. thuỷ luyện. Câu 9(Biết) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K. B. . C. . D. . Câu 10 (Biết). Trạng thái oxi hoá phổ biến của Fe và Mn tương ứng là A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 11 (Biết). Khi đốt nóng tinh thể LiCl trong ngọn lửa đèn khí không màu thì tạo ra ngọn lửa có màu A. da cam. B. tím nhạt. C. vàng. D. đỏ tía. Câu 12 (Biết). Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl , vừa tác dụng được với dung dịch NaOH ? A. . B. NaCl . C. . D. . Câu 13 (Biết). Khi đốt cháy kim loại Na trong bình chứa khí oxygen tạo thành sản phẩm là A. NaO . B. . C. . D. .
  5. Câu 14 (Biết). Ở nơi tồn ứ rác thải, chất nào sau đây được các công nhân vệ sinh môi trường dùng để xử lí tạm thời nhằm sát trùng, diệt khuẩn, phòng chống dịch bệnh? A. Cát vàng. B. Than đá. C. Đá vôi. D. Vôi bột. Câu 15 (Biết). Nước cứng gây nhiều tác hại trong đời sống và sản xuất như đóng cặn đường ống dẫn nước, làm cho xà phòng có ít bọt khi giặt quần áo, làm giảm mùi vị thực phẩm khi nấu ăn. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 16 (Vận Dụng). Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí dư vào dung dịch . (2) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch . (3) Đun sôi một mẫu nước có tính cứng tạm thời. (4) Cho dung dịch vào dung dịch . Khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 17 (Vận Dụng) Cho hỗn hợp X gồm và phản ứng vừa đủ với hỗn hợp Y gồm Mg và Al , thu được hỗn hợp Z . Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,7%. B. 24,3%. C. 51,4%. D. 48,7%. Câu 18 (Vận Dụng) Cho 14 g bột Fe vào 400 mL dung dịch X gồm AgNO 3 0,5 M và Cu(NO3)2 x M. Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 30,4 g chất rắn Z. Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,125. C. 0,2. D. 0,1. Câu 19 (Biết) "Thép 304 " là một loại thép không gỉ được dùng phổ biến trong đời sống. Các kim loại chủ yếu tạo nên loại thép này bao gồm: A. Fe, C,Cr. B. Fe,Cu, Cr. C. Fe,Cr, Ni. D.Fe, C, Cr, Ni. Câu 20 (Biết) Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng ăn mòn kim loại? A. Ống thép bị gỉ sắt màu nâu đỏ. B. Vòng bạc bị xỉn màu. C. Công trình bằng đá bị ăn mòn bởi mưa acid. D. Chuông đồng bị gỉ đồng màu xanh. PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Các phương pháp để điều chế kim loại như sau: a.(Biết) Các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp dùng CO khử oxide kim loại tương ứng. b. (Biết) Trong công nghiệp, kim loại Al chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân. c. (Hiểu) Để tách Ag khỏi các tạp chất ta có thể cho hỗn hợp vào dung dịch dư. d. (Biết) Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl . Câu 2. Tiến hành thí nghiệm kim loại tác dụng với dung dịch muối: Chuẩn bị: - Hoá chất: Đinh sắt đã được đánh sạch bề mặt, dung dịch copper (II) sulfate 1M. - Dụng cụ: Cốc thủy tinh. Tiến hành: Cho đinh sắt vào cốc thủy tinh chứa dung dịch copper (II) sulfate 1M. a.(hiểu) Thấy có bọt khí thoát ra. b. (hiểu) Thấy xuất hiện kết tủa màu xanh. c. (vận dụng)Thấy có lớp kim loại đồng bám vào đinh sắt, dung dịch nhạt màu dần. d.(vận dụng) Thanh sắt tan dần, có lớp kim loại đồng bám vào, dung dịch nhạt màu dần. Câu 3. Những phát biểu khi nói về khả năng phản ứng của kim loại với sulfuric acid? a. (hiểu) Chỉ các kim loại đứng trước H mới tham gia phản ứng với H2SO4 loãng.
  6. b.(hiểu) Các kim loại sắt, nhôm, chromium phản ứng được với dung dịch sulfuric acid đặc ở nhiệt độ cao, không phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nguội do sulfuric acid đặc nguội đã oxi hóa bề mặt kim loại tạo thành màng oxide có tính trơ, làm cho các kim loại này bị thụ động. c.(vận dụng) Hiện tượng các kim loại sắt, nhôm, chromium không phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nguội được gọi là hiện tượng thụ động hóa, tương tự đối với nitric acid. d. (vận dụng) Có thể dùng dung dịch sulfuric acid loãng để phân biệt đoạn dây bạc và đoạn dây platium. Câu 4. Có nhiều phương pháp để chống ăn mòn kim loại. a) (Biết) Phương pháp phủ sơn là một trong những cách phổ biến để bảo vệ kim loại. b) (Hiểu) Gắn tấm kẽm vào vỏ tàu biển giúp bảo vệ kim loại bằng cách tạo ra điện hóa. c) (Vận dụng) Sử dụng thép không gỉ là phương pháp hiệu quả nhất trong mọi trường hợp để ngăn ngừa ăn mòn. d) (Biết) Giảm độ ẩm môi trường xung quanh có thể hạn chế ăn mòn kim loại. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: (hiểu) Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là ? Câu 2: (hiểu) Số liên kết cộng hoá trị trong phức chất [Ag(NH3)2]OH là bao nhiêu? Câu 3: (hiểu) Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: (1) CuO + CO Cu + CO2 (2) 2CuSO4 +2H2O 2Cu + O2 +2H2SO4 (3) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (4) ZnO + C CO + Zn Số phản ứng có thể được dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là Câu 4.(hiểu) Một học sinh đã đưa ra các phương án để điều chế copper như sau: (1) Điện phân dung dịch CuSO4. (2) Dùng potassium cho vào dung dịch CuSO4. (3) Dùng carbon khử CuO ở nhiệt độ cao. (4) Dùng CO khử CuO ở nhiệt độ cao. Trong các phương án điều chế trên, có bao nhiêu phương án có thể áp dụng đề điều chế copper? Câu 5 (VD) Dẫn khí CO dư qua ống sử dụng 16 g Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là bao nhiêu? Câu 6 (VD). Một vết nứt đường ray tàu hoả có thể tích 8,96 cm 3. Người ta dùng hỗn hợp Tecmit ( Al; Fe2O3 theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1) để hàn vết nứt trên. Biết lượng Fe cần hàn cho vết nứt bằng 79% lượng Fe sinh ra trong phản ứng nhiệt nhôm và giả thiết chỉ xảy ra phản ứng khử Fe 2O3 thành Fe với hiệu suất 96%. Khối lượng riêng của sắt 7,9 g/cm3. Khối lượng của hỗn hợp Tecmit tối thiểu cần dùng là bao nhiêu (làm tròn số đến hàng đơn vị)? ================ Hết đề ================
  7. 3. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm). 1-D 2 -A 3 -B 4 -A 5 -A 6 -B 7 -C 8 -B 9 -A 10 -A 11 -A 12 -A 13 -C 14 -D 15 -A 16 -B 17 -B 18 -B 19 -C 20 -C Câu 18: => Z chứa Ag và Cu (có thể có Fe dư) Xét dung dịch mZ = 108. 0,2 + 64. 0,15 = 31,2 g > 30,4 g(loại) Vậy dung dịch PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu Ý Đáp án Câu Ý Đáp án Câu Ý Đáp án Ý Đáp án a S a S a Đ a Đ 4 b Đ b S b Đ b Đ 1 2 3 c Đ c S c Đ c S d Đ d Đ d S d Đ PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm). - Đáp án
  8. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 3 4 3 2 9 5 11,2 3 2 6 178 Câu 1: (hiểu) Na, Fe, Zn . đáp số 3 Câu 2: (hiểu) 9 Câu 3: (hiểu) (1) và (4). Đáp số :2 Câu 4: (hiểu) 1,3,4. Đáp án 3 Câu 5 (vận dụng). Đáp số : 11,2 BTNT: Câu 6: (vận dụng) mFe = 8,96.7,9 = 70,784 gam => nFe = 17,784 /56 = 1,264 mol => =>g ---------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
54=>0