intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. Trường THCS Nguyễn Hiền KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:………………… NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp :............................ Môn: Hóa học 8 - Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ? A. Fe, Cu, Mg. B. Cu, S, P. C. Ag, S, K. D. S, C, P. Câu 2: Ứng dụng nào sau đây của oxi: A. Dùng để đốt nhiên liệu. B. Dùng làm chất khử. C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu. D. Dùng để sản xuất axit sunfuric. Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 4: Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của không khí gồm: A. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác B. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác C. 2% N2, 20% O2, 78% các khí khác D. 78% N2, 1% O2, 21% các khí khác Câu 5: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào thuộc phản ứng thế? o o t t A. 2KClO3  2KCl + 3O2 B. CaCO3  CaO + CO2 C. Na2O + H2O   Na2CO3 D. Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2 Câu 6: Axit sunfuric có công thức hóa học là A. HNO3 B. H2SO3 C. H2S D. H2SO4 Câu 7: Dãy các hợp chất nào sau đây lần lượt là axit, bazơ, muối? A. H3PO4, H2SO4, HCl. B. H2S, NaOH, ZnCl2. C. Na2SO4, NaOH, Na2O . D. NaCl, CaCO3, Na2SO4. Câu 8: Cho các chất sau: CaO, KClO3, NaCl, HNO3, Fe2O3 số chất thuộc loại hợp chất oxit là A. 3 chất B. 2 chất C. 4 chất D. 1 chất Câu 9: Chất nào cho dưới đây dùng để điều chế khí Hiđrô trong phòng thí nghiệm? A. H2O và Zn. B. KMnO4 và KClO3. C. KClO3 và Fe. D. Zn và dung dịch HCl. Câu 10: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước: A. Na2O B. CaO C. MgO D. P2O5 Câu 11: Nước là hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố, chúng đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích là A. 1 phần khí H2, 2 phần khí O2. B. 8 phần khí H2, 1 phần khí O2. C. 2 phần khí H2, 1phần khí O2. D. 1 phần khí H2, 8 phần khí O2 Câu 12: Có 3 lọ chất bị mất nhãn: Ba(OH)2, HCl, NaCl. Dùng chất nào sau đây để nhận biết từng chất trong mỗi lọ? A. Quỳ tím B. Nước vôi trong
  2. C. Nước D. Dung dịch muối Câu 13: Để điều chế được 3,36 lít khí Oxi ở ĐKTC thì số gam Kaliclorat (KClO3) cần dùng là bao nhiêu? A. 18,375 gam B. 122,5 gam. C. 12,25 gam. D. 36,75 gam Câu 14: Oxit axit tương ứng của H2SO4 là A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. CaO Câu 15: Hỗn hợp khí hiđro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ khối lượng của chúng theo thứ tự là A. 1 : 16 B. 2 : 1 C. 1 : 8 D. 1 : 32 II. Tự Luận (5 điểm): Câu1 (1,0đ): Hãy viết công thức hóa học cho các chất có tên gọi sau: Nhôm hiđroxit, Natri sunfic, Sắt(III) oxit, Axit sunfurơ. Câu 2 (1,0 đ): Hoàn thành phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng dưới đây: a) N2O5 + H2O   HNO3 b) Al + HCl → AlCl3 + H2 Câu 3(2,0đ): Cho 3,45 gam Na tác dụng với nước(dư) thu được dung dịch A và khí B. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí B thu được ở ĐKTC. c. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch A. Câu 4 (1đ): Hòa tan 5,4 gam bột nhôm (Al ) vào dung dịch có chứa 10,95 gam axit HCl đến khi phản ứng kết thúc thu được 2,52 lít khí H2( đktc). Tính hiệu suất của phản ứng trên. (Cho biết: K= 39; Al= 27; Cl= 35,5; Na= 23; O= 16; H =1) =================================
  3. Trường THCS Nguyễn Hiền KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:………………… NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp :............................ Môn: Hóa học 8 - Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với oxi tạo thành oxit axit? A. Fe, Cu, Mg. B. Cu, S, P. C. Ag, S, K. D. S, C, P. Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Zn. B. Mg C. K. D. Ag. Câu 3: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy? o o t t A. CuO + H2  Cu + H2O B. CaCO3  CaO + CO2 C. K2O + H2O   K2CO3 D. Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2 Câu 4: Ứng dụng nào sau đây của oxi: A. Dùng cho sự hô hấp. B. Dùng làm chất khử. C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu. D. Dùng để sản xuất axit sunfuric Câu 5: Công thức hóa học nào sau đây có tên gọi là Magie Hiđrôsunphat? A. MgSO4 B. MgHSO4 C. Mg(HSO4)2 D. Mg(HSO3)2 Câu 6: Dãy các hợp chất nào sau đây lần lượt là axit, bazơ, muối? A. H3PO4, KOH, NaCl. B. H2S,, NaCl, . ZnCl2 C. H2SO4, NaOH, Na2O . D. NaCl, CaCO3, Na2SO4. Câu 7: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước: A. Na2O B. CaO C. P2O5 D. MgO Câu 8: Tỉ lệ về khối lượng của các nguyên tố Hiđro và Oxi trong nước (H2O) lần lượt là A. 1: 2 . B. 2 : 1. C. 1 : 8 . D. 8 : 1 . Câu 9: Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của không khí gồm: A. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác B. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác C. 78% N2, 20% O2, 2% các khí khác D. 78% N2, 1% O2, 21% các khí khác Câu 10: Cho các chất sau: CaO, KCl, NaOH, HNO3, Al2O3 số chất thuộc loại hợp chất oxit là A. 1chất B. 3 chất C. 2 chất D. 4 chất Câu 11: Chất nào cho dưới đây dùng để điều chế khí Hiđrô trong phòng thí nghiệm? A. Zn và dung dịch HCl. B. Zn và H2O. C. KClO3 và Fe. D. KMnO4 và KClO3. Câu 12: Hỗn hợp khí hiđro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích của chúng theo thứ tự là A. 1 : 32 B. 2 : 1 C. 1 : 16 D. 1 : 8 Câu 13: Có 3 lọ chất bị mất nhãn: Ca(OH)2, H2SO4, NaCl. Dùng chất nào sau đây để nhận biết từng chất trong mỗi lọ?
  4. A. Nước vôi trong B. Dung dịch muối C. Nước D. Quỳ tím Câu 14: Để điều chế được 6,72 lít khí Oxi ở ĐKTC thì số gam Kaliclorat (KClO3) cần dùng là bao nhiêu? A. 18,375 gam B. 24,5 gam. C. 122,5 gam. D. 73,5 gam Câu 15: Oxit bazơ tương ứng của Ca(OH)2 là A. CaO B. CO2 C. CuO D. CO II. Tự Luận (5 điểm): Câu 1 (1,0đ): Hãy viết công thức hóa học cho các chất có tên gọi sau: Bari hiđrôxit, Kẽm Hiđrôcacbonat, Sắt(III) oxit, Axit sunfuric. Câu 2 (1,0 đ): Hoàn thành phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng dưới đây: a. P2O5 + H2O   H3PO4 b. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 Câu 3 (2,0đ): Cho 7,8 gam Kali (K) tác dụng với nước(dư) thu được dung dịch A và khí B. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí B thu được ở ĐKTC. c. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch A. Câu 4 (1đ): Hòa tan 8,1 gam bột nhôm (Al ) vào dung dịch có chứa 58,8 gam axit H2SO4 đến khi phản ứng kết thúc thu được 8,064 lít khí H2( đktc). Tính hiệu suất của phản ứng trên. (Cho biết: K= 39;; Al= 27; Cl= 35,5; O= 16; H =1; S= 32; Cl= 35,5) ==================================
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8- NĂM HỌC 2022- 2023. ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): 3 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời A A B B D D B B D C Câu 11 12 13 14 15 Trả lời C A C A C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1,0 đ) Viết đúng mỗi công thức hóa học của các chất : (0,25 đ) Câu 2. (1,0 điểm) Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm a. N2O5 + H2O  2 HNO3  b. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Câu 3. (2,0 điểm) a. Viết đúng PTHH: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ( 0,5 đ) 2mol 2mol 2mol 1mol 0,15mol 0,15 mol 0 ,075mol b. Tính được nNa= 0,15 (mol) : (0,5 đ) Dựa vào PTHH suy ra số mol H2: nH2= 0,075 ( mol) Tính được thể tích khí H2: VH2 = 1,68 (lít) : (0,5đ) c. - Tính được nNaOH = 0,15 (mol) - Tính được mNaOH = 0,15: 40 = 6 (g) ( 0,5 đ) Câu 4: Tính đúng số mol n Al: 0,2 mol; nHCl = 0,3 mol (0,25đ) So sánh số mol, suy ra Al dư Viết đúng PTHH (0,25đ)
  6. Từ PTHH suy ra số mol H2 và tính đúng thể tích H2 theo lý thuyết: VH2 = 0,15. 22,4 = 3,36 lít (0,25đ) 2,52 Tính đúng hiệu suất :H% = . 100% = 75% (0,25đ) 3,36 ( HS giải các khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): 3 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D C B A C A D C B C Câu 11 12 13 14 15 Trả lời A B D B A III. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1,0 đ) Viết đúng mỗi công thức hóa học của các chất : (0,25 đ) Câu 2. (1,0 điểm) Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm a. P2O5 + 3H2O  2 H3PO4  b. 2Al + 6H2SO4 → 2Al2(SO4)3+ 3H2 Câu 3. (2,0 điểm) b. Viết đúng PTHH: 2K + 2H2O → 2KOH + H2 ( 0,5 đ) 2mol 2mol 2mol 1mol 0,2mol 0,2 mol 0 ,1mol b. Tính được nK= 0,2(mol) : (0,5 đ) Dựa vào PTHH suy ra số mol H2: nH2= 0,1 ( mol) Tính được thể tích khí H2: VH2 = 2,24 (lít) : (0,5đ) c. - Tính được nKOH = 0,2 (mol)
  7. - Tính được mKOH = 0,2: 56 = 11,2 (g) ( 0,5 đ) Câu 4 (1đ): Tính đúng số mol n Al: 0,3 mol; nH2SO4 = 0,6 mol ( 0,25 đ) So sánh số mol, suy ra Al hết, axit dư Viết đúng PTHH (0,25đ) Từ PTHH suy ra số mol H2 và tính đúng thể tích H2 theo lý thuyết: VH2 = 0,45. 22,4 = 10,08 lít (0,25đ) 8, 064 Tính đúng hiệu suất :H% = . 100% = 80% (0,25đ) 10, 08 ( HS giải các khác đúng vẫn đạt điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2