intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIERI Năm học: 2021 – 2022 Họ và tên:…………………………………… MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Lớp:……………. Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề gồm 04 trang) ĐỀ 1 Lựa chọn đáp án đúng nhất để điền vào bảng sau (Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 19 2 u 0 2 3 4 5 6 7 8 0 ĐA Câ 2 2 2 2 2 2 2 2 29 3 3 3 3 3 3 3 3 3 39 4 u 1 2 3 4 5 6 7 8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 0 ĐA Câu 1. Hợp chất nào sau đây là bazơ ? A. Kali clorua B. Đồng(II) nitrat C. Canxi hiđroxit D. Sắt(II) sunfat Câu 2. Cho phương trình: C2H4+...O2→...CO2+...H2O Hệ số nào sau đây điền vào chỗ trống theo thứ tự để phương trình trên là đúng ? A. 2, 1, 2 B. 2, 3, 2 C. 3, 2, 2 D. 3, 2, 4 Câu 3. Công thức hóa học viết sai là A. FeO. B. Mg2O. C. ZnO. D. P2O5. Câu 4. Dựa vào tính chất nào sau đây để thu khí Hidro trong không khí bằng cách úp bình. A. Không màu B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Tan rất ít trong nước D. Nặng hơn không khí Câu 5. Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím ẩm hoá đỏ ? A. HCl B. NaOH C. NaCl D. H2O Câu 6. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III C. Gốc photphat PO4 hoá trị II D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I Câu 7. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất A. nặng hơn không khí. B. khó hóa lỏng. C. tan nhiều trong nước. D. ít tan trong nước. Câu 8. Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1,25 lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là A. 1,5M B. 1,6M C. 1,7M D. 1,8M Câu 9. Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 10,95 gam HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 2,42 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít 1
  2. Câu 10. Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na tham gia phản ứng. A. 2g B. 9,6g C. 9,2g D. 4,6g Câu 11. Tính thành phần phần trăm khối lượng nguyên tử hydro trong 1 phân tử nước. A. 11,1% B. 88,97% C. 90% D. 10% 0 Câu 12. Độ tan của NaCl trong nước ở 20 C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà ? A. 0,8g B. 0,4g C. 0,3g D. 0,6g Câu 13. Có những chất rắn sau: CaO, P2O5, MgO, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên ? A. Dùng dung dịch NaOH B. Dùng H2O và giấy quì tím C. Dùng axit H2SO4 và phenolphtalein D. Dùng axit và giấy quì tím Câu 14. Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được A. 150 gam B. 200 gam C. 170 gam D. 250 gam Câu 15. Dùng hết 5 kg than (chứa 90% C và 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích không khí (đktc) cần dùng là bao nhiêu ? A. 42? 3 B. 45? 3 C. 40? 3 D. 41? 3 Câu 16. Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%? A. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O B. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O D. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O Câu 17. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường ? A. Fe, Zn, Li, K B. Al, Hg, Ca, Na C. K, Na, Ca, Ba D. Cu, Pb, Ba, Ag Câu 18. Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là A. 13% B. 10% C. 11% D. 12% Câu 19. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dùng kim loại kẽm, magie, nhôm cho tác dụng với axit clohiđric hoặc axic sunfuric loãng. Nếu lượng khí hiđro sinh ra bằng nhau trong mỗi trường hợp thì dùng kim loại nào phản ứng với axit nào sẽ có khối lượng chất tham gia phản ứng nhỏ nhất ? A. Axit H2SO4 + kim loại Zn. B. Axit HCl + kim loại Mg. C. Axit H2SO4 + kim loại Mg. D. Axit HCl + kim loại Al. Câu 20. Nồng độ mol/lít của dung dịch là A. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. số gam chất tan trong 1lít dung môi C. số mol chất tan trong 1lít dung môi D. số mol chất tan trong 1lít dung dịch Câu 21. Cho Al tác dụng tác dụng với H2SO4 loãng tạo ra sản phẩm là A. Al2(SO4)3 B. AlSO4 + H2 C. Al2(SO4)3 + H2 D. Al3(SO4)2 + H2 Câu 22. Phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit nào dưới đây là cao nhất ? A. MgO. B. CuO. C. ZnO. D. PbO. 2
  3. Câu 23. Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì A. nước là chất tan và rượu là dung môi B. nước và rượu đều là chất tan C. rượu là chất tan và nước là dung môi D. nước và rượu đều là dung môi Câu 24. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào ? A. Phần lớn tăng B. Phần lớn giảm C. Đều tăng D. Đều giảm Câu 25. Oxit nào sau đây không tác dụng với nước ? A. CO B. P2O5 C. CO2 D. SO3 Câu 26. Nhóm công thức hóa học biểu diễn toàn oxit là A. FeO, KCl, P2O5. B. N2O5, Al2O3, HNO3. C. CO2, SO2, MgO. D. CuO, HCl, SO3. Câu 27. Để nhận biết khí hidro ta dùng A. Fe B. que đóm đang cháy C. oxi D. quỳ tím Câu 28. Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch ? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng Câu 29. Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là A. 60g B. 90g C. 70g D. 80g Câu 30. Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H 2 ở đktc. Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thế tích khí H2 (đktc) thu được là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít Câu 31. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit nhiều oxi ? A. H2SO3; H2CO3 B. H3PO4; HNO3 C. HCl; H2CO3 D. HNO2; H2SO4 Câu 32. Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước cần cho pha chế dung dịch A. 500 gam B. 450 gam C. 50 gam D. 250 gam Câu 33. Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím ẩm hoá xanh ? A. Ba(OH)2 B. HCl C. Cu(OH)2 D. CaCl2 Câu 34. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối tan trong nước ? A. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 B. KCl; Na2SO4; KNO3 C. CaSO4; HCl; MgCO3 D. H2O; Na3PO4; KOH Câu 35. Sản phẩm thu được sau khi nung Sắt (II) oxit trong Hidro là A. Fe và H2O B. H2O C. không phản ứng D. FeO 3
  4. Câu 36. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là A. số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà C. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch D. số gam chất đó tan trong 100g dung môi Câu 37. Dung dich NaOH 4M (D = 1,43 g/ml). Tính C% A. 11% B. 11,179% C. 11,19% D. 12,2% Câu 38. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu ? A. Ca(OH)2 B. NaOH C. NaCl D. HNO3 Câu 39. Nước được cấu tạo như thế nào ? A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi B. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi C. Từ 2 nguyên tố hidro & 1 nguyên tố oxi D. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi Câu 40. Dãy chất nào chỉ bao gồm bazo tan ? A. KOH; NaOH B. Fe(OH)2; KOH C. Mg(OH)2; NaOH D. Zn(OH)2; KOH ------------- ------ HẾT ------------------ 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2