Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
lượt xem 1
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung", luyện tập giải đề sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập nhằm chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
- PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HĐBM HÓA HỌC THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Châu Đức, ngày 14 tháng 04 năm 2021 ĐỀ CƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 2021 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 A. Lí thuyết 1. Định nghĩa phản ứng hoá hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế. Phân biệt phản ứng hóa hợp, phân hủy 2.Tính chất hoá học của oxi, hidro, nước. Viết phương trình minh họa cho mỗi tính chất 3. Viết các phương trình điều chế oxi, hidro. Giải thích một số hiện tượng thực tế dựa vào ứng dụng của O2, H2 và H2O. 4. Khái niệm oxit, axit, bazơ, muối. Gọi tên oxit, axit, bazơ, muối. 5. Định nghĩa độ tan của một chất, công thức tính độ tan. Khái niệm dung dịch, chất tan, dung môi. 6. Định nghĩa nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch, viết công thức cho mỗi loại. 7. Nhận biết dung dịch axit, bazơ, muối 8: Hoàn thành các chuỗi phản ứng B.Bài tập 1. Bài tập định lượng tính theo PTHH kết hợp với nồng độ dung dịch 2. Bài tập độ tan, C%, CM 3. Xác định công thức kim loại liên quan điều chế hiđrô, oxit, bazơ. 4. Bài tập định lượng với số gam chất dư, C%, CM PHÒNG GDĐT CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HĐBM HÓA HỌC THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Châu Đức, ngày 14 tháng 04 năm 2021 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 2021 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 ( Thời gian 45 phút ) I. Mục tiêu đề kiểm tra 1. Kiến thức: Chủ đề 1: Oxi Không khí Chủ đề 2: Hidro Nước. Chủ đề 3: Dung dịch. 2. Kĩ năng: Tái hiện kiến thức Lập PTHH minh họa tính chất hóa học của Oxi, Hidro, Nước. Liên hệ thực tế về ứng dụng của oxi, Hidro, nước trong đời sống và sản xuất. Phân loại phản ứng hóa học: Phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế. Lập CTHH, phân loại và gọi tên các loại hợp chất: oxit, axit, bazơ, muối. Bài tập định lượng có liên quan đến nồng độ dung dịch. Vận dụng làm bài tập tính theo PTHH kết hợp nồng độ dung dịch. Làm bài tập điều chế khí Oxi, hidro. 3. Thái độ Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. II. Hình thức đề kiểm tra
- Trắc nghiệm 30%, Tự luận 70% III. Ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng nâng Cộng thấp cao Tính chất vật lý Viết PTHH minh Giải thích các Tính theo hóa học, điều chế và họa tính chất hóa hiện tượng CTHH kết hợp Oxi không khí ứng dụng của oxi học và điều chế thực tế liên tính chất hóa 3 Khái niệm, CTHH, oxi. quan đến ứng học của oxi. điểm phân loại và gọi tên Lập CTHH của dụng của oxi Bài tập xác 30% oxit. oxit, phân loại và trong đời sống. định CTHH của Khái niệm phản gọi tên oxit chất (liên quan ứng hóa hợp, phân Phân biệt các đến oxit) hủy loại phản ứng hóa hợp, phân hủy Tính chất vật lý Viết PTHH minh Nhận biết Bài tập định hóa học, điều chế và họa tính chất hóa dung dịch axit, lượng với số ứng dụng của Hidro, học và điều chế bazo, muối. gam chất dư. nước hidro, nước. Giải thích Xác định công 4,0 Hidro Nước Khái niệm, phân Viết PTHH minh một số hiện thức kim loại điểm biệt axit, bazơ, muối họa chuyển hóa tượng thực tế liên quan điều 40% gọi tên. các chất vô cơ . dựa vào ứng chế hiđrô Khái niệm phản dụng của H2 và ứng thế. H2O Vận dụng kiến thức, kỹ năng để giải bài tập định lượng tính theo phương trình hóa học Dung dịch, chất Tính nồng độ Bài tập định Bài tập định tan, dung môi, nồng dung dịch (C%, lượng. Vận lượng tính theo độ dung dịch, nồng CM), độ tan dung công thức PTHH kết hợp độ mol, độ tan. Xác định độ tan, liên hệ giữa độ với nồng độ 3 Dung dịch Các công thức tính: khối lượng dung tan và nồng độ dung dịch. điểm khối lượng chất tan, dịch, khối lượng dung dịch, giữa 30% dung dịch, C%, CM chất tan CM và C%. Số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Số điểm Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (100 %)
- Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20202021 Họ và tên: …………………....... MÔN: HÓA HỌC KHỐI 8 Lớp:………… TH ỜI GIAN: 45PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang A. màu vàng B. màu đỏ C. màu xanh D. màu hồng. Câu 2. Phương trình hóa học thể hiện sự tổng hợp nước là A. H2 + O2 t H2O B. 2H2O t 2H2 + O2 0 0 C. 2H2O t H2 + O2 D. 2H2 + O2 t 2H2O 0 0 Câu 3. Hòa tan 30 gam muối vào nước được 300 gam dung dịch nước muối. Khối lượng nước trong dung dịch trên là A. 330 gam. B. 900 gam. C. 270 gam. D. 100 gam. Câu 4. Khí oxi hóa lỏng ở 183 C. Oxi lỏng có màu 0 A. xanh nhạt. B. đỏ. C. vàng. D. tím. Câu 5. Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp là A. 2H2O t 2H2 + O2 B. BaO + 2H2O Ba(OH)2. 0 C. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 D. Na2O + H2O 2NaOH. Câu 6. Hòa tan 30g KNO3 vào 170 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch A. 0,3 M. B. 15% C. 18%. D. 30%. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (2 điểm). Viết các phương trình hóa học xảy ra khi: a. Đun nóng kali pemanganat KMnO4. b. Cho một ít natri vào cốc nước. c. Đốt cháy photpho đỏ trong không khí. d. Cho kẽm vào dung dịch axit clohiđric, dùng lượng khí thoát ra khử sắt (III)oxit. Câu 2. (2 điểm).Cho các chất sau đây: P2O5, HCl, Cu(OH)2, Fe2O3, NaOH, K2HPO4, MgCl2, H2SO4. Hãy cho biết chất nào thuộc loại oxit axit, oxit bazơ , bazơ tan, bazơ không tan, axit, muối. Gọi tên các chất trên. Câu 3. (1.5 điểm). Hãy tính nồng độ mol của các dung dịch sau: a. 0,3 mol NaCl trong 600ml dung dịch. b. 20,2g KNO3 trong 100ml dung dịch. Câu 4. (1.5 điểm). Hòa tan hoàn toàn 2,74g bari vào 40,05g nước. a. Tính khối lượng Ba(OH)2 tạo thành. b. Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch thu được sau khi hòa tan. ( Cho biết: H = 1, N = 14, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5, K = 39, Ba = 137)
- BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: HÓA HỌC 8 ĐÁP ÁN ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. 3 điểm 1.B 2.D 3.C 4.A 5.D 6.B II. TỰ LUẬN: Câu 1. (2 điểm) a. 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2 0 b. 2Na + 2H2O > 2NaOH + H2 0.5 c. 4P + 5O2 t 2P2O5 0 0.5 0.5 d. Zn + 2HCl > ZnCl2 + H2 0.25 3H2 + Fe2O3 t 2Fe + 3H2O 0 0.25 PTHH chưa cân bằng, thiếu điều kiện trừ 0.25 điểm Câu 2. Mỗi chất đúng được 0.25 điểm. 2 điểm Oxit axit P2O5: Điphotpho pentaoxit Oxit bazơ Fe2O3: Sắt (III) oxit Bazơ tan NaOH: Natri hiđrôxit. Bazơ không tan Cu(OH)2: Đồng (II) hiđrôxit Axit HCl: Axit clohidric; H2SO4: Axit sunfuric. Muối K2HPO4: Kali hiđrôphotphat; MgCl2: Magiê clorua Câu 3. (1.5 điểm) a. Nồng độ mol của dd NaCl CM = n/V = 0,3/0,6 = 0,5M 0.75 b. Số mol KNO3: n = 20,2/101 = 0,2 mol 0.25 Nồng độ mol của dd KNO3 CM = n/V = 0,2/0,1 = 2M 0.5 Câu 4 (1.5 điểm) a. Số mol Ba: n =2,74/137= 0,02 mol PTHH Ba + 2H2O > Ba(OH)2 + H2 0,25 0,02mol 0,02mol 0,02mol Khối lượng Ba(OH)2 tạo thành: m = 0,02 . 171= 3,42g 0,25 b. Khối lượng H2: m = 0,02 . 2 = 0,04g 0,25 Khối lượng dung dịch: mdd = (2,74 + 40,05) 0,04 = 42,75g 0,25 Nồng độ % của dd C% = 3,42/42,75 . 100% = 8% 0,5
- MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO Câu 1: Viết phương trình hóa học xảy ra khi: a. Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch axit clohđric b. Dùng khí hiđrô để khử sắt(II) oxit c. Cho ít nước vào chén sứ đựng canxi oxit. d. Cho một ít kim loại natri vào cốc nước. e. Đốt cháy photpho đỏ trong bình khí oxi f. Đốt cháy khí mêtan CH4, thu được khí cacbonic và nước g. Cho đồng oxit CuO tác dụng với khí hiđrô ở nhiệt độ cao. h. Điều chế khí ôxi bằng KMnO4, KClO3, i. Sự phân hủy nước. j. Sự tổng hợp nước. Câu 2: Cho các chất sau: CO2, SO2, H2CO3, H3PO4, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3, NaCl, Ba(OH)2, HNO3, P2O5, SO3, Fe2O3, CuO, H2SO3, H2SO4, HCl, H2S, Fe(OH)2, Ca(OH)2, KHSO4, K2HPO4, Zn(OH)2, KOH, N2O5, Na2O, CaO, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, FeCl2, FePO4, K2SO3. Hãy phân loại và gọi tên chúng. Câu 3: Tính nồng độ phần trăm của những dung dịch sau: a. 64g NaNO3 trong 4 kg dung dịch b. Hòa tan 10g đường vào 150g nước c. Hòa tan 40g muối ăn vào 200g nước. Câu 4: Tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau: a. Hòa tan 1,5 mol đường vào nước được 150ml dung dịch b. Hòa tan 13,44 lít NH3 ở đktc vào nước được 2 lít dung dịch c. 200g CuSO4 trong 2 lít dung dịch d. Hòa tan 0,5mol KCl vào nước được 200ml dung dịch. Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 28g kim loại sắt vào dung dịch axit sunfuric (H2SO4) tạo thành muối sắt (II) sunfat (FeSO4) và khí hiđrô. a. Viết phương trình phản ứng b. Tính khối lượng axit đã phản ứng c. Tính khối lượng muối thu được và thể tích khí thoát ra ở đktc. Câu 6. Cho 2,3g natri vào dung dịch nước dư thu được natri hiđrôxit (NaOH) và khí hiđrô. a. Tính khối lượng NaOH tạo thành. b. Thể tích hiđrô thu được ở đktc. Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 4,6g natri vào 55,4g nước. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. Câu 8. Cho 15,5g Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn