intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD & ĐT MA TRẬN ĐỀ NAM TRÀ MY NĂ TRƯỜNG PTDTBT MÔ TH&THCS TRÀ VINH MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN NỘI DUNG Oxi- không khí - Tính chất vật lý của khí - Gọi tên và viết CTHH - Xác định tên kim loại oxi, tính chất hóa học của của oxit. trong thành phần phân tử oxi, ứng dụng của - Ứng dụng của oxi. oxit. oxi,thành phần không khí. - Khái niệm oxit, tính chất hóa học, phân loại oxit. - Phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp. Số câu 5 1 1/2 Số điểm 1.67 0.33 1.0 Tỉ lệ % 16.7 3.3 10 - Tính chất hóa học của - Biết được tỉ lệ về thể tích - Phân loại và hoàn thành Hidro-Nước hidro. Ứng dụng của và khối lượng trong phân phương trình phản ứng. Hidro. tử nước. - Tính chất hóa học của nước. - Biết được nguyên tố trong hợp chất nước. Số câu 4 2 Số điểm 1.33 0.67 Tỉ lệ % 13.3 6.7 Axit- Bazo- Muối - Nhận biết axit, Bazơ làm - Gọi tên và viết CTHH thay đổi quỳ tím. muối, axit, bazơ. Số câu 3 1/2 Số điểm 1.0 1.0 Tỉ lệ % 10 10
  2. Tổng số câu 12 3 1 Tổng số điểm 4.0 1.0 2.0 Tỉ lệ% 40 30 20 10
  3. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC-LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề này gồm 02 trang) Họ và tên:…………………………………..………Lớp:……...SBD…….. I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Cách đặt ống nghiệm khi thu khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp đẩy không khí là A. nằm ngang. B. nằm ngửa. C. nằm nghiêng. D. nằm úp. Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ? A. CaO. B. P2O5. C. SO3. D. SO2. Câu 3. Trong phân tử nước, tỉ lệ khối lượng của hidro với oxi là A. 1 : 17 B. 8 : 1 C. 1 : 8 D. 17 : 1 Câu 4. Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có: A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ. B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ. C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ. D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ. Câu 5. Dãy chất nào chỉ gồm toàn axit: A. HCl; NaOH. B. CaO; H2SO4. C. H3PO4; HNO3. D. SO2; KOH. Câu 6. Không khí là một hỗn hợp khí có tỉ lệ theo thể tích của các khí lần lượt là A. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác. B. 87% N2, 21% O2, 1% các khí khác. C. 12% N2, 88% O2, 1% các khí khác. D. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác. Câu 7. Ứng dụng nào của hiđro sau đây là sai? A. Dùng làm khí thở. B. Chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng. C. Bơm vào khinh khí cầu.
  4. D. Nguyên liệu cho động cơ xe lửa. Câu 8. Nước là hợp chất mà phân tử được tạo bởi A. một nguyên tử H và một nguyên tử O. B. hai nguyên tử H và một nguyên tử O. C. hai nguyên tử H và hai nguyên tử O. D. một nguyên tử H và hai nguyên tử O. Câu 9. Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na sản phẩm tạo ra là A. NaOH và H2. B. Na2O. C. NaOH. D. NaO2 . Câu 10. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là A. H2O. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch K2SO4 . . Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng được với oxi? A. Ca(OH)2. B. H2SO4. C. Ag. D. CH4. Câu 12. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Ca. C. Ba. D. Na. Câu 13. Oxi có những ứng dụng là A. dùng cho hô hấp. B. dùng trong phòng thí nghiệm. C. đốt nhiên liệu. D. dùng cho hô hấp và đốt nhiên liệu. Câu 14. Để có hỗn hợp nổ cần lấy H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích H2 và O2 là bao nhiêu? A. 2: 3 B. 2: 1 C. 1: 1 D. 1: 2 Câu 15. Dùng giấy quỳ tím ta không thể nhận biết được dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaCl. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. ( 2.0 điểm) Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: P2O5, H2SO4 ; Fe(OH)3;Ca(HCO3)2 ; MgO ; Ba(NO3)2 . Câu 17. (2.0 điểm) Hoàn thành phương trình và phân loại các phản ứng hóa học sau? t0 a) .......+ ?O2 ?Fe2O3 ;
  5. t0 b) H2 + HgO Hg + ....... ; c) ? KClO3 ..... + ? O2 ; d) ?Al + ?HCl à AlCl3 + ...... . Câu 18. (1.0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên kim loại R. (Cho biết: Fe =56; O = 16; K = 39; Cl = 35,5; Al = 27; Mg = 24) ======Hết===== PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC-LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.33 điểm; 3 câu đúng được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A C B C D A B A C D A D B D án II. TỰ LUẬN ( 5.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
  6. - Oxit axit: P2O5 : điphotpho pentaoxit. 0.5 - Axit: H2SO4 : Axit sunfuric. 0.5 16 - Bazo: Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit. 0.5 - Muối: + Ca(HCO3)2 : Canxi hiđrocacbonat. 0.25 + Ba(NO3)2: Bari nitrat. 0.25 t0 0.5 a. 4Fe + 3O2 2Fe2O (Phản ứng hóa hợp) 0.5 17 t0 0.5 b. H2 + HgO Hg + H2O (Phản ứng thế) 0.5 c. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑ (Phản ứng phân hủy) d. 4Al + 6HCl à 2AlCl3 + 3H2 (Phản ứng thế) t0 0.25 PTHH: 2R + O2 2RO Ta có: nR = nRO 0.5 18 = =>7,2R + (16 .7,2) = 12R =>(12-7,2)R = 16.7,2 => R = 24 0.25 Vậy kim loại R là Magie (Mg) Người ra đề Tổ trưởng T/M Hội đồng thẩm định CHỦ TỊCH Trần Thị Lếp Nguyễn Văn Sang PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC- LỚP 8
  7. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Oxi-không khí - Tính chất vật lý của - Gọi tên và viết CTHH của - Xác định tên kim khí oxi, tính chất hóa oxit. loại trong thành phần học của oxi, ứng dụng - Ứng dụng của oxi. phân tử oxit. của oxi,thành phần không khí. - Khái niệm oxit, tính chất hóa học, phân loại oxit. - Phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp. Hidro-nước - Tính chất hóa học của - Biết được tỉ lệ về thể tích và - Phân loại và hoàn hidro. Ứng dụng của khối lượng trong phân tử thành phương trình Hidro. nước. phản ứng. - Tính chất hóa học của nước. - Biết được nguyên tố trong hợp chất nước. Axit- Bazo- Muối - Nhận biết axit, Bazơ - Gọi tên và viết CTHH muối, làm thay đổi quỳ tím. axit, bazơ. Số câu 12 4 1 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1