intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 Mức độ nhận Cộng Nội dung thức kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Tính - Giải chất vật thích lý, tính được vì chất hóa sao có thể học của thu khí oxi, chất oxi bằng điều chế cách đẩy oxi trong nước. phòng thí nghiệm. 1. Chủ - Ứng đề: Oxi - dụng của Không oxi. khí - Nhận biết oxit. - Định nghĩa sự oxi hóa. - Thành phần của không khí.
  2. Số câu 5 1 6 hỏi 1,67đ 0,33đ 2,0đ Số điểm 16,7% 3,3% 20% - Tính - Tính - Tính - Tính chất vật chất của được thể toán theo lý, tính nước. tích khí PTHH có chất hóa - Phân thoát ra ở lượng học của loại axit, đktc. chất dư. hiđro. bazơ, Điều chế muối. hiđro - Gọi tên 2. Chủ trong axit, đề: phòng thí bazơ, Hiđro – nghiệm. muối. Nước - Thành - Phân phần hóa loại phản học của ứng hóa nước. học. - Phân - Viết loại phản PTHH. ứng hóa học. Số câu 3 1 3 1 1/2 1/2 9 hỏi 1,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 7,0đ Số điểm 10% 10% 10% 10% 20% 10% 70% 3. Chủ - Khái - Cách đề: Dung niệm về làm quá dịch dung trình hòa
  3. môi, chất tan các tan, dung chất dịch. trong nước xảy ra nhanh hơn. - Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan. Số câu 1 2 3 hỏi 0,33đ 0,67đ 1,0đ Số điểm 3,3% 6,7% 10% Số câu 9 1 6 1 1/2 1/2 18 Tổng Số điểm (4,0đ) (2,0đ) (1,0đ) 10 Tỉ lệ 40% 20% 10% 100% %
  4. BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mức độ Cộng nhận thức Nội dung Thông Vận dụng kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TN TL TL - Tính chất - Giải vật lý, tính thích được chất hóa vì sao có học của thể thu khí oxi, chất oxi bằng điều chế cách đẩy oxi trong nước. phòng thí nghiệm. 1. Chủ đề: - Ứng Oxi - dụng của Không khí oxi. - Nhận biết oxit. - Định nghĩa sự oxi hóa. - Thành phần của không khí. Số câu hỏi C5 6 2. Chủ đề: - Tính chất - Tính chất - Tính - Tính toán Hiđro – vật lý, tính của nước. được thể theo
  5. chất hóa - Phân loại tích khí PTHH có học của axit, bazo, thoát ra ở lượng chất hiđro. muối. đktc. dư. Điều chế - Gọi tên hiđro trong axit, bazo, phòng thí muối. nghiệm. - Phân loại Nước - Thành phản ứng phần hóa hóa học. học của - Viết nước. PTHH. - Phân loại phản ứng hóa học. Số câu hỏi C1 C11,13,14 C3a C3b 9 - Khái - Cách làm niệm về quá trình dung môi, hòa tan chất tan, các chất dung dịch. trong nước 3. Chủ đề: xảy ra Dung dịch nhanh hơn. - Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan. Số câu hỏi C12, C15 3 UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: HÓA HỌC 8 Họ và tên :........................................... NĂM HỌC: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút
  6. Lớp: ................................................... (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi? A. Oxi nhẹ hơn không khí. B. Oxi ít tan trong nước. C. Oxi không mùi và không vị. D. Oxi là phi kim hoạt động mạnh. Câu 2: Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit? A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5. B. SiO2, P2O5, N2O5, CaO. C. CO2, SiO2, NO2, MnO2, CaO. D. CO2, SiO2, NO2, N2O5, P2O5. Câu 3: Dung dịch là A. hỗn hợp của chất tan và nước. B. hỗn hợp của dung môi và chất tan. C. hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. D. hỗn hợp của một chất rắn hòa tan vào trong nước. Câu 4: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí. A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác. B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí oxi. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác. Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất A. khó hóa lỏng. B. ít tan trong nước. C. nhẹ hơn nước. D. tan nhiều trong nước.
  7. Câu 6: Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về sự oxi hóa? A. Sự tác dụng của oxi với đơn chất. B. Sự tác dụng của oxi với hợp chất. C. Sự tác dụng của đơn chất với hợp chất. D. Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa. Câu 7: Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố hiđro và oxi trong nước là A. 1:2. B. 2:1. C. 1:8. D. 8:1. Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều là muối? A. NaCl, ZnO, BaCl2, AlCl3. B. CuSO4, LiOH, HCl, BaO. C. NaOH, KNO3, CaCO3, P2O5. D. MgSO4, FeCl2, KCl, Zn(NO3)2. Câu 9: Tính chất vật lý nào không phải của hiđro? A. Nhẹ hơn không khí. B. Tan ít trong nước. C. Tan nhiều trong nước. D. Chất khí không màu, không mùi. Câu 10: Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ mạnh nếu tỉ lệ thể tích là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 4 : 1. D. 1 : 4. Câu 11: Các chất phản ứng với khí hiđro: A. O2, HCl. B. FeO, HCl, O2. C. PbO, H2SO4. D. ZnO, O2, PbO. Câu 12: Để quá trình hòa tan chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn ta không nên làm gì? A. Khuấy dung dịch. B. Giảm nhiệt độ. C. Nghiền nhỏ chất rắn. D. Đun nóng dung dịch. Câu 13: Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường gồm: A. Na, K. B. Na, Al. C. Na, Fe. D. Na, Cu. Câu 14: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? A. 2KClO3 KCl + O2. B. SO3 + H2O H2SO4. C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O. D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. Câu 15: Độ tan của chất khí phụ thuộc vào A. nhiệt độ và độ ẩm. B. nhiệt độ. C. nhiệt độ và áp suất. D. áp suất vè thể tích dung môi. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Lập PTHH sau và cho biết phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng gì? a. CaO + H2O Ca(OH)2.
  8. b. KClO3 to KCl + O2. Câu 2: (1,0 điểm) Phân loại và đọc tên các axit, bazơ, muối sau: NaOH, HNO3, H2SO4, ZnCO3. Câu 3: (3,0 điểm) Cho 11,2 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric. a. Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. b. Nếu cho toàn bộ khí thu được khử 24 gam đồng (II) oxit thì chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam? ( Cho Fe = 56; S= 32, O = 16, H = 1, Cu = 64) Bài làm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  9. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,33 điểm. Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án trở lên thì không cho điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D C D B D C D C A D B A D C II. TỰ LUẬN: (5,0 Điểm)
  10. Câu Đáp án Biểu điểm
  11. a. CaO + H2O Ca(OH)2 0,25đ Phản ứng hóa hợp. 0,25đ b. 2KClO3 2KCl + 3O2 0,25đ Phản ứng phân hủy. 0,25đ Câu 1 (1,0đ)
  12. Axit: HNO3 axit nitric. 0,25đ H2SO4 axit sunfuric. 0,25đ Bazơ: NaOH Natri hiđroxit. 0,25đ Muối: ZnCO3 Kẽm cacbonat. 0,25đ Câu 2 (1,0đ)
  13. a. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,5đ 1mol 1mol 1mol 1mol 0,2mol ? = = = 0,2 (mol) 0,5đ = 0,2 (mol) 0,5đ = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (l) 0,5đ b. CuO + H2 Cu + H2 O 0,15đ 1 mol 1 mol Câu 3 = = = 0,3 (mol) (3,0đ) Lập tỉ lệ: 0,15đ = = 0,3 > = = 0,2 Vậy CuO dư, tính toán dựa vào H2 0,15đ = = 0,2 (mol) = 0,3 – 0,2 = 0,1 (mol) = n.M = 0,1.80 = 8 (g) 0,15đ 0,25đ 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0