intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS TRÀ KA MÔN: HÓA HỌC 8 NỘI NHẬN BIẾT THÔNG VẬN DỤNG VẬN NĂNG LỰC DUNG HIỂU DỤNG CẦN CAO HƯỚNG TỚI Chương - Biết được tính chất - Quan sát - Tính được - Giải thích -Năng lực sử 4: vật lí của oxi. hình ảnh rút thể tích oxi được vai trò dụng ngôn OXI – - Nêu được tính chất ra được hiện tham gia hoặc của oxi ngữ hóa học. KHÔNG hóa học của oxi. tượng xảy ra tạo thành trong trong đời - Năng lực KHÍ - Biết được khái PƯHH. phản ứng. sống. vận dụng kiến niệm về sự oxi hóa, - Viết các - Xác định - Tính thể thức hóa học phản ứng hóa hợp. PTHH minh được có hiện tích không vào thực tế - Biết được ứng họa về tính tượng oxi khí cần cuộc sống. dụng của oxi trong chất hóa học trong một số dùng ở đktc Năng lực tính đời sống và trong của oxi. hiện tượng - Xác định toán hóa học. sản xuất. - Nhận biết thực tế. và giải -Năng lực sử - Biết được thế nào được một số - Lập CTHH thích được dụng ngôn là oxit, oxit axit, oxit phản ứng của oxit khi có hiện ngữ hóa học. bazo. hóa học cụ biết hóa trị và tượng oxi - Năng lực -Cách gọi tên oxit thể thuộc ngược lại. trong một giải quyết vấn bazo, oxit axit. phản ứng - Tính được số hiện đề thông qua - Biết cách lập hóa hợp. thể tích oxi ở tượng thực môn hóa học. CTHH của oxit. - Phân loại đktc điều chế tế. - Năng lực - Biết được phản oxit axit, được từ PTN. - Lập vận dụng kiến ứng điều chế khí oxi oxit bazo - Tính theo CTHH của thức hóa học trong PTN, cách thu dựa vào phương oxit khi biết vào thực tế khí oxi. CTHH của phương trình thành phần cuộc sống. - Khái niệm phản một số chất hóa học (Khối khối lượng -Năng lực sử ứng phân hủy. cụ thể. lượng, thể của các dụng ngôn - Biết được thành - Gọi tên tích) nguyên tố. ngữ hóa học. phần của KK theo một số oxit - Tính được - Năng lực khối lượng và thể theoCTHH thể tích oxi giải quyết vấn tích. hoặc ngược ở đktc điều đề thông qua - Điều kiện phát sinh lại. chế được từ môn hóa học. và dập tắt sự cháy. - Viết được PTN. Năng lực sử - sự ô nhiễm không PTHH điều - Biết sơ dụng ngôn
  2. khí và cách bảo vệchế khí oxi cứu khi bị ngữ hóa học. bầu không khí khỏitừ KMnO4 bỏng. - Năng lực bị ô nhiễm. và KClO3. - Nắm được vận dụng kiến - Nhận biết được các - Nhận biết các biện thức hóa học loại phản ứng hóa được một số pháp giảm vào thực tế học. phản ứng cụ khí thải nhà cuộc sống. thể là phản kinh. Năng lực tính ứng phân - Giải thích toán hóa học. hủy. về một số Năng lực sử Hiểu được hiện tượng dụng ngôn cách tính thực tế về ngữ hóa học. thể tích sự cháy và - Năng lực không khí cách dập tắt giải quyết vấn và thể tích đám cháy. đề thông qua oxi V oxi = môn hóa học 1/5 V kk - Biết tính chất vật - Hiểu được - Viết phương - Dựa vào lí, TCHH, ứng dụng tính chất của trình. Tính phương Năng lực tính của Hidro, nước Hiđrô, toán theo trình điều toán hóa học. - Nhận biết được các nước phương trình chế khí -Năng lực sử loại phản ứng hóa .phương hóa học. hiđro để dụng ngôn học. pháp điều - Hoàn thành tính toán ngữ hóa học. - Biết lập PTHH chế và cách PTHH về tính theo PTHH - Năng lực phản ứng khử của thu khí hidro chất hóa học . giải quyết vấn Hiđrô - Phân biệt của hidro- - Bảo vệ đề thông qua Chương - Khái niệm phản được khí oxi nước. tránh ô môn hóa học. 5 ứng thế. và hidro. - Đưa ra nhiễm môi HIĐRO- - Điều chế, cách thu - Dựa vào những biện trường NƯỚC khí hiđro tính chất hóa pháp tối ưu để không khí - Thành phần cấu tạo học của bảo vệ nguồn và nước của nước theo tỉ lệ nước để nước khối lượng. phân biệt - Tính theo - Khái niệm, CTHH, các chất rắn. phương phân loại, gọi tên, - Phân loại phương trình tính chất của axit, được các hóa học (Khối bazơ, muối. loại hợp chất lượng, thể axit, bazơ, tích) muối.
  3. - Định nghĩa dung - Làm thế nào - Dựa vào - Các bước dịch, dung môi, chất để quá trình công thức tính tính toán, tan, dung dịch bão hòa hòa tan chất nồng độ C% , tiến hành và dung dịch chưa bão rắn trong CM làm bài tập pha chế hòa. nước xảy ra định tính và dung dịch - Định nghĩa độ tan nhanh hơn? định lượng theo nồng Chương của một chất trong - Nhận biết độ cho 6 nước. chất tan và trước. DUNG - Yếu tố ảnh hưởng chất không DỊCH đến độ tan. tan, cho ví - Khái niệm nồng độ dụ. phần trăm, nồng độ mol
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS TRÀ KA MÔN: HÓA HỌC 8 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng đề cao (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chương 4: -Biết tính chất vật lí, - Điều kiện phát Oxi- tính chất hóa học của sinh và các biện Không khí oxi pháp dập tắt sự -Khái niệm oxit cháy - Điều chế khí oxi trong phòng thí - Hiểu được các nghiệm. ứng dụng của oxi Số câu 3 câu 1 câu 2 câu 7 câu Số 1đ 1đ 0,7 đ 3,7 đ điểm Chương 5: -Thành phần cấu tạo - Hóa trị của gốc -Tính khối Hidro- của nước theo tỉ lệ axit. lượng kim Nước khối lượng - Hiểu ứng dụng của loại thu được Hidro - Khái niệm của axit, khi dùng H2 - hiểu được phản bazơ, muối. ứng hidro la phản khử oxit kim - Nhận biết được ứng nổ theo tỉ lệ. loại. phản ứng thế. Hidro khử oxi ở một - Điều chế khí hidro số oxit kim loại. trong phòng thí - Phân biệt các loại nghiệm. hợp chất axit, bazơ, muối. - Lập CTHH, gọi tên, phân loại các hợp chất vô cơ Số câu 4 câu 4 câu 1 câu 1câu 10 câu Số 1,3 đ 1,3 đ 1 đ 2đ 5,6 đ điểm Chương 6 - Khái niệm về dung DUNG dịch. DỊCH - Biết được dung dịch chưa bão hòa và dung dịch bão hòa1 Số câu 2 câu 2 câu Số 0,7 đ 0,7 đ điểm Tổng 9 câu 1 câu 1 câu 19 câu 1 câu 6 câu số câu Tổng 3đ 2đ 1đ 2đ 10đ số 2đ điểm
  5. Tỉ lệ 50% 30% 20% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS TRÀ KA MÔN: HÓA HỌC 8 Họ và tên: ……………………….. Lớp: 8/ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm: Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? A. 2H2O 2H2 + O2. B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. D. CaCO3 CaO + CO2 Câu 2. Oxit là A. hợp chất của 2 nguyên tố trở lên, trong đó có một nguyên tố là oxi. B. hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là kim loại. C. hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. D. hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là phi kim. Câu 3. Trong các dãy hợp chất sau, đâu toàn là muối A. Na2O, CuSO4, KOH. B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3. C. FeO, CaO, K2O. D. MgSO4, CuSO4, CaCl2. Câu 4. Nguyên liệu được dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm là A. Zn và HCl. B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3. D. không khí và H2O Câu 5. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu gây ra ta cần A. dùng nước tưới vào đám cháy. B. dùng cát hoặc bình chữa cháy. C. dùng quạt thổi gió để dập đám cháy. D. dùng nước tưới vào sau đó thổi gió vào đám cháy. Câu 6. Phân tử axit gồm có A. một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axit. B. một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit. C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (OH). D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. Câu 7: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ gây nổ mạnh nhất nếu trộn khí H2 và khí O2 theo tỉ lệ về thể tích là A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 3 : 1. D. 2 : 1. Câu 8. Câu phát biểu nào sau đây đúng? A. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí và tan ít trong nước. B. Oxi là chất khí nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước. C. Oxi là chất khí nặng hơn không khí, tan ít trong nước. D. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước Câu 9: Phương trình hóa học của phản ứng hiđro khử sắt(III) oxit là A. FeO + H2 Fe + H2O. B. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O. C. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O. D. 2Fe + 3H2O Fe2O3 + 3H2.
  6. Câu 10. Hóa trị gốc axit trong hợp chất H2SO4 là A. II. B. III. C. I. D. IV Câu 11. Thành phần về khối lượng của H và O trong một phân tử nước là A. 5,56% : 22,2%. B. 22,2% : 177,7%. C. 88,9% : 11,1%. D. 11,1% : 88,9%. Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của khí oxi? A. Bơm vào khinh khí cầu. B. Đốt nhiên liệu. C. Cần cho sự hô hấp. D. Sản xuất gang, thép. Câu 13. Chọn câu đúng A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan B. Nước đừơng không phải là dung dịch C. Dầu ăn tan được trong nước D. Có 2 cách để chất rắn hòa tan trong nước Câu 14. Dung dịch chưa bão hòa là A. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan B. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi C. Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi D. Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan Câu 15. Cho phản ứng hóa học: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Phản ứng trên thuộc loại A. phản ứng hóa hợp. B. phản ứng phân hủy. C. phản ứng thế. D. phản ứng hóa học. II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày tính chất hóa học của Oxi? Viết Phương trình minh họa? Câu 2: ( 2 điểm) Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 8 gam đồng (II) oxit (CuO) ở nhiệt độ cao. a. Viết phương trình phản ứng? b. Tính thể tích khí hidro tham gia (ở đktc). Câu 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: STT Công thức hóa học Tên gọi Phân loại 1 P2O5 2 Nhôm hiđrôxit 3 H3PO4 4 Sắt (III) sunfat Câu 4: ( 1 điểm) Giải thích tại sao khi đốt sợi sắt trong bình chứa khí oxi thì người ta cho trước vào lọ chứa khí oxi một ít cát hoặc nước. (Cho biết: H = 1 ; Cu = 64 ; O = 16). = Hết =
  7. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: Hóa học 8. I. Trắc nghiệm: (5 điểm) 3 câu đúng được 1 điểm (nếu đúng 1 câu cộng 0,3 điểm; đúng 2 câu cộng 0,7 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/A B C D A B B D C B A D A A A C II. Tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 * Tính chất hóa học của (1điểm) Oxi: - Tác dụng với phi kim: S + O2 SO2 - Tác dụng với kim loại 2đ Zn + O2 ZnO (đúng 3 ý 1 điểm) - Tác dụng với hợp chất CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O Câu 2 Giải: (2điểm) 0,5đ H2 + CuO Cu + H2O 0,5đ 1 1 (mol) ? 0,1 0,5đ (mol) 0,5đ ST Công thức hóa T học Câu 3 (1điểm) 1 P2O5 Điphotphopentaoxit 2 Al(OH)3 Nhôm hiđrôxit 1đ (đúng mỗi ý 0,13 điểm) 3 H3PO4 Axit photphorit 4 Fe2(SO4)3 Sắt (III) sunfat Chú ý: HS làm cách khác mà đúng thi vẫn cho điểm tối đa. Người duyệt đề Người ra đề
  8. Lê Yên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2