![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC Số phách: TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:…………………………................. Môn:Hóa học - lớp 8 Lớp: 8 / …… Thời gian làm bài: 45 phút(KKTGGĐ) Số tờ:……. Số báo danh (nếu có):................ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn: ........... Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người coi Người chấm Lớp: ........... Số phách: Số tờ:…… ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau Câu 1.Oxihóa lỏng ở nhiệtđộ bao nhiêu ? A.1380C B.1830C C. -1380C D.-183 0C Câu 2. Trong các oxit sau đây, oxit nào là oxit bazơ? A. CaO B. SO3 C. CO2. D. P2O5 Câu 3. Chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. Fe3O4 B. CaCO3 C. CuSO4 D. KMnO4. Câu 4. Chất nào sau đây là dung dịchBAZƠ? A. HCl B. Na2CO3 C. NaOH D. MgCl2 Câu 5. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường ? A. Zn B. Na C. Cu D. Al Câu 6.Dung dịch làm quỳ tím hóa ĐỎ là A. H O B. NaOH C. H SO D. K SO 2 2 4 2 4 Câu 7. Oxit nào sau đây tác dụng được với nước? A. SO3 B. Fe2O3 C. CuO. D. HgO Câu 8. Cho phản ứng CuO + A Cu + H2O. A là chất nào sau đây ? A.O2 B. H2 C. H2O D. HCl Câu 9. Trong các bazơ sau, bazơ nào không tan trong nước? A. Cu(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)2 Câu 10.Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. Phần lớn giảm B. Đều giảm C. Phần lớn tăng D.Đều tăng Câu 11. Trong 800ml dung dịch NaOH có chứa 8g NaOH. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,2M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,15M. Câu 12. Hòa tan 80 gam KOH vào 320 gam nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là A. 25% B. 20% C. 0,2% D. 0,25% Câu 13.Dãy chất nào sau đây gồm toàn là muối? A. KCl, HNO3, CuCl2 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH C. Cu(NO3)2, FeS2, HCl. D. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl Câu 14. Trong các phảnứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? A. S + O2 SO2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O D. 2H2O2H2 + O2 Câu 15. Dung dịch là hỗn hợp A. của chất rắn trong chất lỏng B.đồng nhất của chất rắn và dung môi C. đồng nhất của dung môi và chất tan D.đồng nhất của chất khí trong dung môi
- B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: HCl, Ca(OH)2, FeSO4, NaHCO3 Câu 2. (2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại magie vào dung dịch H 2SO4 1M. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng muối tạo thành. c) Tính thể tích của dung dịch H2SO4 cần dùng. Câu 3. (1,0 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch axit HCl, dung dịch KOH, dung dịch NaCl. Nêu cách nhận biết các chất trên? (Biết Na=23, K= 39, Mg = 24, H = 1, O = 16, S = 32). ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC Số phách: TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:…………………………................. Môn:Hóa học - lớp 8 Lớp: 8 / …… Thời gian làm bài: 45 phút(KKTGGĐ) Số tờ:……. Số báo danh (nếu có):................ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn: ........... Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người coi Người chấm Lớp: ........... Số phách: Số tờ:…… ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau Câu 1.Oxihóa lỏng ở nhiệtđộ bao nhiêu ? A.1380C B.-1830C C. -1380C D.183 0C Câu 2. Trong các oxit sau đây, oxit nào là oxit axit? A. CaO B. Fe2O3 C.CuO D. P2O5 Câu 3. Chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. Fe3O4 B.KClO3 C. CuSO4 D.CaCO3 Câu 4. Chất nào sau đây là dung dịchAXIT? A. HCl B. Na2CO3 C. NaOH D. MgCl2 Câu 5. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường ? A. Zn B.K C. Cu D. Al Câu 6.Dung dịch làm quỳ tím hóaXANH là A. H O B. NaOH C. H SO D. K SO 2 2 4 2 4 Câu 7. Oxit nào sau đây tác dụng được với nước? A. SO3 B. Fe2O3 C. CuO. D. HgO Câu 8. Cho phản ứng CuO + A Cu + H2O. A là chất nào sau đây ? A.O2 B. H2 C. H2O D. HCl Câu 9. Trong các bazơ sau, bazơ nào không tan trong nước? A. Cu(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)2 Câu 10.Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. Phần lớn tăng B. Đều tăng C. Phần lớn giảm D.Đều giảm Câu 11. Trong 800ml dung dịch NaOH có chứa 8g NaOH. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 0,2M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,15M. Câu 12. Hòa tan 80 gam KOH vào 320 gam nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 25% B. 20% C. 0,2% D. 0,25% Câu 13. Trong các phảnứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? A. S + O2 SO2 B. CaCO3 CaO + CO2 C. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O D. 2H2O2H2 + O2 Câu 14.Dãy chất nào sau đây gồm toàn là muối? A. KCl, HNO3, CuCl2 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH C. Cu(NO3), FeS2, HCl. D. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl Câu 15. Dung dịch là hỗn hợp A. của chất rắn trong chất lỏng B.đồng nhất của chất rắn và dung môi C. đồng nhất của dung môi và chất tan D.đồng nhất của chất khí trong dung môi B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
- Câu 1. (2,0 điểm) Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: H2CO3, Cu(OH)2, MgSO4, KHCO3 Câu 2. (2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại magie vào dung dịch H2SO4 1M. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng muối tạo thành. c) Tính thể tích của dung dịch H2SO4 cần dùng. Câu 3. (1,0 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch axit HCl, dung dịch KOH, dung dịch NaCl. Nêu cách nhận biết các chất trên? (Biết Na=23, K= 39, Mg = 24, H = 1, O = 16, S = 32). ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲII NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: HÓA HỌC – Lớp 8 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,3 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A D C B C A B A C B B D A C B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 AXIT : HClaxit clohiđric 0, 5 điểm 2,0 điểm BAZƠ : Ca(OH)2 canxi hiđroxit 0, 5 điểm MUỐI : FeSO4sắt (II) sunfat 0, 5 điểm NaHCO3 natri hiđrocacbonat 0, 5 điểm Câu 2 a) Phương trình 2,0 điểm Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 0, 5 điểm 1mol 1 mol 1mol 1 mol Số mol Mg phản ứng: 0, 5 điểm n=m/M=2,4:24=0,1( mol) b) Theo phương hóa học n MgSO4=nMg= 0,1 mol 0, 5 điểm Khối lượng muối tạo thành là m MgSO4= n.M=0,1.120=12 (gam) c) Theo phương hóa học nH2SO4=nMg= 0,1 mol 0, 5 điểm Thể tích của dung dịch H2SO4 là: CM= n/V V=n/ CM =0,1:1=0,1 (lit) Câu 3 Trích mẫu thử và đánh số thứ tự. 1,0 điểm - Dùng quỳ tím, quỳ tím chuyển sang màu đỏ là ống nghiệm chứa dung dịch axit HCl, quỳ tím chuyển sang xanh là ống 1,0 điểm nghiệm chứa dung dịch KOH. - Cho 2 dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu đun cạn, dung dịch còn lại cặn là muối NaCl, còn lại là nước cất.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲII NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: HÓA HỌC – Lớp 8 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,3 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D B A B B A B A A B B A D C B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 AXIT : H2CO3axit cacbonic 0, 5 điểm 2,0 điểm BAZƠ : Cu(OH)2 đồng (II) hiđroxit 0, 5 điểm MUỐI : MgSO4 magie sunfat 0, 5 điểm KHCO3kali hiđrocacbonat 0, 5 điểm Câu 2 a) Phương trình 2,0 điểm Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 0, 5 điểm 1mol 1 mol 1mol 1 mol Số mol Mg phản ứng: 0, 5 điểm n=m/M=1,2:24=0,05( mol) b) Theo phương hóa học n MgSO4=nMg= 0,05 mol 0, 5 điểm Khối lượng muối tạo thành là m MgSO4= n.M=0,05.120=6 (gam) c) Theo phương hóa học nH2SO4=nMg= 0,05 mol 0, 5 điểm Thể tích của dung dịch H2SO4 là: CM= n/V V=n/ CM =0,05:1=0,05 (lit) Câu 3 Trích mẫu thử và đánh số thứ tự. 1,0 điểm - Dùng quỳ tím, quỳ tím chuyển sang màu đỏ là ống nghiệm chứa dung dịch axit HCl, quỳ tím chuyển sang xanh là ống 1,0 điểm nghiệm chứa dung dịch KOH. - Cho 2 dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu đun cạn, dung dịch còn lại cặn là muối NaCl, còn lại là nước cất.
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1243 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
214 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
457 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
307 |
19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p |
246 |
14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
292 |
9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
84 |
8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p |
131 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
75 |
8
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p |
89 |
6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
191 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
57 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
91 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
258 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
101 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
57 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p |
73 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
229 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)