intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. Trường THCS Nguyễn Công Trứ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Tổ Khoa học tự nhiên NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 8 Thời gian: 45 phút Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận Mức độ nhận thức Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng dung cao hơn kiến TN TL TN TL TN TL TN TL thức Phân - Điều chế Phân Viết BT Chương loại và của oxi biệt PTHH định oxi – gọi tên - Ứng các minh họa lượng không oxit. dụng của loại chuyển với số khí oxi phản hóa các gam ứng chất vô cơ chất hóa dư. học Số câu 2 2 1 2/3 2/9 5+8/9 Điểm 1đ 1 đ +0,75 đ 0,5 đ 1đ 0,5 đ 4,75 đ - Tính chất - Viết Nhận Giải hóa học PTHH biết dung bài của nước minh họa dịch axit, tập Chủ đề TCHH bazo, định 2: hi đrô của nước muối lượng – Nước - Viết tính PTHH theo chuyển PTH hóa các H chất vô cơ Số câu ½ ½ + 1/3 1 4/9 2+7/9 Điểm 0,75 đ 0,75 đ + 0,5đ 1đ 3,5 đ 0,5 đ Dung Tính nồng Chủ đề dịch, độ dung 3. Dung chất dịch (C%, dịch tan, CM) dung môi Số câu 2 1/3 2 +1/3 Điểm 1đ 0,75 đ 1,75 đ Tổng 4 2+1/2 1 1+5/6 1 4/9 2/9 11 câu Tổng số 4,5đ 3,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 10 đ điểm
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP: ……….. NĂM HỌC 2021 - 2022 HỌ VÀ TÊN:…………................………………… MÔN: HÓA HỌC KHỐI: 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là: A. CO2, SO2, Na2O, SO3, NO2. B. CaO, CO2, SO2, P2O5. C. CO2, SO2, SO3, P2O5, NO2. D. NO2, P2O5, Fe2O3, CaO Câu 2: Cho các phản ứng hoá học: (1) CuCl2 +2AgNO3 →Cu(NO3)2+2AgCl↓ (4) 2 NaNO3 (t o ) 2 NaNO2 + O2 ↑ (2) 4Na + O 2 (t ) 2Na2O o (5) CaO + CO2 CaCO3 o (t ) (3) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O (6) 4HNO3 (t ) o 4 NO2 + 2H2O + O2↑ có: A. 2 phản ứng thế, 2 phản ứng hóa hợp B. 2 phản ứng hóa hợp, 2 phản ứng phân hủy C. 2 phản ứng thế, 2 phản ứng hóa hợp, 2 phản ứng phân hủy D. không xác định được Câu 3: Trộn 1 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng: A. Chất tan là rượu etylic, dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là rượu etylic. C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. Cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi. Câu 4: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là : A. FeO, CaO, CO2, NO2. B. CaO, K2O, MgO, Fe2O3. C. CaO, NO2, P2O5, MgO. D. CuO, Mn2O3, CO2, SO3. Câu 5: Có 3 dung dịch là KOH, NaCl, H2SO4 đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn. Để nhận biết 3 dung dịch trên, ta dùng 1 loại thuốc thử là: A. H2O. B. quì tím C. khí O2. D. khí H2. Câu 6: Dung dịch là hỗn hợp: A. của chất rắn trong chất lỏng. C. đồng nhất của chất rắn và dung môi. B. của chất khí trong chất lỏng. D. đồng nhất của dung môi và chất tan. E. đồng nhất của các chất rắn lỏng và khí trong dung môi. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (1,5đ) Trình bày tính chất hóa học của nước
  3. Câu 8: (1đ) trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ những nguyên liệu nào và thu khí oxi bằng những cách nào? Câu 9: (1,5đ) Hoàn thành các PTHH trong chuỗi phản ứng sau: Ca (1) CaO ( 2) Ca(OH)2 (3) CaCO3 Câu 10: (0,75đ) Khí oxi có những ứng dụng gì trong đời sống? Câu 11: (2,25đ) Hòa tan 29,4 gam H2SO4 vào nước thu được 300 ml dung dịch. a/ Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 b/ Sau đó cho sắt tác dụng với dung dịch H 2SO4 tạo thành, sinh ra muối sắt II sunfat (FeSO4) và khí hiđro. Tính thể tích khí hidro thu được (ở đktc). c/ Dẫn khí hiđro thu được qua 30gam bột đồng (II) oxit, sau khi phản ứng kết thúc chất nào dư? ( Biết Fe= 56 , H= 1, S=32, O=16, Cu= 64) Bài làm ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................
  4. Trường THCS Nguyễn Công Trứ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA Tổ Khoa học tự nhiên HỌC KỲ II Năm học 2021 – 2022 Môn: HÓA HỌC – Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1.C 2.B 3.A 4.B 5.B 6.D II. TỰ LUẬN (7 điểm): BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Trình bày tính chất hóa học của nước: Câu 7 0,25 đ/ tc - Nêu 3 tính chât (1,5 đ) 0,25 đ/ pt - 3 PTHH minh họa Câu 8 - Khí oxi được điều chế từ những nguyên liệu: KMnO4, KClO3 0,5 đ (1 đ) - Thu khí oxi bằng những cách: đẩy nước hoặc đẩykhông khí 0,5 đ Hoàn thành các PTHH trong chuỗi phản ứng sau: Câu 9 Ca (1) CaO ( 2) Ca(OH)2 (3) CaCO3 0,5 đ/ pt (1) 2Ca + O2 2CaO o (1,5 đ) (t ) (2) CaO + H2O ( 2) Ca(OH)2 (3) Ca(OH)2 + CO2 (3) CaCO3 + H2O Ứng dụng của khí oxi (nêu được 2 ứng dụng cơ bản) Câu 10 - Sự hô hấp 0,25 đ (0,75 đ) - Sự đốt nhiên liệu: 0,5 đ sản xuất gang thép, tạo hổn hợp nổ, đốt nhiên liệu trong tên lửa a/ Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 0,25 đ n(H SO ) = 29,4 /98 = 0,3 mol 2 4 Đổi 300ml = 0,3 l 0,5 đ CM(H SO ) = 0,3 / 0,3 = 1M 2 4 b/ Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 ↑ 0,25 đ Tỉ lệ: 1 1 Câu 11 p/ứ : 0,3 mol 0,3 mol 0,25 đ (2,25 đ) → VH = 0,3 x 22,4 = 6,72 (l) 0,5 đ 2 c/ Xác định chất dư sau phản ứng: ta có n(H ) = 0,3 mol2 mặt khác n(CuO) = 30 / 80 = 0,375 mol H2 + CuO Cu + H2O o (t ) Xét tỉ lệ: 0,3/1 = 0,3 0.25 đ 0,375 /1 = 0,375 0.25 đ → 0,3 < 0,375. Vậy CuO dư sau phản ứng. Câu 11 HS có thể giải nhiều cách . GV chấm tự điều chỉnh biểu điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2